Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiết 22_Hoạt động hô hấp_Sinh 8_GV Nguyễn Ngọc Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>? Sự thơng khí ở </b>


<b>phổi </b>

<b>được </b>

<b> thực hiện </b>


<b>nhờ động tác nào?</b>



<b>?</b>

<b> Thế nào là một cử </b>


<b>động hô hấp, thế </b>


<b>nào là nhịp hô hấp?</b>



THCS Cự Khối


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NHĨM 1</b>



<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ </b>

<i><b>TÌM HIỂU: </b></i>



<i><b>SỰ THAY ĐỔI THỂ TÍCH LỒNG </b></i>


<i><b>NGỰC KHI HÍT VÀO VÀ THỞ RA </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động nhóm (2 phút)</b>


Cử
động hô


hÊp


Hoạt động của các cơ - xương tham gia hơ hấp


C¬ liên s ờn <sub>Hệ thống</sub><sub> xng </sub>


c v xng sn


Cơ hoµnh <sub>ThĨ tÝch </sub>



phỉi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>? Các cơ </b> <b>xương </b> <b>ở lồng ngực đã phối hợp hoạt động với </b>
<b>nhau như thế nào để làm tăng thể tích lồng ngực khi hít </b>
<b>vào và làm giảm thể tích lồng ngực khi thở ra?</b>


Cử
động
hơ hấp


Hoạt động của các cơ - xương tham gia hô hấp


Cơ liên sn Hệ thống xng


c v xng
sn


Cơ hoành <sub>Thể tích </sub>


phổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>NHểM 2</b>



<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ </b>

<i><b>TÌM HIỂU: </b></i>



<i><b>SỰ THAY ĐỔI DUNG TÍCH PHỔI </b></i>


<i><b>KHI HÍT VÀO VÀ THỞ RA GẮNG </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hít vào gắng </b>


<b>sức</b>


<b>( 2100-3100)</b>


<b>Thở ra gắng </b>
<b>sức </b>


<b>(800- 1200ml)</b>


<b>Khí còn lại </b>
<b>trong </b>


<b>phổi( (1000- </b>
<b>1200)</b>
<b>Dung </b>
<b>tÝch </b>
<b>sèng(</b>
<b></b>
<b>3400-4800</b>
<b>ml</b>
<b>Tỉng </b>
<b>dung </b>
<b>tÝch cđa </b>
<b>phỉi </b>
<b></b>
<b>4400-6000ml</b>
<b>Khí </b>
<b>bổ </b>
<b>sung</b>
<b>Khí </b>


<b>dự trữ</b>
<b>Khí </b>
<b>cặn</b>
<b>Khí </b>
<b>lu </b>
<b>thông</b>


<b>Hỡnh 21.2. thị phản ánh sự thay đổi dung tích phổi khi hít vào </b>
<b>v à</b> <b> thở ra bình thường và gắng sức.</b>


<b>Thë ra b×nh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Quan sát đồ thị 21.2 Hãy chọn ý ở cột A với cột B sao cho
phù hợp (hoạt động nhóm theo bàn trong 1 phút):


<b>CỘT A</b> <b>CỘT B</b>


<b>1- KhÝ bæ sung</b>
<b>2- Khí l u thông</b>
<b>3- Khí dự trữ</b>
<b>4- Khí cặn</b>


<b>5- Dung tÝch sèng</b>


<b>6- Tỉng dung tÝch phỉi</b>


<b>A- Là lượng khí được bổ sung vào khi hít vào </b>


<b>gắng sức ( 2100-3100ml)</b>



<b>B-Là lượng khí được đẩy ra thêm sau khi đã thở </b>


<b>ra gắng sức (800-1200ml)</b>


<b>C- Là lượng khí cịn lại trong phổi sau khi đã thở </b>


<b>ra gắng sức (1000-1200ml)</b>


<b>D- Là lượng khí được hít vào và thở ra trong một </b>


<b>lần hơ hấp bình thường (500ml)</b>


<b>E- Gåm KhÝ bỉ sung + Khí thông+ Khí dự trữ</b>
<b>F- Gồm dung tÝch sèng+ KhÝ cỈn (4400-6000ml)</b>


<b>1 - A 2 - D 3 - B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Dung tích sống là gì? Làm thế nào để có dung tích sống
lớn?


? Dung tích sống là gì? Làm thế nào để có dung tích sống
ln?


- <sub>Dung tích sống là thể tích không khí lớn nhất mà một </sub>
cơ thể có thể hít vào và thë ra


- <sub>Muốn có dung tích sống lớn cần phải luyện tập TDTT </sub>
đều đặn từ bé và tập hớt th sõu


- <sub>Dung tích sống là thể tích không khí lớn nhất mà một </sub>


cơ thể có thể hít vµo vµ thë ra


- <sub>Mn cã dung tÝch sèng lín cần phải luyện tập TDTT </sub>


u n t bộ v tập hít thở sâu


? Dung tÝch phỉi khi hÝt vào, thở ra bình thng và gắng
sức có thể phụ thuộc vào yếu tố nào?


? Vì sao phải tập hÝt thë s©u?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Dung tích sống là gì? Làm thế nào để có dung tích
sống lớn?


Dung tích sống là thể tích không khí lớn nhất mà một cơ
thể có thể hít vào và thở ra


- Muốn có dung tích sống lớn cần phải luyện tập TDTT
đều đặn từ bé và tập hít thở sâu


? Dung tÝch phỉi khi hÝt vµo, thë ra bình thng và gắng
sức có thể phụ thuộc vào yếu tố nào?


? Vì sao phải tập hít thở sâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Thiết bị đo nồng độ ôxi trong khơng khí hít vào, thở ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B¶ng 21: Kết quả đo một số thành phần không khí hít vào và thở ra


<b>O<sub>2</sub></b> <b>CO<sub>2</sub></b> <b>N<sub>2</sub></b> <b>Hơi n ớc</b>



<b>Khí hít vµo</b> <b>20,96%</b> <b>0,02%</b> <b>79,02%</b> <b>Ýt</b>


<b>KhÝ thë ra</b> <b>16,40%</b> <b>4,10%</b> <b>79,50%</b> <b>B·o hoµ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>? Sự trao đổi khí ở </b>
<b>phổi và ở tế bào diễn </b>
<b>ra theo cơ chế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>NHĨM 3</b>



<b>BÁO CÁO KẾT QUẢ </b>

<i><b>TÌM HIỂU: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>


<b>O<sub>2</sub></b> <b>CO<sub>2</sub></b>


<b>O<sub>2</sub></b>


<b>CO<sub>2</sub></b>


? HÃy mô tả sự khuếch tán của khí O<sub>2</sub> vµ khÝ CO<sub>2</sub> ë phỉi vµ ë tÕ bµo?


<b>Thực chất sự trao đổi khí diễn ra ở đâu?</b>



<b>PO<sub>2</sub> = 102 mHg</b>
<b>PCO<sub>2</sub> = 40 mHg</b>


<b>PO<sub>2</sub> = 40 mHg</b>
<b>PCO<sub>2</sub> = 46 mHg</b>



<b>PO<sub>2</sub> = 100 mHg</b>
<b>PCO<sub>2</sub> = 40 mHg</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của
O<sub>2</sub> từ khơng khí ở phế nang vào máu và của


CO<sub>2</sub> từ máu vào khơng khí phế nang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Đánh dấu vào câu trả lời đúng:</b>
<b>1. Sự thông khí ở phổi là do:</b>


<b>a. Lồng ngực nâng lên, hạ xuống.</b>
<b>b. Cử động hơ hấp hít vào, thở ra. </b>
<b>c. Thay đổi thể tích lồng ngực.</b>


<b>d. C¶ a, b, c.</b>


<b>2</b>.<b> Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào là:</b>


<b>a. Sự tiêu dùng ôxi ở tế bào của cơ thể</b>
<b>b. Sự thay đổi nồng độ các chất khí</b>


<b>c. Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn tới khuếch </b>
<b>tán.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>5</b>
<b>key</b>
<b> </b>


<b>Đây là một trong những hoạt động quan trng cn </b>
<b>thit cho s sng ca c th?</b>


<b>Đơn vị cấu tạo của phổi đ ợc gọi là gì?</b>


<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>


<b>P</b> <b><sub>H</sub></b> <b>£</b> <b>n</b> <b>a</b> <b>n</b> <b>g</b>


<b>? ? ? ? ? ? ?</b>


<b>h</b> <b><sub>Ô</sub></b> <b>n</b> <b>g</b> <b>c</b> <b>Â</b> <b>u</b>


<b>Đây là thành phần của máu có chức năng </b>
<b>vận chuyển khí Oxi và khí Cacbonic.</b>


<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>


<b>Nhờ có q trình này mà các chất dinh d ỡng cần </b>
<b>thiết của cơ thể đ ợc biến đổi thành năng l ợng.</b>


<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>


<b>ô</b> <b>X</b> <b>I</b> <b>H</b> <b>O</b> <b>a</b>


<b>Loại tế bào trong máu tham gia bảo vệ cơ thể.</b>



<b>B</b> <b>A</b> <b>c</b> <b>h</b> <b>c</b> <b><sub>Â</sub></b> <b>u</b>


<b>Cơ quan thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể với </b>
<b>mơi tr ờng ngồi.</b>


<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>


<b>P</b> <b>h</b> <b>Ô</b> <b>i</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>+ Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài</b>


<b>+ Đọc mục: Em có biết</b>



<b>+ Nghiên cứu </b>

<b>tr c</b>

<b> bài sau.</b>



</div>

<!--links-->

×