Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.96 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ 3 ngày tháng 11 năm 2</b></i>
<b>Kiến thøc «n tËp</b>
<b>1, TØ lƯ thøc. TÝnh chÊt d·y tØ số bằng nhau.</b>
<b>2) Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần </b>
<b>hoàn,làm tròn số,</b>
<b>1. Tỉ lệ thức :</b>
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai t s <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i>
<b>a) Định nghĩa</b>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<b>b) Tính chất 1:</b>
<b>c) TÝnh chÊt 2:</b>
th
a c
NÕu × ad bc
b d
d) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>1 Tỉ lệ thức - TÝnh chÊt cña d·y tØ số bằng nhau</b>
<b>a) Định nghĩa</b>
<i>c</i>
<i>.</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>.</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
T l thc l đẳng thức của hai tỉ số
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>b) TÝnh chÊt 1:</b> <sub>NÕu</sub> a c th <sub>× ad</sub> <sub>bc</sub>
b d
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
a c e a c e
b d f b d f
( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa )
<b>d) TÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau</b>
<b>Bµi tËp 133 (SBT-22)</b>
Tìm x trong tû lƯ thøc sau:
a) x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2
2 1
<b>Bµi TËp</b>
<b>2. Sè thập phân hữu hạn. Số thập </b>
<b>phân vô hạn tuần hoµn</b>
<i><b>- Nếu một phân số tối giản với mẫu d ơng mà mẫu </b></i>
<i><b>khơng có ớc ngun tố khác 2 và 5 thì phân số đó </b></i>
<i><b>viết đ ợc d ới dạng số thập phân hữu hạn</b></i>
<i>- Nếu một phân số tối giản với mẫu d ơng mà mẫu có </i>
<i>ớc ngun tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết đ ợc d ới </i>
<i>dạng số thp phõn vụ hn tun hon</i>
<b>3. Làm tròn số</b>
<b>+ Số vô tỉ là số viết đ ợc d ới dạng số </b>
<b>thập phân vô hạn không tuần hoàn.</b>
<b>+ Số hữu tỉ là số viết đ ợc d ới dạng</b>
<b> số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn</b>
<b> tuần hoàn.</b>
<i><b>Tr ờng hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số </b></i>
<i><b>bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. </b></i>
<i><b>Trong tr ờng hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị </b></i>
<i><b>bỏ đi bằng các chữ số 0</b></i>
<i><b>Tr ờng hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số </b></i>
<i><b>bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào </b></i>
<i><b>chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong tr ờng </b></i>
<i><b>hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng </b></i>
<i><b>các chữ số 0</b></i>
<b>4. Số vô tỉ </b><b> căn bậc hai </b><b> số thực</b>
<b>+ Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là </b>
<b>số thực</b>
<b>+ Căn bậc hai của số a không âm </b>
0,01 0,25
Bµi 105 (SGK-50) TÝnh
a)
1
0,5 100
4
b)
Phép cộng:
Phép trừ:
Phép nhân:
Phép chia:
Phép toán luỹ thừa:
(Với x, y Q; m, n N)
<i>a</i> <i>b</i>
<i>m m</i>
<i>a b</i>
<i>m</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>m m</i>
<i>a b</i>
<i>m</i>
<i>a c</i>
<i>b d</i>
.
.
<i>a c</i>
<i>b d</i>
:
<i>a c</i>
<i>b d</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>+ Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số </b> <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<b>+ Tính chất cơ bản của tØ lÖ thøc:</b> <i>a</i> <i>c</i> <i><sub>ad</sub></i> <i><sub>bc</sub></i>
<i>b</i> <i>d</i>
<b>+ TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau:</b>
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>
<b>(Giả thiết các tỉ số đều có ngha)</b>
<b>+ Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho </b>
2
<b>+ Số vô tỉ là số viết đ ợc d ới dạng số thập phân vô hạn </b>
<b>không tuần hoàn.</b>
<b>+ Số hữu tỉ là số viết đ ợc d ới dạng số thập phân hữu hạn </b>
<b>hoặc vô hạn tuần hoàn.</b>
<b>Bài 102(SGK): </b>
<b>Cách 1: Từ</b>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<b>C¸ch 2: Áp dụng tính chất 1 của</b>
<b> tỉ lệ thức Ta làm theo sơ đồ sau: </b>
<b>C¸ch 3: §Ỉt </b>
<b>(1)</b>
<b>(2)</b>
<b>Tõ (1) vµ (2) suy ra:</b>
1 1
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>a b</i> <i>c d</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<b>ad = bc</b>
<b>ad - bd = bc </b>–<b> db</b>
<b>(a- b).d = (c </b>–<b>d).b</b>