Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài: Ôn tập chương I ( Tiếp)- Vân Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.96 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ 3 ngày tháng 11 năm 2</b></i>


<i><b>Tiết 21</b></i>

<i><b>:</b></i>

<b> ôn tập ch ơng i (tiết 2)</b>



<b>Kiến thøc «n tËp</b>


<b>1, TØ lƯ thøc. TÝnh chÊt d·y tØ số bằng nhau.</b>


<b>2) Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần </b>
<b>hoàn,làm tròn số,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Tỉ lệ thức :</b>


Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai t s <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i>


<b>a) Định nghĩa</b>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>




<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>a</i>





<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>d</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>d</i>


<b>b) Tính chất 1:</b>


<b>c) TÝnh chÊt 2:</b>


th


a c


NÕu × ad bc
b d


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :



<i>b</i> <i>d</i> <i>,b</i>  <i>d</i>



<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>


<i>d</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
<i>a</i>









a c e

a c e

a c e

a c e



b d f

b d f

b d f

b d f



 

 






 

 



<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> 







<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1 Tỉ lệ thức - TÝnh chÊt cña d·y tØ số bằng nhau</b>
<b>a) Định nghĩa</b>


<i>c</i>
<i>.</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>.</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>

<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>

<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>

<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>

<b>Bài Tập</b>


T l thc l đẳng thức của hai tỉ số


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


<b>b) TÝnh chÊt 1:</b> <sub>NÕu</sub> a c th <sub>× ad</sub> <sub>bc</sub>



b d


 


<i>b</i> <i>d,b</i>  <i>d</i>



<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>





<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> 


a c e a c e


b d f b d f


   

   





<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa )


<b>d) TÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau</b>


<b>Bµi tËp 133 (SBT-22)</b>


Tìm x trong tû lƯ thøc sau:
a) x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2


2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi TËp</b>


<b>2. Sè thập phân hữu hạn. Số thập </b>
<b>phân vô hạn tuần hoµn</b>


<i><b>- Nếu một phân số tối giản với mẫu d ơng mà mẫu </b></i>
<i><b>khơng có ớc ngun tố khác 2 và 5 thì phân số đó </b></i>
<i><b>viết đ ợc d ới dạng số thập phân hữu hạn</b></i>



<i>- Nếu một phân số tối giản với mẫu d ơng mà mẫu có </i>
<i>ớc ngun tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết đ ợc d ới </i>
<i>dạng số thp phõn vụ hn tun hon</i>


<b>3. Làm tròn số</b>


<b>+ Số vô tỉ là số viết đ ợc d ới dạng số </b>
<b>thập phân vô hạn không tuần hoàn.</b>


<b>+ Số hữu tỉ là số viết đ ợc d ới dạng</b>
<b> số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn</b>
<b> tuần hoàn.</b>


<i><b>Tr ờng hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số </b></i>
<i><b>bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. </b></i>
<i><b>Trong tr ờng hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị </b></i>
<i><b>bỏ đi bằng các chữ số 0</b></i>


<i><b>Tr ờng hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số </b></i>
<i><b>bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào </b></i>
<i><b>chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong tr ờng </b></i>
<i><b>hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng </b></i>
<i><b>các chữ số 0</b></i>


<b>4. Số vô tỉ </b><b> căn bậc hai </b><b> số thực</b>


<b>+ Số vô tỉ và số hữu tỉ gọi chung là </b>
<b>số thực</b>


<b>+ Căn bậc hai của số a không âm </b>


<b> lµ sè x sao cho </b>

<i>x a</i>

2



0,01 0,25


Bµi 105 (SGK-50) TÝnh
a)


1
0,5 100


4




b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Các phép toán trong Q</b>


Với a, b, c, d, m Z, m > 0


Phép cộng:
Phép trừ:


Phép nhân:


Phép chia:


Phép toán luỹ thừa:


(Với x, y Q; m, n N)





<i>a</i> <i>b</i>
<i>m m</i> 


<i>a b</i>
<i>m</i>




<i>a</i> <i>b</i>
<i>m m</i> 


<i>a b</i>
<i>m</i>




<i>a c</i>
<i>b d</i> 


.
.


<i>a c</i>


<i>b d</i>

( ,

<i>b d</i>

0)



:



<i>a c</i>
<i>b d</i> 




<i>a d</i>


<i>b c</i>


( , ,

<i>b c d</i>

0)




.


.


<i>a d</i>


<i>b c</i>



.


<i>m</i> <i>n</i>


<i>x x</i>

<i>x</i>

<i>m n</i>


:



<i>m</i> <i>n</i>


<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>m n</i>

(

<i>x</i>

0,

<i>m n</i>

)



(

<i>x</i>

<i>m n</i>

)

<i>x</i>

<i>m n</i>.


( . )

<i>x y</i>

<i>n</i>

<i>x y</i>

<i>n</i>

.

<i>n</i>



<i>n</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 

 
 
<i>n</i>
<i>n</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

(

<i>y</i>

0)


* Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số
* Thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
* Luỹ thừa của luỹ thừa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

KiÕn thøc cÇn nhí:



<b>+ Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số </b> <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


<b>+ Tính chất cơ bản của tØ lÖ thøc:</b> <i>a</i> <i>c</i> <i><sub>ad</sub></i> <i><sub>bc</sub></i>


<i>b</i> <i>d</i>  


<b>+ TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau:</b>


       



     


       


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i>


<b>(Giả thiết các tỉ số đều có ngha)</b>


<b>+ Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho </b>


2


<i>x a</i>



<b>+ Số vô tỉ là số viết đ ợc d ới dạng số thập phân vô hạn </b>
<b>không tuần hoàn.</b>


<b>+ Số hữu tỉ là số viết đ ợc d ới dạng số thập phân hữu hạn </b>
<b>hoặc vô hạn tuần hoàn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Luyện tập



<b>Bài tËp 103 (SGK-50)</b>



<i><b>Theo hợp đồng, hai tổ </b></i>

<i><b>sản</b></i>

<i><b> xuất chia lãi với </b></i>


<i><b>nhau theo tỉ lệ 3 : 5. Hỏi mỗi tổ đ ợc chia </b></i>


<i><b>bao nhiêu nếu tổng số lãi là 12 800 000đ?</b></i>




y x y



x

<sub>12800000 1600000</sub>



3

5 3 5

8





 





=> x = 3. 1600000 = 4800000 (®)


=> y = 5. 1600000 = 8000000 (đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 2: </b>



2

4

1

5

2



1,008 : : 3

6

.2



5

7

4

9

17







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>




<i>Q</i>



2

126

4

13 59 36



: :

.



25 125

7

4

9

17







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



116 7

119 36



. :

.



125 4

36 17



<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>





29.7

29




: ( 7)



125

125





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 102(SGK): </b>


<b>Cách 1: Từ</b>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


<b>C¸ch 2: Áp dụng tính chất 1 của</b>


<b> tỉ lệ thức Ta làm theo sơ đồ sau: </b>


<b>C¸ch 3: §Ỉt </b>




<i>a</i>

<i>c</i>



<i>k</i>



<i>b</i>

<i>d</i>



1



1



<i>a b</i>

<i>bk b</i>

<i>k</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>k</i>



<i>c d</i>

<i>dk d</i>

<i>k</i>



<i>d</i>

<i>d</i>

<i>k</i>











<b>(1)</b>


<b>(2)</b>


<b>Tõ (1) vµ (2) suy ra:</b>


<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>d</i>



<i>b</i>

<i>d</i>










<i>a b c d</i>



<i>b</i>

<i>d</i>



1 1


 <i>a</i>  <i>c</i> 


<i>b</i> <i>d</i>


<i>a b</i> <i>c d</i>
<i>b</i> <i>d</i>


 


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


<b>ad = bc</b>


<b>ad - bd = bc </b>–<b> db</b>
<b>(a- b).d = (c </b>–<b>d).b</b>


.



.






 






</div>

<!--links-->

×