Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1013.72 KB, 51 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
<b>TỌA ĐỘ </b>
1. u (u ; u ; u ) <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> u u i u j u k <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
2. a b (a b ; a <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>b ; a<sub>2</sub> <sub>3</sub>b )<sub>3</sub>
3. a.b a b <sub>1 1</sub>a b<sub>2 2</sub>a b <sub>3 3</sub>
4. 2 3 3 1 1 2
2 3 3 1 1 2
a a a a
a a
a,b ; ;
b b b b b b
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
5. a a<sub>1</sub>2a<sub>2</sub>2a <sub>3</sub>2
6.
1 1
2 2
3 3
a b
a b a b
a b
<sub></sub>
7. Cos(a,b) a.b
a . b
8. a cùng phương b<sub></sub>a,b<sub></sub> 0 a : a : a<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>b : b : b<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
9. a,b,c đồng phẳng <sub></sub>a,b .c 0 <sub></sub>
10. Diện tích tam giác: S<sub></sub><sub>ABC</sub><sub> </sub>1 AB,AC<sub></sub>
2
11. Thể tích tứ diện ABCD: V<sub>ABCD</sub><sub> </sub>1 AB,AC AD<sub></sub>
6
12. Thể tích hình hoäp ABCD.A'B'C'D': V<sub>ABCD.A B C D</sub><sub> </sub><sub> </sub>AB,AD AA <sub></sub>
<b>MẶT PHẲNG </b>
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là vectơ khác vectơ 0 và có giá vuông góc
mặt phẳng.
Phương trình tổng quát: (): Ax + By + Cz + D = 0 (A2B2C2 0)
( ) : ñi qua M(x ; y ; z )0 0 0
co ùvectơ pháp tuyến : n (A;B;C)
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
Mặt phẳng chắn: () cắt Ox, Oy, Oz lần lượt A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c),
(a, b, c khác 0)
( ) : x y z 1
a b c
Mặt phẳng đặc biệt: (Oxy): z = 0, (Oxz): y = 0, (Oyz): x = 0
<b>ĐƯỜNG THẲNG</b>
Véctơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ khác vectơ 0 và có giá cùng
phương với đường thẳng.
0 0 0
1 2 3
ñi qua M (x ; y ; z )
d :
có vectơ chỉ phương a (a ; a ; a )
0 0 0
1 2 3
1 2 3
x x y y z z
Phương trình tham số : với (a ; a ; a 0)
a a a
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đường thẳng đặc biệt: Ox : y 0 ; Oy : x 0; Oz x 0
z 0 z 0 y 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>B. ĐỀ THI </b>
<b>Bài 1:</b> ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011
Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz </i>, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d:
x 1 y z 3
2 1 2
<sub> </sub>
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vng góc với
đường thẳng d và cắt trục Ox.
<i><b>Giaûi</b></i>
Gọi M là giao điểm của với trục Ox M(m; 0; 0) AM= (m –1; –2; –3)
Véctơ chỉ phương của d là a = (2; 1; –2).
d AM d AM.a 0 2(m – 1) + 1(–2) –2(–3) = 0 m = –1.
Đường thẳng đi qua M và nhận AM= (–2; –2; –3) làm vectơ chỉ phương
nên có phương trình: x 1 y 2 z 3
2 2 3
<sub></sub> <sub></sub>
.
<i><b>Caùch 2. </b></i>
đi qua A và cắt trục Ox nên nằm trên mặt
phẳng (P) đi qua A và chứa trục Ox.
đi qua A và vng góc với d nên nằm trên mặt
phẳng (Q) đi qua A và vng góc với d.
Ta có: +) Vectơ pháp tuyến của (P) là n<sub>(P)</sub> OA,i<sub></sub>.
d
A
O
x P
+) Vectơ pháp tuyến của (Q) là n<sub>(Q)</sub>a<sub>d</sub> .
= (P)(Q) véctơ chỉ phương của là: a<sub></sub> n ,n<sub>(P)</sub> <sub>(Q)</sub><sub></sub>.
<i><b>Cách 3. </b></i>
Mặt phẳng (Q) đi qua A và vng góc với d (Q): 2x + y – 2z + 2 = 0.
Goïi M là giao điểm của Ox và (Q) M(–1; 0; 0).
Véctơ chỉ phương của laø: AM.
<b>Bài 2: </b>ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2011
Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : x 2 y 1 z 5
1 3 2
<sub></sub> <sub></sub>
và hai điểm A(–2; 1; 1), B(–3; –1; 2). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng
sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 3 5.
<i><b>Giải</b></i>
Đường thẳng đi qua E(–2; 1; –5) và có vectơ chỉ phương a
x 2 t
y 1 3t
z 5 2t
(t R).
M M 2 t; 1 3t; 5 2t
AB
SMAB = 3 5 1 AB,AM 3 5
2
2 2 2
t 12 t 6 t 6 5
3t2<sub> + 36t = 0 </sub><sub></sub><sub> t = 0 hoặc t = </sub><sub>–</sub><sub>12. </sub>
Vậy M(–2; 1; –5) hoặc M(–14; –35; 19).
<b>Bài 3:</b> ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2009
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 2 y 2 z
1 1 1
và mặt phẳng (P): x + 2y – 3z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong
(P) sao cho d cắt và vng góc với đường thẳng .
<i><b>Giaûi</b></i>
Tọa độ giao điểm I của với (P) thỏa mãn hệ:
x 2 y 21 1 z1 I 3; 1; l
x 2y 3z 4 0
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
Đường thẳng d cần tìm qua I và có một vectơ chỉ phương:
n<sub> </sub><sub>P</sub><sub>1</sub>
Phương trình d:
x 3 t
y 1 2t
z 1 t
(t )
<b>Bài 4 :</b>CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2009
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng (P1): x + 2y + 3z + 4 = 0
vaø (P2): 3x + 2y – z + 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
A(1; 1; 1), vng góc với hai mặt phẳng (P1) và (P2)
<i><b>Giải</b></i>
Vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng (P1) và (P2):
n<sub> </sub><sub>P</sub><sub>1</sub>
(P) vng góc với hai mặt phẳng (P1) và (P2)
(P) có một vectơ pháp tuyến: n<sub> </sub><sub>P</sub> <sub></sub>n<sub> </sub><sub>P</sub><sub>1</sub> ,n<sub>P</sub><sub>2</sub> <sub></sub>
Maët khác (P) qua A(1; 1; 1) nên phương trình mặt phaúng
(P): 4(x – 1) – 5(y – 1) + 2(z – 1) = 0
Hay (P): 4x – 5y + 2z – 1 = 0
<b>Bài 5: </b>CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2009
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 1; 0), B (0; 2; 1)
và trọng tâm G(0; 2; 1). Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C và
vng góc với mặt phẳng (ABC).
<i><b>Giải</b></i>
Ta có:
G là trọng tâm tam giác ABC C(1; 3; 4)
AB
Đường thẳng vng góc với mặt phẳng (ABC) nên có một vectơ chỉ phương
<sub>a</sub><sub></sub><sub> </sub><sub>AB,AC = </sub><sub></sub> 6(1; 1; 0)
Mặt khác đường thẳng đi qua điểm C nên
Phương trình :
x 1 t
y 3 t t
<b>Bài 6: </b>ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2008
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1),
C(–2; 0; 1)
1. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C.
2. Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho:
MA = MB = MC.
<i><b>Giaûi </b></i>
1. (ABC) : đi qua A(0; 1; 2)
có vectơ pháp tuyến laø AB,AC 2(1; 2; 4)
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Phương trình mp(ABC): 1(x – 0) + 2(y – 1) – 4(z – 2) = 0
x + 2y – 4z + 6 = 0
2. <i>Caùch 1:</i><b> </b>
Ta có: AB.AC 0 nên điểm M nằm trên đường thẳng d vng góc với mp(ABC)
tại trung điểm I(0; 1; 1) của BC.
<sub></sub>
qua I(0; 1; 1) <sub>x y 1 z 1</sub>
d : d :
1 2 4
có vectơ chỉ phương :a (1;2; 4)
Tọa độ M là nghiệm của hệ
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
x 2
2x 2y z 3 0
y 3
x y 1 z 1
z 7
1 1 4
Vaäy M(2; 3; 7).
<i>Cách 2:</i> Gọi M(x; y; z)
Ta coù
<sub></sub>
MA MB
MA MC
M ( )
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
(x 0) (y 1) (z 2) (x 2) (y 2) (z 1)
(x 0) (y 1) (z 2) (x 2) (y 0) (z 1)
2x 2y z 3 0
x 2
y 3 M(2; 3; 7)
z 7
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Tốn học –
<b>Bài 7:</b>CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2008
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; 3) và đường thẳng d
có phương trình:
x y z 1
1 1 2
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vng góc với đường thẳng d.
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MOA cân tại đỉnh O
<i><b>Giaûi</b></i>
1. <sub></sub>
(P) d
qua A(1; 1; 3)
(P) :
co ùvectơ pháp tuyến n a (1; 1;2)
Phương trình mặt phẳng (P): 1(x – 1) – (y – 1) + 2(z – 3) = 0
x – y + 2z – 6 = 0
2. Goïi M(t; t; 2t + 1) d
Tam giaùc OMA cân tại O MO2<sub> = OA</sub>2<sub></sub><sub> t</sub>2<sub> + t</sub>2<sub> + (2t + 1)</sub>2<sub> = 1 + 1 + 9 </sub>
6t2<sub> + 4t </sub><sub>–</sub><sub> 10 = 0 </sub><sub></sub> <sub>t 1 t</sub><sub> </sub>5
3
Với t = 1 tọa độ điểm M(1; 1; 3).
Với t 5
3 tọa độ điểm
5 5 7
M ; ;
3 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Bài 8 :</b>ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2007
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2), B(–1; 2; 4)
và đường thẳng
x 1 y 2 z
:
1 1 2
1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và
vng góc với mặt phẳng (OAB).
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho MA2<sub> + MB</sub>2<sub> nhỏ nhất. </sub>
<i><b>Giaûi</b></i>
1. Tọa độ trọng tâm: G(0; 2; 4). Ta có: OA (1; 4; 2),OB ( 1; 2; 2)
Vectơ chỉ phương của d là: u (12; 6; 6) 6 2; 1; 1
Phương trình đường thẳng d:
x y 2 z 2
2 1 1
<b>2/ </b>Vì M M(1 t; 2 + t; 2t)
MA2<sub> + MB</sub>2<sub> = (t</sub>2<sub>+ (6 </sub><sub></sub><sub> t)</sub>2<sub> + (2 </sub><sub></sub><sub> 2t)</sub>2<sub>) + ((</sub><sub></sub><sub>2 + t)</sub>2<sub> + (4 </sub><sub></sub><sub> t)</sub>2<sub> + (4 </sub><sub></sub><sub> 2t)</sub>2<sub>) </sub>
= 12t2<sub></sub><sub> 48t + 76 = 12(t </sub><sub></sub><sub>2)</sub>2<sub> + 28 </sub>
<b>Bài 9:</b> ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2) và hai đường
thẳng:
1 x y 1 z 1
d :
2 1 1 ;
2
x 1 t
d : y 1 2t t
z 2 t
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, đồng thời song song d1 và d2.
2. Tìm tọa độ các điểm M thuộc d1, N thuộc d2 sao cho A, M, N thẳng hàng
<i><b>Giaûi</b></i>
1. Vectơ chỉ phương của d1 và d2 lần lượt là: u<sub>1</sub>(2; 1; 1) và u<sub>2</sub>(1; 2; 1)
vectơ pháp tuyến của (P) là n<sub></sub>u ,u<sub>1 2</sub><sub></sub> ( 1; 3; 5)
Vì (P) qua A(0; 1; 2) (P) : x + 3y + 5z 13 = 0.
Do B(0; 1; 1) d1, C(1; 1; 2) d2 nhöng B, C (P), neân d1, d2 // (P).
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là (P): x + 3y + 5z 13 = 0
2. Vì M d1, N d2 nên M(2m; 1+ m; 1 m), N(1 + n; 12n; 2 + n)
AM (2m; m; 3 m); AN (1 n; 2 2n; n) .
<sub></sub>AM,AN <sub></sub> ( mn 2m 6n 6; 3mn m 3n 3; 5mn 5m).
A,M,N thaúng haøng <sub></sub>AM,AN <sub></sub> 0
m = 0, n = 1 M(0; 1; 1), N(0; 1; 1).
<b>Bài 10: </b>ĐỀDỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz hai đường thẳng
1:
x 1 t
y 1 t t
z 2
2:
x 3 y 1 z
1 2 1
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng 1 và song song với đường
thaúng 2.
2. Xác định điểm A 1, B 2 sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
<i><b>Giải</b></i>
1. 1 qua M1(1; 1; 2) có vectơ chỉ phương a1
mp (P) chứa 1 và song song với 2 nên (p) có vectơ pháp tuyến:
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
Phương trình: (P): (x – 1) – (y + 1) + (z – 2 ) = 0 (vì M1(1; 1; 2) (P))
x + y – z + 2 = 0
<b>2/ </b>AB ngắn nhất AB là đoạn vuông góc chung
Phương trình tham số 1 : 1
x 1 t
A A 1 t; 1 t; 2
y 1 t
z 2
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
Phương trình tham số 2: 2
x 3 t
B B 3 t ; 1 2t ; t
y 1 2t
z t
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
AB
Do <sub> </sub>
1
2
AB
AB neân
<sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
1
2
AB.a 0 2t 3t 0
t t 0
3t 6t 0
AB.a 0
A(1; 1; 2); B(3; 1; 0) .
<b>Bài 11:</b>
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(4; 2; 4) và đường thẳng
d
x 3 2t
y 1 t
z 1 4t
.
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, cắt và vng góc với d.
<i><b>Giải</b></i>
Lấy M(3 + 2t; 1 t; 1+ 4t) (d) AM = (1 + 2t; 3 t; 5 + 4t)
Ta có AM (d) AM .a = 0 với <sub>d</sub> a = (2; <sub>d</sub> 1; 4)
2 + 4t 3 + t 20 + 16t = 0 21t = 21 t = 1
Vậy đường thẳng cần tìm là đường thẳng AM qua A có vevtơ chỉ phương là:
AM = (3; 2; 1) nên phương trình ():
x 4 y 2 z 4
3 2 1 .
<b>A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
<b>HÌNH CHIẾU</b>
<b>Phương pháp </b>
<i>Cách 1: </i>(d) cho bởi phương trình tham số:
H (d) suy ra dạng tọa độ của điểm H phụ thuộc vào tham số t.
Tìm tham số t nhờ điều kiện AH a <sub>d</sub>
<i>Cách 2: </i>
(d) cho bởi phương trình chính tắc.
Gọi H(x, y, z)
AH a (*) <sub>d</sub>
H (d): Biến đổi tỉ lệ thức này để dùng điều kiện (*), từ đó tìm được x, y, z
<i>Cách 3: </i>
(d) cho bởi phương trình tổng quát:
Tìm phương trình mặt phẳng () đi qua A và vng góc với đường thẳng (d)
Giao điểm của (d) và () chính là hình chiếu H của A trên (d).
<b>Bài tốn 2: </b>Tìm hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng ().
<b>Phương pháp </b>
<i>Cách 1: </i>Gọi H(x; y; z)
H () (*)
AH cùng phương n : Biến đổi tỉ lệ <sub></sub>
thức này để dùng điều kiện (*), từ đó tìm
được x, y, z.
<i>Cách 2: </i>
Tìm phương trình đường thẳng (d) đi
qua A và vng góc với mặt phẳng ().
Giao điểm của (d) và () chính là hình chiếu H của A trên mặt phẳng ().
<b>Bài tốn 3: </b>Tìm hình chiếu () của đường thẳng d xuống mặt phẳng ().
<b>Phương pháp </b>
Tìm phương trình mặt phẳng () chứa đường
thẳng d và vng góc với mặt phẳng ().
Hình chiếu () của d xuống mặt phẳng
chính là giao tuyến của () và ().
<b>ĐỐI XỨNG </b>
<b>Bài tốn 1: </b>Tìm điểm A' đối xứng với điểm A qua đường thẳng d.
<b>Phương pháp </b>
Tìm hình chiếu H của A trên d.
H là trung điểm AA'.
H
A
(d)
(d)
A
H
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
<b>Bài tốn 2: </b>Tìm điểm A' đối xứng với điểm A qua mặt phẳng ().
<b>Phương pháp </b>
Tìm hình chiếu H của A trên ().
H là trung điểm AA'.
<b>Bài tốn 3: </b>Tìm phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng (D) qua
đường thẳng ().
<b>Phương pháp </b>
<i>Trường hợp 1: </i>() và (D) cắt nhau.
Tìm giao điểm M của (D) và ().
Tìm một điểm A trên (D) khác với điểm M.
Tìm điểm A' đối xứng với A qua ().
d chính là đường thẳng đi qua 2 điểm A' và M.
<i>Trường hợp 2: </i>() và (D) song song:
Tìm một điểm A trên (D)
Tìm điểm A' đối xứng với A qua ()
d chính là đường thẳng qua A'
và song song với ().
<b>Bài toán 4: </b>Tìm phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng (D) qua
mặt phẳng ().
<b>Phương pháp </b>
<i>Trường hợp 1: </i>(D) cắt ()
Tìm giao điểm M của (D) và ().
Tìm một điểm A trên (D) khác với điểm M.
Tìm điểm A' đối xứng với A qua mặt phẳng ().
d chính là đường thẳng đi qua hai điểm A' và M.
<i>Trường hợp 2: </i>(D) song song với ().
Tìm một điểm A trên (D)
Tìm điểm A' đối xứng với A qua
mặt phẳng ().
d chính là đường thẳng qua A' và
song song với (D).
(D)
()
A
A’
d
M
(D)
A’
()
d
(D)
A
M
A’
d
(D) A
d
<b>B. ĐỀ THI </b>
<b>Bài 1:</b> ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 = 0
và hai điểm A(3; 0;1), B(1; 1; 3). Trong các đường thẳng đi qua A và song
song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến
đường thẳng đó là nhỏ nhất.
<i><b>Giải</b></i>
Gọi là đường thẳng cần tìm; nằm trong
mặt phẳng (Q) qua A và song song với (P)
Phương trình (Q): x – 2y + 2z + 1 = 0
K, H là hình chiếu của B trên , (Q).
Ta có BK BH nên AH là đường thẳng cần tìm
Tọa độ H = (x; y; z) thỏa mãn:
x 1 y 1 z 3
1 2 2
x 2y 2z 1 0
<sub></sub> <sub></sub>
H 1 11 7; ;
9 9 9
<sub></sub>
26 11 2
AH ; ;
9 9 9
<sub></sub> <sub></sub>
. Vậy, phương trình :
<sub></sub> <sub></sub>
x 3 y z 1
26 11 2
<b>Bài 2:</b> ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường
thaúng:
1 x 2 y 2 z 3 2 x 1 y 1 z 1
d : ; d :
2 1 1 1 2 1 .
<b> 1/ </b>Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua đường thẳng d1.<b> </b>
<b> 2/ </b>Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vng góc với d1 và cắt d2.
<i><b>Giải</b></i>
<b>1/ </b>Mặt phẳng () đi qua A(1; 2; 3) và vng góc với d1 có phương trình là:
2(x 1) (y 2) + (z 3) = 0 2x y + z 3 = 0.
Tọa độ giao điểm H của d1 và () là nghiệm của hệ:
x 0
x 2 y 2 z 3
y 1 H(0; 1; 2)
2 1 1
2x y z 3 0 z 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Vì A' đối xứng với A qua d1 nên H là trung điểm của AA' A'(1; 4; 1)
<b>2/ </b>Viết phương trình đường thẳng :
Vì A' đối xứng với A qua d1 và cắt d2, nên đi qua giao điểm B của d2 và ().
Tọa độ giao điểm B của d2 và () là nghiệm của hệ
B
H
K
A
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
x 2
x 1 y 1 z 1
y 1 B(2; 1; 2)
1 2 1
2x y z 3 0 z 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
Vectơ chỉ phương của laø: u AB (1; 3; 5)
Phương trình của là:
x 1 y 2 z 3
1 3 5
<b>Bài 3:</b> ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có
A(0; 0; 0), B(2; 0; 0), C(0; 2; 0), A'(0; 0; 2)
<b> 1/ </b>Chứng minh A'C vng góc với BC'. Viết phương trình mặt phẳng (ABC')
<b> 2/</b> Viết phương trình hình chiếu vng góc của đường thẳng B'C' trên mặt
phẳng (ABC')
<i><b>Giaûi</b></i>
<b>1/</b> A(0; 0; 0), B(2; 0; 0), C(0; 2; 0), A'(0; 0; 2) C'(0; 2; 2)
Ta coù: A C (0;2; 2), BC ( 2;2;2)
Suy ra A C.BC 0 4 4 0 A C BC
Ta coù: <sub> </sub>
A C BC
A C (ABC )
A C AB
Suy ra (ABC') qua A(0; 0; 0) và có vectơ pháp tuyến là A C (0; 2; 2) nên có
phương trình là: (ABC') 0(x – 0) + 2(y – 0) – 2(z – 0) = 0 y – z = 0
<b>2/</b> Ta coù: B C BC ( 2; 2; 0)
Gọi () là mặt phẳng chứa B'C' và vng góc với (ABC')
vectơ pháp tuyến của () là: n<sub></sub>B C ,A C <sub></sub> 4(1; 1; 1)
Phương trình (): 1(x – 0) + 1(y – 2) + 1(z – 2) = 0 x + y + z – 4 = 0
Hình chiếu d của B'C' lên (ABC') là giao tuyến của () với (ABC')
Phương trình d: <sub> </sub>
x y z 4 0
y z 0
<b>Bài 4:</b> ĐỀ DỰ BỊ 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp chữ nhật ABCD A1B1C1D1
có A trùng với gốc tọa độ O, B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A1(0; 0; 2 ).
<b>a/ </b>Viết phương trình mp(P) đi qua 3 điểm A1, B, C và viết phương trình hình
chiếu vng góc của đường thẳng B1D1 lên mặt phẳng (P).
<b>b/</b> Gọi (Q) là mặt phẳng qua A và vng góc với A1C. Tính diện tích thiết
<i><b>Giải </b></i>
Ta có: A(0; 0; 0); B1 (1; 0; 2 ); C1 (1; 1; 2 ); D1 (0; 1; 2 )
<b>a/</b> A B 1; 0;<sub>1</sub>
(P) qua A1 và nhận n làm vectơ pháp tuyến P
(P): 2 x 0
2.x z 2 0
Ta coù B D<sub>1 1</sub>
Mặt phẳng () qua B1 (1; 0; 2 )
nhaän n<sub></sub> <sub></sub>n , B D<sub>P</sub> <sub>1 1</sub><sub></sub>
làm vectơ pháp tuyến. Nên () có phương trình:
(): 1(x – 1) – 1(y – 0) + 2 (z 2) = 0
D1B1 có hình chiếu lên (P) chính là giao tuyến của (P) và ()
Phương trình hình chiếu là:
x y 2z 1 0
2x z 2 0
<b>b/ </b>Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và vng góc với A1C:
(Q): x + y 2 z = 0 (1)
Phương trình A1C :
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
x 0 t 2
y 0 t 3 <sub>t</sub>
z 2 2t 4
Gọi M = A1C (Q) thay (2) (3) (4) vào (1) ta được
1 + t 2 2
1
x
2
1
y
2
2
z
2
M 1 1; ; 2
2 2 2
Tương tự A1D (Q) = N 0; ;2 2
3 3
; A1B (Q) = L
2<sub>; 0;</sub> 2
3 3
B1
A1 D1
C1
A <sub>D </sub>
C
B
x
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
AM1
2 3
1
AM,AL 2; 2; 2
6
S <sub>AML</sub> 1 AM; AL 2
2 6
<sub></sub> <sub></sub>
NL2
3 vaø
1
NM 3; 1; 2
6
NL,NM <sub>9</sub>2 1; 1; 2
S<sub></sub><sub>NML</sub>1 <sub></sub>NL,NM<sub></sub> 2
2 9 (đvdt)
Vậy diện tích thiết diện hình chóp A1ABCD với (Q) là:
S S <sub></sub><sub>AML</sub>S<sub></sub><sub>NLM</sub> 2 2 5 2
6 9 18 (ñvdt)
<b>Bài 5: </b>ĐỀ DỰ BỊ 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(2; 0; 0), B(2; 2; 0), S(0; 0; m)
<b>a/</b> Khi m = 2. Tìm tọa độ điểm C đối xứng với gốc tọa độ O qua mặt phẳng
(SAB).
<b>b/ </b>Gọi H là hình chiếu vng góc của O trên đường thẳng SA. Chứng minh
rằng với mọi m > 0 thì diện tích tam giác OBH nhỏ hơn 2.
<i><b>Giải</b></i>
<b>a/</b> Khi m = 2. Ta coù:
SA 2(1; 0; 1), SB 2(1; 1; 1), n <sub></sub>SA,SB<sub></sub>4(1; 0; 1)
Mặt phẳng (SAB) qua A(0; 0; 2) và có n 4(1;0;1) , (SAB): x + z – 2 = 0 (1)
d đi qua O và d (SAB) a<sub>d</sub> (1; 0; 1).
Phương trình tham số d:
x t (2)
y 0 (3) t
z t (4)
I = d (SAB) ta thay (2), (3), (4) vaøo (1) t = 1 I(1; 0; 1)
Vì C, O đối xứng qua (SAB) nên I là trung điểm OC
C I O
C I O
C I O
x 2x x 2
y 2y y 0
z 2z z 2
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
C(2; 0; 2)
Phương trình tham số SA:
x 0 2t (2)
y 0 (3) t
z m mt (4)
Thay (2), (3), (4) vaøo (1): 4t – m2<sub> + m</sub>2<sub>t = 0 </sub><sub></sub> <sub></sub>
2
2
m
t
m 4
SA () = H 2m<sub>2</sub> 2 ; 0; 4m<sub>2</sub>
m 4 m 4
<sub></sub> <sub></sub>
OH 2m<sub>2</sub> 2 ; 0; 4m<sub>2</sub> 2m<sub>2</sub> (m; 0; 2)
m 4 m 4 m 4
<sub></sub> <sub></sub>
; OB (2; 2; 0) 2(1; 1; 0)
OH, OB 4m<sub>2</sub> ( 2; 2; m)
m 4
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
4 2
2
OBH 1 2m<sub>2</sub> <sub>4</sub>m 8m<sub>2</sub>
S OH,OB 8 m 2 2
2 m 4 m 8m 16 (đpcm)
<b>Bài 6:</b>
Trong khơng gian với hệ tọa độ Đêcác vng góc Oxyz cho hai đường thẳng:
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
1 2
x 1 t
x 2y z 4 0
vaø y 2 t
x 2y 2z 4 0
z 1 2t
<b> a/ </b>Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng 1 và song song đường
thaúng 2.
<b> b/ </b>Cho điểm M(2; 1; 4). Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng 2 sao cho
đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất.
<i><b>Giải</b></i>
<b>a/</b> Ta có a<sub>1</sub>
Vậy (P) qua M(0; 2; 0), và vectơ pháp tuyến n = (2; 0; 1)
Nên phương trình (P): 2(x 0) + 0 (y + 2) 1 (z 0) = 0
2x z = 0
<b>b/</b> MH<sub>min</sub> MH <sub>2</sub> H là hình chiếu của điểm M treân 2
<i><b>Cách 1:</b></i> Gọi (Q) là mặt phẳng qua M và vng góc với 2
Phương trình (Q): x + y + 2z 11 = 0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
<i><b>Cách 2:</b></i> MH
Do MH . a<sub>2</sub> 0 t 1. Vậy điểm H(2; 3; 3).
<b>Bài 7:</b> ĐỀ DỰ BỊ 2
Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vng góc Oxyz.
Cho mặt phẳng (P): x y + z + 3 = 0 và 2 điểm A (1; 3; 2), B (5; 7; 12).
<b>a/</b> Tìm tọa độ điểm A' điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
<b> b/ </b>Giả sử M là một điểm chạy trên mặt phẳng (P). Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức MA + MB.
<i><b>Giaûi</b></i>
<b>a/ </b>(P): x – y + z + 3 = 0 (1) n<sub>p</sub> (1; 1; 1)
Gọi d qua A và d P a<sub>d</sub> n<sub>p</sub>(1; 1; 1)
d qua A(1; 3; 2) có vectơ chỉ phương a<sub>d</sub> (1; 1; 1)
Phương trình d:
x 1 t (2)
y 3 t (3)
z 2 t (4)
thay (2), (3), (4) vào (1) ta được: t = 1
Ta có AA' (P) = H(2; 2; 3)
Vì H là trung điểm AA' (A' là điểm đối xứng A qua (P)
Ta coù:
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
A H A A
A H A A
A H A A
x 2x x x 3
A 3 ; 1; 4
y 2y y y 1
z 2z z z 4
<b>b/ </b>Goïi f(x; y; z) = x – y + z + 3
f( 1; 3; 2) = 1 + 3 2 + 3 = 3 > 0
f 5; 7; 12 5 7 12 3 3 0
<sub></sub>
<sub> </sub> A, B cùng phía đối với (P)
Do A, A' đối xứng qua (P) MA = MA'
Vậy giá trị nhỏ nhất của MA + MB = 18 xaûy ra A, B, M thẳng hàng
M = A'B (P) M(4; 3; 4).
<b>A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
<b>KHOẢNG CÁCH </b>
<b>Bài tốn 1: </b>Tính khoảng cách từ điểm M(x0, y0, z0) đến mặt phẳng ().
Ax + By + Cz + D = 0 (A2<sub> + B</sub>2<sub> + C</sub>2<sub></sub><sub> 0) </sub>
<b>Phương pháp </b>
0 0 0
2 2 2
Ax By Cz D
d M,
A B C
<b>Bài tốn 2: </b>Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ().
<b>Phương pháp </b>
Tìm hình chiếu H của M treân ().
Khoảng cách từ M đến () chính là độ dài đoạn MH.
<b>Bài tốn 3: </b>Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song d1 và d2.
<b>Phương pháp </b>
Tìm một điểm A trên d.
Khoảng cách giữa d1 và d2 chính là khoảng cách từ điểm A đến d2.
<b>Bài tốn 4: </b>Tính khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song
(): Ax + By + Cz + D1 = 0
Vaø (): Ax + By + Cz + D2 = 0
<b>Phương pháp </b>
Khoảng cách giữa () và () được cho bởi công thức:
1 2
2 2 2
D D
d ,
A B C
<b>Bài tốn 5: </b>Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau d1 và d2.
<b>Phương pháp </b>
<i>Cách 1: </i>
Tìm phương trình mặt phẳng () chứa d1 và song song với d2.
Tìm một điểm A trên d2.
Khi đó d(d1, d2) = d(A, ())
<i>Cách 2: </i>
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
+ <i>Ghi chuù: </i>
Mặt phẳng () và () chính là 2 mặt phẳng song song với nhau và lần lượt
chứa d1 và d2.
<i>Caùch 3:</i>
Viết d2 dưới dạng phương trình tham số theo t1.
Viết d2 dưới dạng phương trình tham số theo t2.
Xem A d1 dạng tọa độ A theo t1.
Xem B d2 dạng tọa độ B theo t2.
Tìm vectơ chỉ phương a , <sub>1</sub> a lần lượt của d<sub>2</sub> 1 và d2.
AB là đoạn vng góc chung d1 và d2.
<sub> </sub>
1
2
AB a
AB a tìm được t1 và t2.
Khi đó d(d1, d2) = AB <i> </i>
<i>Cách 4 : </i>d d ,d
1 2 1 2
1 2
a ,a .M M
a ,a
<b>GÓC </b>
Cho 2 đường thẳng d và d' có phương trình:
d: x x 0 y y 0 z z 0
a b c (a
2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub></sub><sub> 0) </sub>
d’:
0 0 0
x x y y z z
a b c
2 2 2
a b c 0
Cho 2 maët phẳng và có phương trình:
(): Ax + By + Cz + D = 0 (A2<sub> + B</sub>2<sub> + C</sub>2<sub></sub><sub> 0) </sub>
(): A'x + B'y + C'z + D' = 0
<b>1. Góc giữa hai đường thẳng d và d': </b>
2 2 2 2 2 2
aa bb cc
cos
a b c . a b c
<b>2. Góc giữa hai mặt phẳng (</b><b>) và (</b><b>): </b>
2 2 2 2 2 2
AA BB CC
cos
A B C . A B C
2 2 2 2 2 2
Aa Bb Cc
sin
A B C . a b c
<b>B. ĐỀ THI </b>
<b>Bài 1:</b> ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2011
Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(0;–2; 3) và
mặt phẳng (P): 2x – y – z + 4 = 0.
Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3.
<i><b>Giaûi</b></i>
Giả sử M(x; y; z).
M (P) 2x – y – z + 4 = 0 (1).
MA = MB (x – 2)2 + y2 + (z – 1)2 = x2 + (y + 2)2 + (z – 3)2
x + y – z + 2 = 0 (2).
Từ (1) và (2) ta có <sub></sub>
2x y z 4 0
x y z 2 0
<sub> </sub>
y z 2x 4 (a)
y z x 2 (b)
Lấy (a) trừ (b) được: yx 2
2 . Lấy (a) cộng (b) được:
3x 6
z
2
MA = 3 (x – 2)2<sub> + y</sub>2<sub> + (z </sub><sub>–</sub><sub> 1)</sub>2<sub> = 9 </sub>
2 2
2 x 2 3x 6
x 2 1 9
2 2
14x2<sub> + 12x = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 0 hoặc x = </sub><sub></sub>6
7
Với x = 0, suy ra y = 1 và z = 3.
Với x = 6
7, suy ra y =
4
7 và z =
12
7 .
Vậy M(0; 1; 3) hay M 6 4 12; ;
7 7 7
<sub></sub>
.
<i><b>Caùch 2 : </b></i>
MA = MB M nằm trên mặt phẳng trung trực (Q) của đoạn AB
Mặt phẳng (Q) đi qua trung điểm I(1; –1; 2) của đoạn AB và có véctơ pháp
tuyến là IA
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
Giao tuyến đi qua A(0; 1; 3) và có véctơ chỉ phương a
phương trình
x 2t
y 1 t t R
z 3 3t
Vì M nên M(2t; 1 + t; 3 + 3t)
MA = 3 (2 – 2t)2<sub> + (</sub><sub>–</sub><sub>1 </sub><sub>–</sub><sub> t)</sub>2<sub> + (</sub><sub>–</sub><sub>2 </sub><sub>–</sub><sub> 3t)</sub>2<sub> = 9 </sub><sub></sub><sub> t = 0 hoặc t = 3</sub>
7
Vaäy M(0; 1; 3) hay M 6 4 12; ;
7 7 7
<sub></sub>
.
<b>Bài 1:</b> ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2011
Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : x 2 y 1 z
1 2 1
<sub></sub> <sub></sub>
vaø
mặt phẳng (P): x + y + z – 3 = 0. Gọi I là giao điểm của và (P). Tìm tọa độ điểm
M thuộc (P) sao cho MI vng góc với và MI = 4 14 .
<i><b>Giaûi</b></i>
I là giao điểm của và (P) nên tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình:
x 2 y 1 z
1 2 1
x y z 3 0
<sub></sub> <sub></sub>
x 2 y 1
1 2
y 1 z
2 1
x y z 3 0
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
x 1
y 1
z 1
. Suy ra: I(1; 1; 1).
Giả sử M(x; y; z), thì: IM
Véctơ chỉ phương của đường thẳng là: a
+) M (P) x + y + z – 3 = 0 (1)
+) MI IM a IM.a 0 1(x – 1) – 2(y – 1) – 1(z – 1) = 0
x – 2y – z + 2 = 0 (2).
+) MI = 4 14
Thế y = 2x – 1 vào (1) ta được: x + (2x – 1) + z – 3 = 0 z = 4 – 3x.
Thế y = 2x – 1 và z = 4 – 3x vào (3) ta được:
<b>Bài 1:</b> ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :x 1 y z 2
2 1 1
vaø maët
phẳng (P): x 2y + z = 0. Gọi C là giao điểm của với (P), M là điểm thuộc .
Tính khoảng cách từ M đến (P), biết MC = 6 .
<i><b>Giải</b></i>
Ta có: C nên C (1 + 2t; t; –2 – t) với t
C (P) neân (1 + 2t) – 2t – 2 – t = 0 t = –1. Do đoù C (–1; –1; –1)
M neân M (1 + 2m; m; –2 – m) (m )
MC2<sub> = 6 </sub><sub></sub><sub> (2m + 2)</sub>2<sub> + (m + 1)</sub>2<sub> + (</sub><sub>–</sub><sub>m </sub><sub>–</sub><sub> 1)</sub>2<sub> = 6 </sub><sub></sub><sub> 6(m + 1)</sub>2<sub> = 6 </sub><sub></sub><sub> m + 1 = </sub><sub></sub><sub>1 </sub>
m = 0 hay m = –2
Vậy M1 (1; 0; –2) ; M2 (–3; –2; 0)
Do đoù: d (M1, (P)) = 1 0 2 1
6 6; d (M2, (P)) =
3 4 0 1
6 6 .
<b>Bài 2:</b> ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A (1; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c),
trong đó b, c dương và mặt phẳng (P): y – z + 1 = 0. Xác định b và c, biết mặt
phẳng (ABC) vng góc với mặt phẳng (P) và khoảng cách từ điểm O đến mặt
phẳng (ABC) bằng 1
3.
<i><b>Giải</b></i>
Phương trình mặt phaúng (ABC): x y z 1
1 b c bc.x + cy + bz – bc = 0
Vì d (O, ABC) = 1
3 nên 2 2<sub></sub> 2<sub></sub> 2
bc 1
3
b c b c 9b
2<sub>c</sub>2<sub> = b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2
b2<sub> + c</sub>2<sub> = 8b</sub>2<sub>c</sub>2<sub> </sub> <sub>(1) </sub>
(P): y – z + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là n P (0; 1; 1) .
(ABC) coù vectơ pháp tuyến là n (bc; c; b) .
Vì (P) vuông góc với (ABC) nên n n <sub>P</sub>n.n<sub>P</sub>0 c – b = 0 (2) .
Từ (1), (2) vaø b, c > 0 suy ra: b = c = 1
2.
<b>Bài 3:</b> ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : x y 1 z
2 1 2. Xác định
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Tốn học –
<i><b>Giải</b></i>
Ta có M Ox M (m; 0; 0) (m ) suy ra OM = |m| .
Đường thẳng qua N (0; 1; 0) và có vectơ chỉ phương a = (2; 1; 2) .
NM (m; 1; 0) a , NM<sub></sub> <sub></sub> (2; 2m; 2 m)
Ta coù: d (M, ) = OM a, NM OM
a
<sub> </sub> <sub></sub> <sub>5m</sub>2<sub>4m 8</sub> <sub></sub>
m
3
4m2<sub>–</sub><sub> 4m </sub><sub>–</sub><sub> 8 = 0 </sub><sub></sub><sub> m = </sub><sub></sub><sub>1 hay m = 2. </sub>
Vaäy M (1; 0; 0) hay M (2; 0; 0) .
<b>Bài 4:</b> ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2010
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + y + z 3 = 0 và
(Q): x y + z 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (R) vng gócvới (P) và (Q)
sao cho khoảng cách từ O đến (R) bằng 2.
<i><b>Giaûi</b></i>
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là n<sub> </sub>P (1; 1; 1).
Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến là m<sub> </sub>Q (1; 1; 1) .
Mặt phẳng (R) vng góc với (P) và (Q) nên có vectơ pháp tuyến là
k<sub>(R)</sub> <sub></sub>n , m<sub>(P)</sub> (Q)<sub></sub>(2;0; 2) 2(1; 0; 1)
Do đó phương trình (R) có dạng : x z + D = 0.
Ta có: d (O; (R)) = 2 D 2 D 2 2
2 .
Vậy phương trình (R): x z 2 2 0 hay x z 2 2 0
<b>Bài 5:</b> ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2010
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
1:
x 3 t
y t
z t
vaø 2: x 2 y 1 z
2 1 2.
Xác định tọa độ điểm M thuộc 1 sao cho khoảng cách từ M đến 2 bằng 1.
<i><b>Giaûi</b></i>
M 1 M(3 + t; t; t)
2 qua A(2; 1; 0) và có vectơ chỉ phương a<sub>2</sub>(2; 1; 2).
Giả thiết cho: d(M; 2) = 1
2
2
[a , AM]
1
a
2 2
(2 t) 4 (t 3)
1
4 1 4
2 2
2t 10t 17 3 2t 10t 8 0
t 1hayt 4
t 1 M(4; 1; 1);t 4 M(7; 4; 4)
<b>Baøi 6:</b> CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2010
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
x y 1 z
2 1 1vaø
mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 2 = 0.
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vng góc với (P).
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (P).
<i><b>Giaûi</b></i>
<b>1.</b> d qua A (0; 1; 0) coù 1 vectơ chỉ phương laø ad = (–2; 1; 1)
(P) có 1 vectơ chỉ phương là n<sub>(P)</sub> = (2; –1; 2)
() chứa d và vuông góc với (P) neân:
() qua A (0; 1; 0) và có 1 vectơ chỉ phương:
n<sub>( )</sub><sub></sub> <sub></sub>a , n(d) (P)<sub></sub>3(1; 2; 0)
Phương trình mặt phẳng (): (x – 0) + 2(y – 1) = 0 x + 2y – 2 = 0
<b>2.</b> M d M (–2t; 1 + t; t)
M cách đều O và (P) OM = d (M , (P))
2 2 2 2( 2t) (1 t) 2(t) 2
4t (1 t) t
4 1 4
<sub>6t</sub>2<sub>2t 1 t 1</sub> <sub></sub><sub> t = 0 </sub><sub></sub><sub> M (0; 1; 0) </sub>
<b>Bài 7:</b> ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0
và hai đường thẳng 1: x 1 y z 9
1 1 6 ; 2:
<sub></sub> <sub></sub>
x 1 y 3 z 1
2 1 2 . Xác định tọa
độ điểm M thuộc đường thẳng 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2
và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau.
<i><b>Giaûi</b></i>
2 qua A(1; 3; 1) và có vectơ chỉ phương u
M 1 M(1 + t; t; 9 + 6t)
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
<sub></sub>MA,u <sub></sub> 3 29t288t 68
Khoảng cách từ M đến 2:
<sub>2</sub> MA,u 2
d M, 29t 88t 68
u
Khoảng cách từ M đến (P):
2
2 2
1 t 2t 12t 18 1 11t 20
d M, P
3
1 2 2
Giả thiết suy ra: 29t288t 68 11t 20
3
35t2<sub>–</sub><sub> 88t + 53 = 0 </sub><sub></sub><sub> t = 1 hoặc t = 53</sub>
35
Ta coù t 1 M 0; 1; 3 ; t
35 35 35 35
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 8:</b> ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1; 2; 1),
B(2; 1; 3), C(2; 1; 1) và D(0; 3; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B
sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).
<i><b>Giaûi</b></i>
Mặt phẳng (P) thỏa mãn yêu cầu bài toán trong hai trường hợp sau:
<i> Trường hợp 1</i>: (P) qua A, B và song song với CD
Vectơ pháp tuyến của (P): n<sub> </sub>AB,CD <sub></sub>
AB
<i> Trường hợp 2:</i> (P) qua A, B và cắt CD. Suy ra (P) cắt CD tại trung điểm I của CD.
Ta có I(1; 1; 1) AI
n<sub></sub>AB, AI<sub></sub>
Vậy (P): 4x + 2y + 7z – 15 = 0 hoặc (P): 2x + 3z – 5 = 0
<b>Bài 9:</b> ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 5; 3) và đường thẳng
d :x 1 y z 2
2 1 2
<b> 2/</b> Viết phương trình mặt phẳng () chứa d sao cho khoảng cách từ A đến
() lớn nhất.
<i><b>Giải</b></i>
<b>1/</b> Gọi H(1 + 2t; t; 2 + 2t) d.
AH (2t 1; t 5; 2t 1)
Vectơ chỉ phương của d: a (2; 1; 2)
Yêu cầu bài toán: AH a 2(2t – 1) + (t – 5) + 2(2t – 1) = 0
t = 1 H(3; 1; 4) là hình chiếu của A lên d.
<b>2/</b> Phương trình tổng quát của d: <sub> </sub>
x 2y 1 0
2y z 2 0
<b>Cách 1:</b> () chứa d nên: (): m(x – 2y – 1) + n(2y – z + 2) = 0 (m2<sub> + n</sub>2<sub></sub><sub> 0) </sub>
mx + (2n – 2m)y – nz – m + 2n = 0
2 2
9m 9n
d M,( )
5m 5n 8mn
Vì () chứa d và d(M, ()) lớn nhất d(M, ()) = AH
2 2
9n 9m
1 16 1
5m 5n 8mn
9(n – m)2<sub> = 2(5m</sub>2<sub> + 5n</sub>2<sub>–</sub><sub> 8mn) </sub><sub></sub><sub> m</sub>2<sub> + n</sub>2<sub> + 2mn = 0 </sub>
Choïn n = 1 m = 1
Vaäy (): x – 4y + z – 3 = 0.
<b>Cách 2:</b> Mặt phẳng () chứa d và d(A; ()) lớn nhất
() đi qua H và vuông góc AH.
( ) : đi qua H(3; 1; 4)
có vectơ pháp tuyến: AH (1; 4; 1)
<sub></sub> <sub></sub>
Phương trình (): 1(x – 3) – 4(y – 1) + 1(z – 4) = 0 x – 4y + z – 3 = 0.
<b>Bài 10:</b> ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'
với A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A'(0; 0; 1). Gọi M và N lần lượt là trung điểm
của AB và CD.
<b> 1/</b> Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A'C và MN.
<b> 2/</b> Viết phương trình mặt phẳng chứa A'C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Tốn học –
<i><b>Giải</b></i>
<b>1/</b> Gọi (P) là mặt phẳng chứa A'C và song song với MN. Khi đó:
d(A'C, MN) = d(M, (P)).
Ta coù: C(1; 1; 0), M 1 ; 0; 0
2
, N 1 ; 1; 02
, A'C (1; 1; 1), MN(0; 1; 0)
A C, MN 1 1; 1 1 1 1;
1 0 0 0 0 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Mặt phẳng (P) đi qua điểm A'(0; 0; 1), có vectơ pháp tuyến n (1; 0; 1) có phương
trình là: 1.(x 0) + 0.(y 0) + 1.(z 1) = 0 x + z 1 = 0.
Vaäy d(A'C, MN) = d(M, (P)) =
2 2 2
1 0 1
1
2
2 2
1 0 1
<i> Caùch khaùc:</i> d(A'C,MN) =
A'C,MN A'M
A'C,MN
1
2 2
<b>2/</b> Gọi mặt phẳng cần tìm laø (Q): ax + by + cz + d = 0 (a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> > 0). </sub>
Vì (Q) đi qua A'(0; 0; 1) và C(1; 1; 0) neân <sub> </sub>
c d 0
c d a b
a b d 0
Do đó phương trình (Q) có dạng: ax + by + (a + b)z (a + b) = 0
Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến n (a; b; a b)
Mặt phẳng Oxy có vectơ pháp tuyến k (0; 0; 1)
Vì góc giữa (Q) và (Oxy) là mà cos = 1 nên cos n,k
6 6
2 2 2
2 2 2
a b 1 <sub>6(a b)</sub> <sub>2(a</sub> <sub>b</sub> <sub>ab)</sub>
6
a b (a b)
a = 2b hoặc b = 2a.
Với a = 2b, chọn b = 1, được mặt phẳng (Q1): 2x y + z 1 = 0
Với b = 2a, chọn a = 1, được mặt phẳng (Q2): x 2y z + 1 = 0
<b>Bài 11:</b> ĐỀ DỰ BỊ 2- ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1; 2; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 3)
<b> 1/ </b>Viết phương trình đường thẳng qua O và vng góc với mặt phẳng (ABC)
<i><b>Giải</b></i>
<b>1/ </b>Ta có: <sub>a</sub><sub></sub><sub> </sub><sub>AB,AC = (6; 3; 4). Nên phương trình </sub><sub></sub> qua O và vuông góc (ABC)
: x y z
6 3 4
<b>2/</b> (P): Ax + By + Cz + D = 0; (A2<sub> + B</sub>2<sub> + C</sub>2<sub></sub><sub> 0) </sub>
O (P): D = 0
A (P) A + 2B = 0 A = 2B
d(B; (P)) = d(C; (P)) 4B D 3C D 4B 3C
Choïn C = 4 B = 3; A = 6 (P1): 6x + 3y + 4z = 0.
Choïn C = 4 B = 3; A = 6 (P2): 6x + 3y – 4z = 0.
<b>Bài 12:</b> ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2005
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
d:
x 1 y 3 z 3
1 2 1 và mặt phẳng (P): 2x + y 2z + 9 = 0
<b> a/</b> Tìm tọa độ điểm I thuộc d sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) bằng 2.
<b> b/ </b>Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (P). Viết phương
trình tham số của đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), biết đi qua A và
vng góc với d.
<i><b>Giải</b></i>
<b>a/ </b>Phương trình của tham số của d:
x 1 t
y 3 2t t
z 3 t
I d I(1 t; 3 + 2t; 3 + t), d I,(P)
3 .
t 4
d I,(P) 2 1 t 3
t 2
Vậy có hai điểm I1(3; 5; 7), I2(3; 7; 1).
<b>b/ </b>Vì A d nên A(1 t; 3 + 2t; 3 + t).
Ta coù A (P) 2(1 t) + (3 + 2t) 2(3 + t) + 9 = 0 t = 1.
Vaäy A(0; 1; 4).
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n (2; 1; 2).
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u ( 1; 2; 1).
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
Phương trình tham số :
x t
y 1 t
z 4 t
<b>Bài 13: </b>
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình thoi, AC cắt BD tại gốc O. Biết A(2; 0; 0); B(0; 1; 0); S(0; 0; 2 2 ).
Gọi M là trung điểm của cạnh SC.
<b> a/ </b>Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BM.
<b> b/ </b>Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt đường thẳng SD tại điểm N. Tính thể tích
khối chóp S.ABMN.
<i><b>Giải</b></i>
<i><b> Caùch 1: </b></i>
Từ giả thiết suy ra SO (ABCD).
SA = SC = 2 3
<b>a/ </b>Ta coù OM // SA
OM
tan OMB = 1
3 OMB = 30
0
Veõ OH SA OH OM vaø OH OB
OH (OMB)
Vì SA // OM SA // (OMB) d(SA, MB) = d(H, OMB) = OH = 2 6
3 .
<b>b/ </b>(ABM) SD = N N laø trung điểm SD
Ta có: SBMN
SBCD
V SM SN 1<sub>.</sub>
V SC SD 4 SMNB SBCD SABCD
1 1
V V V
4 8
Tương tự : V<sub>SABN</sub> 1V<sub>SABCD</sub>
4
Vaäy V<sub>SABMN</sub>V<sub>SMNB</sub>V<sub>SABN</sub> 3V<sub>SABCD</sub>3 1 1. . AC.BD.SO
8 8 3 2
1 4.2.2 2 2
16 (đvtt).
<i><b> Cách 2 : </b>Giải bằng hình giải tích.</i>
M
A
B
O
z
y
x
N <sub>C </sub>
D
<b>a/</b> O là trung điểm của BD D(0; 1; 0), O là trung điểm AC C(2; 0; 0)
M là trung điểm SC M(1; 0; 2 )
SA = (2; 0; 2 2 ) BM = (1; 1; 2 )
Gọi là góc nhọn tạo bởi SA và BM.
cos =
2 0 4 3
2
4 8 1 1 2 = 30
0
Gọi () là mặt phẳng chứa SA và song song với BM pt (): 2x z 2 2 = 0
Ta coù d(SA, BM) = d(B, ()) = 2 6
3 .
<b>b/ </b>Phương trình mặt phẳng (ABM): 2x 2 2y 3z 2 2 0
Phương trình tham số của đường thẳng SD
x 0
y 1 t
z 2 2t
N là giao điểm của SD và mp(ABM) N 0; 1; 2
2
<sub></sub>
BS
BN 0; 3; 2 BM
2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>BS, BN<sub></sub>
V<sub>SABMN</sub> V<sub>SABN</sub>V<sub>SBMN</sub>14 21.2 2 2
6 6 (đvtt) .
<b>Bài 14:</b>
Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1,
bieát A(a; 0; 0), B(a; 0; 0), C(0; 1; 0), B1(a; 0; b) a > 0, b > 0.
<b> a/ </b>Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng B1C và AC1 theo a, b.
<b> b/ </b>Cho a, b thay đổi nhưng luôn luôn thỏa mãn a + b = 4.
Tìm a, b để khoảng cách giữa hai đường thẳng B1C và AC1 lớn nhất.
<i><b>Giaûi</b></i>
<b>a/</b> C1(0; 1; b)
Gọi () là mặt phẳng chứa B, C và song song với AC1.
1 1
B C a; 1; b ; C A a; 1; b <sub></sub>B C,C A<sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub></sub>
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Tốn học –
Ta có
1 1 <sub>2</sub>ab <sub>2</sub> <sub>2</sub>ab <sub>2</sub>
d B C,AC d A,
a b a b
<i> Caùch khaùc:</i>
<sub></sub>
1 1
1 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1
B C,AC AC <sub>ab</sub>
d B C,AC
B C,AC a b
<b>b/</b> Ta coù
2 2
ab ab ab a b 4
d 2
2ab 2 2 2 2 2
a b
<sub></sub>
a = b
Maxd 2 xaûy ra a + b = 4 a b 2
a 0,b 0
.
<b>Baøi 15:</b>
Trong không gian với hệ trục tọa độ Đêcác vng góc Oxyz. Cho hai điểm
A(2; 0; 0); B(0; 0; 8) và điểm C sao cho AC = (0; 6; 0). Tính khoảng cách từ
trung điểm I của BC đến đường thẳng OA.
<i><b>Giaûi</b></i>
AC = (0; 6; 0)
<sub></sub>
c
c
c
x 2
y 6
z 0
C(2; 6; 0)
I là trung điểm BC I (1; 3; 4)
Phương trình tham số OA
x = 2t
y = 0
z = 0
() qua I OA = (2, 0, 0) nên (): 2(x 1) = 0 x 1 = 0
Tọa độ {H} = OA () thỏa:
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
x 2t
x = 1
y 0
y = 0
z = 0
x 1 0
H(1; 0; 0)
d(I, OA) = IH =
OA = 5
<b>Bài 16:</b> ĐỀ DỰ BỊ 1
thẳng AB và CD. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác
ABM có chu vi nhỏ nhất.
<i><b>Giaûi</b></i>
<b> </b>AB
AB.CD 0
Tìm M CD để chu vi ABM là AB + AM + MB nhỏ nhất
Vì AB khơng đổi nên chu vi ABM nhỏ nhất AM + MB nhỏ nhất
Gọi () chứa AB và () CD, () CD = M, M là điểm cần tìm
() qua A(2; 3; 2) có vectơ pháp tuyến n CD = (2; 10; 8)
x + 5y – 4z – 9 = 0 (4)
Phương trình của CD qua C(1; 4; 3)
có vectơ chỉ phương a 1CD (1; 5; 4)
2
x 1 t (1)
y 4 5t (2)
z 3 4t (3)
Thay (1), (2) (3) vào (4) ta được t = 1 M(0; 1; 1)
<b>Bài 17:</b> ĐỀ DỰ BỊ 2
Trong không gian với hệ tọa độ Đêcac vng góc Oxyz. Cho hai điểm I(0; 0; 1);
K(3; 0; 0). Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm I, K và tạo với mặt phẳng
(Oxy) một góc bằng 300<sub>.</sub>
<i><b>Giải </b></i>
Gọi () qua I, K và () tạo (Oxy) góc 300
Phương trình ( ) : x y z 1 (b 0)
3 b 1 ;
Suy ra <sub></sub><sub> </sub> <sub></sub>
1 1
n ; ; 1
3 b
Mặt phẳng Oxy có vectơ pháp tuyến: k (0; 0; 1)
2
2
k
2
n .k <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>9b</sub> <sub>3</sub>
cos( , (Oxy))
2 4
1 1 10b 9
n . k <sub>1</sub>
9 b
A
B
C
D
M
z
I
x
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
1 1
2 2
3 2 x 2y z
b ( ) : 1
2 3 3 2 1
3 2 x 2y z
b ( ) : 1
2 3 3 2 1
<b>A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
<b>VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI MẶT PHẲNG </b>
Cho hai mặt phẳng và có phương trình:
(): A1x + B1y + C1z + D1 = 0
(): A2x + B2y + C2z + D2 = 0
Gọi n = (A<sub>1</sub> 1; B1; C1), n = (A2 2; B2; C2) lần lượt là vectơ pháp tuyến của 2
mặt phẳng trên và M là một điểm trên mặt phẳng ().
() cắt () n và <sub>1</sub> n không cùng phương <sub>2</sub>
() song song ()
1 2
n và n cùng phương
M
() trùng ()
1 2
n và n cùng phương
M
Nếu A2, B2, C2, D2 0 thì ta có cách khác:
() caét () A1 : B1 : C1 A2: B2 : C2
() song song () 1 1 1 1
2 2 2 2
A B C D
A B C D
() truøng () 1 1 1 1
2 2 2 2
A B C D
A B C D
<b>VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG </b>
<i>Cách 1: </i>Xét hệ phương trình tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2
Hệ có một nghiệm duy nhất: d1 cắt d2.
Hệ có vô số nghiệm: d1 và d2 trùng nhau.
Hệ vô nghiệm:
+ a và <sub>d1</sub> a không cùng phương: d<sub>d2</sub> 1 và d2 chéo nhau.
<i>Cách 2: </i>
Tìm vectơ chỉ phương a , <sub>d1</sub> a của d<sub>d2</sub> 1 và d2
Tìm điểm A d1 và B d2.
+ a vaø <sub>d1</sub> a cùng phương <sub>d2</sub>
<sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
A d : d // d
d : d d1 2
+ a và <sub>d1</sub> a không cùng phương <sub>d2</sub>
a , ad1 d2.AB0: d cheùo d1 2
a , ad1 d2.AB 0: d cắt d1 2
<b>VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VAØ MẶT PHẲNG </b>
<i>Cách 1: </i>
<i> </i> Xét hệ phương trình tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng .
Hệ vô nghiệm: d // ()
Hệ có nghiệm duy nhất: d cắt ().
Hệ vô số nghiệm: d ().
<i>Caùch 2: </i>
Tìm vectơ chỉ phương u của a, vectơ pháp tuyến n của () và tìm điểm A d.
u.n 0 u không vuông góc n : d cắt
u.n 0 u n
A <sub></sub> : d <sub></sub>
A<sub> </sub> : d // <sub></sub>
<b>B. ĐỀ THI</b>
<b>Baøi 1 :</b> CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2011
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(1; 0; –5) và
mặt phẳng (P): 2x + y – 3z – 4 =0. Tìm toạ độ điểm M thuộc (P) sao cho ba điểm
A, B, M thẳng hàng.
<i><b>Giải</b></i>
Phương trình AB
x 1 t
y 2 t
z 3 4t
. MABM( 1 t;2 t;3 4t)
M(P)2(t 1) (2 t) 3(3 4t) 4 0 t 1. Vaäy M(0; 1; –1).
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
Trong không gian với hệ tọa Oxyz, cho các điểm A(2; 1; 0), B(1; 2; 2), C(1; 1; 0)
và mặt phẳng (P): x + y + z – 20 = 0. Xác định tọa độ điểm D thuộc đường thẳng
AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P).
<i><b>Giaûi</b></i>
x 2 t
AB 1; 1; 2 , phương trình AB: y 1 t
z 2t
D thuộc đường thẳng AB D(2 – t; 1 + t; 2t) CD
C (P) neân CD // (P) n.CD 0 1.(1 –t) + 1.t + 1.2t = 0 t = 1
2
Vaäy D 5 1; ; 1
2 2
<sub></sub>
.
<b>Bài 2</b> : ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2007
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng
1 x y 1 z 2
d :
2 1 1 vaø
2
x 1 2t
d : y 1 t
z 3
<b> 1/</b> Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau.
<b> 2/</b> Viết phương trình đường thẳng d vng góc với mặt phẳng
<b> </b> (P): 7x + y – 4z = 0 và cắt hai đường thẳng d1, d2
<i><b>Giaûi</b></i>
<b>1/</b> + d1 qua M(0; 1; 2), có vectơ chỉ phương u (2; 1; 1)1
d2 qua N(1; 1; 3), có vectơ chỉ phương u (2; 1; 0) 2
+ <sub></sub>u ,u<sub>1 2</sub> <sub></sub> ( 1; 2; 4)vaø MN ( 1; 0; 5)
+ <sub></sub>u ,u .<sub>1 2</sub><sub></sub> MN 21 0 d1 và d2 chéo nhau.
<b>2/</b> Giả sử d cắt d1 và d2 lần lượt tại A, B. Vì A d1, B d2 nên
A(2s; 1 s; 2 + s), B(1 + 2t; 1 + t; 3) AB (2t 2s 1; t s; s 5)
(P) có vectơ pháp tuyến n (7; 1; 4).
Lại do AB (P) AB cùng phương với n
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
5t 9s 1 0 s 1
2t 2s 1 t s s 5
4t 3s 5 0 t 2
A(2; 0; 1), B(5; 1; 3).
Phương trình của d laø:
x 2 y z 1
7 1 4
<b>Bài 3:</b> ĐỀ DỰ BỊ 1 ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng (P): 4x – 3y + 11z – 26 = 0
và hai đường thẳng:
d1:
x y 3 z 1
1 2 3 d2:
<sub> </sub>
x 4 y z 3
1 1 2
<b> 1/ </b>Chứng minh d1 và d2 chéo nhau.
<b> 2/</b> Viết phương trình đường thẳng nằm tên (P), đồng thời cắt cả d1 và d2.
<i><b>Giaûi</b></i>
<b>1/</b> d1 qua M1(0; 3; 1) có vectơ chỉ phương a1 ( 1; 2; 3)
d2 qua M2(4; 0; 3) coù vectơ chỉ phương a<sub>2</sub>(1; 1; 2)
<sub></sub>a ,a<sub>1 2</sub> <sub></sub> (1; 5; 3), M M <sub>1 2</sub>(4; 4; 4)
<sub></sub>a ,a .M M<sub>1 2</sub><sub></sub> <sub>1 2</sub> 23 0 d chéo d<sub>1</sub> 2
<b>2/</b> ∆ (P) và cắt cả d1, d2 ∆ đi qua các giao điểm của d1, d2 và (P)
A d <sub>1</sub>(P) : giải hệ
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
x y 3 z 1
A ( 2; 7;5)
1 2 3
4x 3y 11z 26 0
B d <sub>2</sub>(P) : giải hệ
<sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
x 4 y z 3
B (3; 1;1)
1 1 2
4x 3y 11z 26 0
AB (5; 8; 4)
Phương trình đường thẳng cần tìm
x 2 y 7 z 5
AB:
5 8 4
<b>Bài 4:</b> ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2005
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
1 x 1 y 2 z 1
d :
3 1 2 vaø
2 x y z 2 0
d :
x 3y 12 0
<b> a/</b> Chứng minh rằng d1 và d2 song song với nhau. Viết phương trình mặt phẳng
(P) chứa cả hai đường thẳng d1 và d2.<b> </b>
<b> b/ </b>Mặt phẳng tọa độ Oxz cắt hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại các điểm A, B.
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Tốn học –
<i><b>Giải</b></i>
<b>a/ </b>d1 đi qua M1(1; 2; 1) và có vectơ chỉ phương u<sub>1</sub>(3; 1; 2) .
d2 có vectơ chỉ phương là u21 1<sub>3 0 0 1 1 3</sub> ; 1 1 1 1; (3; 1; 2)
Vì u<sub>1</sub>u và M<sub>2</sub> 1 d2 nên d1 // d2 .
Mặt phẳng (P) chứa d2 nên có phương trình dạng:
(x + y z 2) + (x + 3y 12) = 0 <b>(</b>2<sub> + </sub><sub></sub>2<sub></sub><sub>0). </sub>
Vì M1 (P) nên (1 2 + 1 2) + (1 6 12) = 0 2 + 17 = 0
Choïn = 17 = 2. Phương trình (P) là: 15x + 11y 17z 10 = 0
<b>b/</b> Vì A, B (Oxz) neân yA = yB = 0
Vì A d1 nên
A A
A A
x 1 2 z 1 <sub>x</sub> <sub>z</sub> <sub>5</sub>
2 1 2 A(5; 0; 5)
<sub>2</sub> B B B
B B
x z 2 0 x 12
B d B(12; 0; 10)
x 12 0 z 10
<sub></sub> <sub></sub>
OA ( 5; 0; 5), OB (12; 0; 10) <sub></sub>OA,OB<sub></sub>(0; 10; 0).
S<sub></sub><sub>OAB</sub>1 <sub></sub>OA,OB<sub></sub> 1.10 5
2 2 (ñvdt).
<b>Bài 5:</b> ĐỀ DỰ BỊ 1 ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2005
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng:
<sub></sub>
1 2
x 1 2t
x y z
d : vaø d : y t
1 1 2
z 1 t
(t là tham số)
<b> a/</b> Xét vị trí tương đối của d1 và d2.
<b>b/ </b>Tìm tọa độ các điểm M thuộc d1 và N thuộc d2 sao cho đường thẳng MN
song song với mặt phẳng (P): x y + z = 0 và độ dài đoạn MN = 2 .
<i><b>Giải</b></i>
<b>a/ </b>d1 qua O(0; 0; 0) có vectơ chỉ phương a1(1; 1; 2)
d2 qua B(1; 0; 1) coù vectơ chỉ phương a2 ( 2; 1; 1)
2 1
a ,a (1; 5; 3)
, OB ( 1;0;1)
<b>b/</b> Phương trình tham số <sub>1</sub> <sub>1</sub>
d : y t M t ; t ; 2t d
z 2t
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
M d M ( 1 2t; t; 1 t) ; M M<sub>1 2</sub>
Ta coù M M // P<sub>1 2</sub>
2t t 1 t t t 2t 1 0 t t
2 2 2
M M (t 1) 4t (1 3t ) 2
2 t 0
14t 8t 2 2 <sub>4</sub>
t
7
t' = 0 M(0; 0; 0) (P) loại .
t 4
7 ta coù
4 4 8
M ; ;
7 7 7
;
1 4 3
N ; ;
7 7 7
<b>Bài 6:</b> ĐỀ DỰ BỊ 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(4; 2; 2) B(0; 0; 7) và
đường thẳng d:
x 3 y 6 z 1
2 2 1 .
Chứng minh rằng hai đường thẳng d và AB thuộc cùng một mặt phẳng.
Tìm điểm C thuộc đường thẳng d sao cho ABC cân tại đỉnh A.
<i><b>Giaûi</b></i>
AB ( 4; 2;5)
d coù: M(3; 6; 1) và vectơ chỉ phương a ( 2; 2; 1)
AB,a<sub></sub> <sub></sub> ( 12; 6; 12), AM ( 1; 4; 1)
<sub></sub>AB,a .AM 12 24 12 0 <sub></sub> AB, d đồng phẳng
Phương trình tham soá d:
<sub></sub>
x 3 2t
y 6 2t t
z 1 t
C d C(3 – 2t; 6 + 2t; 1 + t)
AB 422 ( 5)2 2 45
AC (2t 1) 2(2t 4) 2 (t 1)2 9t218t 18
Vì tam giác ABC cân tại A nên AB2<sub> = AC</sub>2<sub></sub><sub> 9t</sub>2<sub> + 18t + 18 = 45 </sub>
t2<sub> + 2t </sub><sub>–</sub><sub> 3 = 0 </sub><sub></sub> 1 1
2 2
t 1 C (1; 8; 2)
t 3 C (9; 0; 2)
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
<b>Bài 7:</b>
Trong khơng gian với hệ tọa độ Đêcác vng góc Oxyz cho hình hộp chữ nhật
ABCD, A'B'C'D' có A trùng với gốc tọa độ B(a; 0; 0), D(0; a; 0), A'(0; 0; b)
(a > 0, b > 0). Gọi M là trung điểm của CC'.
<b>a/ </b>Tính thể tích khối tứ diện BDA'M theo a và b.
<b>b/ </b>Xác định tỉ số a
b để hai mặt phẳng (A'BD) và (MBD) vng góc với nhau.
<i><b>Giải</b></i>
A(0; 0; 0); B(a; 0; 0); C(a; a; 0); D(0; a; 0)
A'(0; 0; b); C'(a; a; b); M(a; a; b
2)
<b>a/ </b> BD = (a; a; 0); BA = ( a; 0; b); BM = (0; a; b
2)
[ BD ,BA ] =a(b, b, a)
V = 1 <sub></sub>BD,BA BM<sub></sub>
6
<sub></sub> <sub></sub>
2
a <sub>ab</sub> ab a b
6 2 4 (đvtt).
<b>b/ </b>(A'BD) có vectơ pháp tuyến <sub></sub><sub>BD,BA' = a(b, b, a) hay choïn </sub><sub></sub> n = (b; b; a)
(MBD) coù vectơ pháp tuyến <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
ab ab
BD,BM , , a
2 2 h
hay m
Ta có (A'BD) (MBD) m.n = 0
b2<sub> + b</sub>2<sub></sub><sub> 2a</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub><sub> a = b (a, b > 0) </sub><sub></sub><sub> a</sub>
b = 1.
<b>Baøi 8:</b>
Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vng góc Oxyz cho đường thẳng:
dk
x 3ky z 2 0
kx y z 1 0
Tìm k để đường thẳng dk vng góc với mặt phẳng (P): x y 2z + 5 = 0
<i><b>Giaûi</b></i>
<b> </b>n<sub>1</sub> = (1; 3k; 1); n<sub>2</sub> = (k ; 1; 1)
Vectô chỉ phương của dk : a n ,n = (3k 1 2<sub></sub> 1; k 1;13k2)
A
B
C
D
A’
B’ <sub>C’</sub>
D’
M
x
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) n = (1; 1; 2)
Ta có : d <sub>k</sub> (P) a cùng phương với <sub>d</sub> np
<sub> </sub>
<sub></sub>
2 k = 1
3k 1 k 1 1 3k
1
1 1 2 k = 1 k =
3
k = 1.
<b>Bài 9 :</b> ĐỀ DỰ BỊ 2
Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vng góc Oxyz cho hai đường thẳng:
<sub></sub>
1 x y 1 z 2 3x z 1 0
d : vaø d
2x y 1 0
1 2 1
<b>a/</b> Chứng minh rằng d1, d2 chéo nhau và vng góc với nhau.
<b>b/</b> Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng d1, d2 và
song song với đường thẳng :
x 4 y 7 z 3
1 4 2 .
<i><b>Giaûi</b></i>
<b>a/ </b> d1 qua A(0; 1; 0) có vectơ chỉ phương a = (1; 2; 1)
d2 qua B(0; 1; 1) có vectơ chỉ phương b = (1; 2; 3)
AB = (0; 2; 1), <sub></sub><sub>a,b = (8; </sub><sub></sub> 2; 4)
<sub></sub>a,b .AB = <sub></sub> 4 – 4 = 8 0 vậy d1 chéo d2
Ta lại có: a.b = 1 – 4 + 3 = 0 d1 d2.
<i>Kết luận</i> : d1 chéo d2 và d1 vuông góc d2
<b>b/</b> Đường thẳng có vectơ chỉ phương c = (1; 4; 2)
Gọi () là mặt phẳng chứa d1 và song song nên n a,c = ( 8; 3; 2)
() qua A vaø có vectơ pháp tuyến n = (<sub></sub> 8; 3; 2)
(): 8(x – 0) + 3(y + 1) + 2(z – 0) = 0
8x – 3y – 2z – 3 = 0
Gọi là mặt phẳng chứa d1 và song song nên có ptpt:
n<sub></sub><sub> </sub>b,c = ( 8; 5; 6)
() qua B có vectơ pháp tyuến n = (<sub></sub> 8; 5; 6)
(): 8(x – 0) + 5(y – 1) + 6(z – 1) = 0 8x – 5y – 6z + 11 = 0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
<sub> </sub>
8x 3y 2z 3 0
8x 5y 6z 11 0
<b>Baøi 10:</b>
Trong không gian với hệ trục Đêcác Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x y + 2 = 0
và đường thẳng: dm:
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
2m 1 x 1 m y m 1 0
mx 2m 1 z 4m 2 0 (m là tham số)
Xác định m để đường thẳng dm song song với mặt phẳng (P).
<i><b>Giaûi</b></i>
<b> </b>n<sub>1</sub> = (2m + 1; 1 – m; 0); n = (m; 0; 2m + 1)<sub>2</sub>
Một vectơ chỉ phương của dm là
a<sub> </sub>n ,n = (<sub>1 2</sub><sub></sub> 2m2<sub> + m + 1; </sub><sub></sub><sub>(2m + 1)</sub>2<sub> ; </sub><sub></sub><sub> m(1 </sub><sub></sub><sub> m)) </sub>
Vectơ pháp tuyến của (P) là n = (2; 1; 0)
Đường thẳng dm song song với mặt phẳng (P). a . n = 0
4m2<sub> + 2m + 2 + (4m</sub>2<sub> + 4m + 1) = 0 </sub>
6m + 3 = 0 m = 1
2.
<b>Bài 11: </b>ĐỀ DỰ BỊ 3
Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vng góc Oxyz cho hai đường thẳng:
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
1 x az a 0 2 ax 3y 3 0
d vaø d
y z 1 0 x 3z 6 0
<b>a/ </b>Tìm a để hai đường thẳng d1, d2 cắt nhau.
<b>b/</b> Với a = 2, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d2 và song song
với đường thẳng d1. Tính khoảng cách giữa d1 và d2 khi a = 2.
<i><b>Giải</b></i>
<b>a/ </b>Đặt z = t Phương trình tham số d1:
x a at
y 1 t
z t
Đặt x = 3t' Phương trình tham số d2:
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
x 3t
y 1 at
z 2 t
Heä
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
a at 3t
1 t 1 at
t 2 t
có nghiệm
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2
2
2
3a
t (1)
a 3
6 a
t (2)
3 a
t 2 t (3)
Thay (1), (2) vào (3) ta được:
2
2 2
6 a <sub>2</sub> 3a
a 3 a 3
6 – a2<sub> = 2a</sub>2<sub>–</sub><sub> 3a + 6 </sub><sub></sub><sub> 3a</sub>2<sub>–</sub><sub> 3a = 0 </sub><sub></sub><sub> a = 0 </sub><sub></sub><sub> a = 1. </sub>
<i><b>Cách 2:</b></i> d1 và d2 cắt nhau
1 2 1 2
1 2
a ,a .M M 0
a ,a 0
<b>b/ </b>Khi a = 2 ta coù: d1:
x 2z 2 0
y z 1 0 d2:
2x 3y 3 0
x 3z 6 0
d1 ñi qua M1(0; 2; 1) có một vectơ chỉ phương a = (2; 1; 1) 1
d2 ñi qua M2(0; 1; 2) có một vectơ chỉ phương a = 3(3; 2 2; 1)
Vì (P) chứa d2 và song song d1 nên (P) có vectơ pháp tuyến
n<sub> </sub>a ,a<sub>1 2</sub><sub></sub> = (1; 5; 7)
(P) qua M2(0; 1; 2) và có vectơ pháp tuyến n = (1; 5; 7) nên có phương trình
(P): (x – 0) + 5(y – 1) – 7(z – 2) = 0
x + 5y – 7z + 9 = 0
Ta coù : d d ,d
<i> Caùch khaùc :</i> d d ,d
1 2 1 2
1 2
a ,a .M M
a ,a = 6 315
<b>A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI </b>
<b>1. Phương trình mặt cầu </b>
(x – a)2<sub> + (y </sub><sub>–</sub><sub> b)</sub>2<sub> + (z </sub><sub>–</sub><sub> c)</sub>2<sub> = R</sub>2<sub> có tâm I(a; b; c) bán kính R </sub>
x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>–</sub><sub> 2ax </sub><sub>–</sub><sub> 2by </sub><sub>–</sub><sub> 2cz + d = 0 (với a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>–</sub><sub> d > 0) </sub>
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
<b>2. Đường tròn giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng</b>
Cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính R và mặt phẳng () cắt mặt cầu (S) theo giao
tuyến là đường trịn (C).
Tìm tâm O của (C)<i> </i>
Tìm phương trình đường
thẳng d qua I và vng góc với ().
O = d ().
Tìm bán kính r của (C): r2<sub> = R</sub>2<sub></sub><sub> IO</sub>2
<b>B. ĐỀ THI </b>
<b>Bài 1: </b>ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2011
Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu (S): x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>–</sub><sub> 4x </sub><sub>–</sub><sub> 4y </sub><sub>–</sub><sub> 4z = 0 </sub>
và điểm A(4; 4; 0). Viết phương trình mặt phẳng (OAB) biết điểm B thuộc (S) và
tam giác OAB đều.
<i><b>Giaûi</b></i>
Giả sử B(x; y; z)
Ta có: B(S) và tam giác OAB đều
2 2 2
2 2
2 2
x y z 4x 4y 4z 0
OA OB
OA AB
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2 2 2
2 2 2
2 2 2
x y z 4(x y z)
32 x y z
32 (4 x) (4 y) z
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
2 2 2
x y z 8
x y z 32
x y z 8(x y) 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
x y z 8
x y z 32
x y 4
2 2
z 4
(x y) 2xy z 32
x y 4
x 0
y 4
Mặt phẳng (OAB) có vectơ pháp tuyến là OA,OB<sub></sub> <sub></sub> (16; 16; 16) và đi qua
O (0; 0; 0) nên có phương trình x – y + z = 0.
Trường hợp 2: Với B(4; 0; 4).
(S)
(C)
O
I
r R
Maët phẳng (OAB) có véctơ pháp tuyến là OA,OB<sub></sub> <sub></sub> (16; 16; 16) và đi qua
O(0; 0; 0) nên có phương trình x – y – z = 0.
<b>Bài 2: </b>ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011
Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : x 1 y 3 z
2 4 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub> vaø </sub>
mặt phẳng (P): 2x – y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường
thẳng , bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
<i><b>Giaûi</b></i>
Phương trình tham số của đường thẳng :
x 1 2t
y 3 4t
z t
(t R) .
Gọi I là tâm của mặt cầu. I I(1 + 2t; 3 + 4t; t).
Mặt cầu tiếp xúc (P) và có bán kính bằng 1 d(I, (P)) = 1
2 1 2t
2t 1 3 t = 2 hoặc t = –1.
t = 2 I(5; 11; 2) Phương trình mặt cầu: (x – 5)2<sub> + (y </sub><sub>–</sub><sub> 11)</sub>2<sub> + (z </sub><sub>–</sub><sub> 2)</sub>2<sub> = 1 </sub>
t = –1 I(–1;–1;–1) Phương trình mặt cầu: (x + 1)2<sub> + (y + 1)</sub>2<sub> + (z + 1)</sub>2<sub> = 1 </sub>
<b>Bài 3:</b> CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2011
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: x 1 y 1 z 1
4 3 1
<sub></sub> <sub></sub>
.
Viết phương trình mặt cầu có tâm I (1; 2; –3) và cắt đường thẳng d tại hai điểm
<i><b>Giaûi</b></i>
d qua M (1; –1; 1), vectơ chỉ phương a = (4; –3; 1), IM (0; 3; 4) .
a,IM
=(–9; –16; –12).
d(I,d) = 37
2 . Ta coù: R
2<sub> = </sub> AB 2 <sub>d (I,d)</sub>2 26 37 <sub>25</sub>
2 4 2
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Suy ra: phương trình (S) : (x 1) 2(y 2) 2 (z 3)225.
<b>Bài 4: </b>ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 0; 2) và đường thẳng
2 3 2 .
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Tốn học –
điểm B và C sao cho BC = 8.
<i><b>Giải</b></i>
qua M (2; 2; 3) và có vectơ chỉ phương a (2; 3; 2) ; AM ( 2; 2; 1)
a, AM<sub></sub> <sub></sub> ( 7; 2; 10)
d(A, ) = a, AM 49 4 100 153
17
4 9 4
a
<sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
= 3 .
Vẽ AH vng góc với . Ta có: BH = BC4
2 và AH = d(A, ) = 3.
Vaäy phương trình mặt cầu (S): x2y2 (z 2)225 .
<b>Bài 5:</b> CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2010
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; –2; 3), B (–1; 0; 1)
và mặt phẳng (P): x + y + z + 4 = 0.
1/ Tìm tọa độ hình chiếu vng góc của A tâm (P).
2/ Viết phương trình mặt cầu (S) có bán kính bằng AB
6 , của tâm thuộc đường
thẳng AB và (S) tiếp xúc với (P).
<i><b>Giaûi</b></i>
<b>1/</b> Gọi là đường thẳng qua A và vuông góc với (P) thì: : x 1 y 2 z 3
1 1 1
H là hình chiếu của A là (P) thì H = () (P) nên tọa độ H thỏa:
<sub></sub> <sub></sub>
x y z 4 0
x 1 y 2 z 3
1 1 1
x 1
y 4
z 1
. Vaäy H (–1; –4; 1)
2. Ta coù AB = (–2; 2; –2) vaø AB = 4 4 4 12 2 3
Bán kính mặt cầu (S) là R = AB 1
6 3
Phương trình (AB):
x 1 y z 1
1 1 1 .
Vì tâm I (AB) neân I (t – 1; – t; t + 1)
(S) tiếp xúc (P) nên d (I; (P)) = R t 4 1 t = –3 hay t = –5
I(–4; 3; –2) hay I(–6; 5; –4)
(S1): (x + 4)2 + (y – 3)2 + (z + 2)2 = 1
3
(S2): (x + 6)2 + (y – 5)2 + (z + 4) = 1
3
<b>Bài 6:</b> ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z – 4 = 0
và mặt cầu (S): x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>–</sub><sub> 2x </sub><sub>–</sub><sub> 4y </sub><sub>–</sub><sub> 6z </sub><sub>–</sub><sub> 11 = 0. Chứng minh rằng: mặt phẳng </sub>
(P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định tọa độ tâm và tính bán kính
của đường trịn đó.
<i><b>Giải</b></i>
(S) có tâm I(1; 2; 3), bán kính R = 5
Khoảng cách từ I đến (P): d(I, (P)) = 2 4 3 4 3 R
3 ;
Suy ra mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S).
Gọi H và r lần lượt là tâm và bán kính của đường trịn giao tuyến, H là hình chiếu
vng góc của I trên (P):
IH = d(I,(P)) = 3, r = R2IH2 4
Tọa độ H = (x; y; z) thỏa mãn:
<sub></sub> <sub> </sub>
x 1 2t
y 2 2t
z 3 t
2x 2y z 4 0
Giải hệ, ta được H (3; 0; 2)
<b>Bài 7:</b> ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2008
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A(3; 3; 0), B(3; 0; 3),
C(0; 3; 3), D(3; 3; 3)
<b> 1/</b> Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D.
<b> 2/</b> Tìm tọa độ tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
<i><b>Giải</b></i>
<b>1/</b> Gọi phương trình mặt cầu (S):
x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>–</sub><sub> 2ax </sub><sub>–</sub><sub> 2by </sub><sub>–</sub><sub> 2cz + d = 0 (với a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>–</sub><sub> d > 0) </sub>
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
A (S) 18 6a 6b d 0
3
B (S) 18 6a 6c d 0 b
2
C (S) 18 6b 6c d 0 <sub>3</sub>
c
D (S) 27 6a 6b 6c d 0 <sub>2</sub>
d 0
nhaän
Vaäy (S): x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>–</sub><sub> 3x </sub><sub>–</sub><sub> 3y </sub><sub>–</sub><sub> 3z = 0 </sub>
<b>2/</b> (ABC) : ñi qua A(3; 3; 0)
có vectơ pháp tuyến là AB,AC 9(1; 1; 1)
<sub></sub> <sub> </sub>
Phương trình mặt phẳng (ABC): x + y + z – 6 = 0
Đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC là giao của mặt phẳng (ABC) và (S)
Phương trình đường tròn (C): <sub></sub>
2 2 2
x y y 3x 3y 3z 0
x y z 6 0
Goïi d qua taâm 3 3 3I ; ;
2 2 2
của (S) và vng góc với mặt phẳng (ABC)
3 3 3
ñi qua I ; ;
2 2 1
d :
co ùvectơ chỉ phương a (1; 1; 1)
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Phương trình tham số
3
x t
2
3
d : y <sub>2</sub> t t
3
z t
2
<sub> </sub>
H = d (ABC) ta giaûi heä
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><sub></sub>
3
x t
2
y t <sub>y 2</sub>
2
3 z 2
z t
2
x y z 3 0
Vậy tâm của đường tròn (C) là H(2; 2; 2)
<b>Bài 8:</b> ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2007
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
<b> 1/</b> Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo một đường
trịn có bán kính bằng 3
<b> 2/</b> Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt
phẳng (P) lớn nhất.
<i><b>Giaûi</b></i>
<b>1/</b> (S): (x 1)2<sub> + (y + 2)</sub>2<sub> + (z + 1)</sub>2<sub> = 9 có tâm I(1; </sub><sub></sub><sub>2; </sub><sub></sub><sub>1) và bán kính R = 3. </sub>
<b> </b>Maët phẳng (Q) có cặp véctơ chỉ phương là: OI (1; 2; 1), i (1; 0; 0)
Vectơ pháp tuyến của (Q) là: n (0; 1; 2)
Phương trình của (Q) là: 0.(x 0) 1.(y 0) + 2(z 0) = 0 y 2z = 0
<b>2/</b> Gọi d là đường thẳng đi qua I và vng góc với (P). Đường thẳng d cắt (S) tại
hai điểm A, B.
<i> Nhận xét:</i> Nếu d(A; (P)) d(B; (P)) thì d(M; (P)) lớn nhất khi M A
Phương trình đường thằng d:
x 1 y 2 z 1
2 1 2
Tọa độ giao điểm của d và (S) là nghiệm của hệ:
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2 2
(x 1) (y 2) z 1 9
x 1 y 2 z 1
2 1 2
Giải hệ ta tìm được hai giao điểm A(1; 1; 3), B(3; 3; 1)
Ta có: d(A; (P)) = 7 d (B; (P)) = 1.
Vậy khoảng cách từ M đến (P) lớn nhất khi M(1; 1; 3)
<b>Bài 9:</b> ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2005
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1
với A(0; 3; 0), B(4; 0; 0), C(0; 3; 0), B1(4; 0; 4).
<b> a/</b> Tìm tọa độ các đỉnh A1, C1. Viết phương trình mặt cầu có tâm là A và tiếp
xúc với mặt phẳng (BCC1 B1).
<b> b/</b> Gọi M là trung điểm của A1B1. Viết phương trình mặt phẳng (P) ñi qua hai
điểm A, M và song song với BC1. Mặt phẳng (P) cắt đường thẳng A1C1 tại điểm
N. Tính độ dài đoạn MN.
<i><b>Giải</b></i>
<b>a/ </b>A1(0; 3; 4), C1(0; 3; 4); BC ( 4; 3; 0), BB 1(0; 0; 4)
Vectơ pháp tuyến của mp(BCC1B1) là n<sub></sub>BC, BB1<sub></sub>(12; 16; 0)
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Tốn học –
Bán kính mặt cầu:
1 1 12 12<sub>2</sub> <sub>2</sub> 24
R d A, BCC B
5
3 4
Phương trình mặt cầu: x2(y 3) 2z2 576
25
<b>b/ </b>Ta coù M 2; 3; 4 , AM 2; ; 4 , BC3 <sub>1</sub> ( 4; 3; 4).
2 2
<sub></sub> <sub> </sub>
Vectơ pháp tuyến của (P) là n<sub>p</sub><sub></sub>AM,BC<sub>1</sub><sub></sub> ( 6; 24;12) .
Phương trình (P): 6x 24(y + 3) + 12z = 0 x + 4y 2z + 12 = 0.
Ta thấy B(4; 0; 0) (P). Do đó (P) đi qua A, M và song song với BC1.
Ta coù A C<sub>1 1</sub>(0; 6; 0).
Phương trình tham số của đường thẳng A1C1 là:
x 0
y 3 6t
z 4
N A1C1 N(0; 3 + 6t; 4).
Vì N (P) nên 0 + 4(3 + 6t) 8 + 12 = 0 t = 1
3. Vaäy N(0; 1; 4).
MN = <sub></sub> <sub></sub>
2
2 3 2 17
(2 0) 1 (4 4)
2 2
<b>Bài 10:</b> ĐỀ DỰ BỊ 1 ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2005
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm A(1; 1; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 2)
<b> a/ </b>Viết phương trình mặt phẳng (P) qua gốc tọa độ O và vng góc với BC.
Tìm tọa độ giao điểm của AC với mặt phẳng (P).
<b> b/</b> Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Viết phương trình mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC.
<i><b>Giải</b></i>
<b>a/</b> BC (0; 2; 2)
Mặt phẳng (P) qua O và vuông góc BC (nhận BC làm vectơ pháp tuyến)
AC ( 1; 1;2) neân phương trình tham số của AC:
x 1 t (1)
y 1 t (2) t
z 2t (3)
Thay (1), (2), (3) vào (*) ta được: 1 – t – 2t = 0 t1
Thay vào (1), (2), (3) ta có M 2 2 2; ;
3 3 3
laø giao ñieåm AC (P)
<b>b/ </b> AB ( 1; 1; 0), AC ( 1; 1; 2)
AB.AC 1 1 0 AB AC ABC vuông tại A.
Dễ thấy BOC cũng vng tại O. Do đó A, O cùng nhìn đoạn BC dưới một
góc vng. Do đó A, O, B, C đều nằm trên một mặt cầu tâm I là trung điểm BC, bán
kính RBC
2 .
I(0; 1; 1), R 2 nên phương trình (S): (x – 0)2<sub> + (y </sub><sub>–</sub><sub> 1)</sub>2<sub> + (z </sub><sub>–</sub><sub> 1)</sub>2<sub> = 2 . </sub>
<b>Bài 11:</b> ĐỀ DỰ BỊ 1 ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2005
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho lăng trụ đứng OAB.O A B với <sub>1 1 1</sub>
A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), O1(0; 0; 4).
<b>a/</b> Tìm tọa độ các điểm A1,B1. Viết phương trình mặt cầu qua 4 điểm O, A. B, O1
<b>b/ </b>Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng (P) qua M và vng góc với O1A
đồng thời cắt OA, OA1 lần lượt tại N, K. Tính độ dài đoạn KN.
<i><b>Giải</b></i>
<b>a/ </b>Vì AA1 (Oxy) A1( 2; 0; 4), BB1 (Oxy) B1(0; 4; 4)
Phương trình mặt cầu (S):
x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>–</sub><sub> 2ax </sub><sub>–</sub><sub> 2by </sub><sub>–</sub><sub> 2cz + d = 0 (với a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>–</sub><sub> d > 0) </sub>
Mặt cầu qua 4 điểm O, A. B, O1 nên
<sub></sub>
1
O (S)
A (S)
B (S)
O (S)
d 0
4 4a 0
16 8b 0
16 8c 0
a 1
b 2
c 2
d 0
(nhaän)
Vaäy (S): x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub>–</sub><sub> 2x </sub><sub>–</sub><sub> 4y </sub><sub>–</sub><sub> 4z = 0 </sub>
<b>b/ </b>M trung điểm AB M(1; 2; 0)
(P) qua M(1; 2; 0), (P) O1A
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): n<sub>P</sub> O A (2; 0; 4)<sub>1</sub>
Phương trình mp(P): 2(x – 1) + 0(y – 2) – 4(z – 0) = 0 x 2z – 1 = 0
Phương trình tham soá OA:
x t
y 0 t
z 0
x
y
z
O
A B
B1
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
N = (P) OA ta coù heä
x 2z 1 0
x t
y 0
z 0
x 1
y 0
z 0
N(1; 0; 0)
Phương trình tham số OA1:
<sub></sub> <sub></sub>
x t
y 0 t
z 2t
K = OA1 (P) ta có hệ
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
x 2z 1 0
x t
y 0
z 2t
K 1; 0; 2
3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
1 2 2 5
KN 1 (0 0) 0
3 3 3
<b>Baøi 12:</b>
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2; 0; 1), B(1; 0; 0),
C(1; 1; 1) và mặt phẳng (P): x + y + z 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu đi qua ba
điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (P).
<i><b>Giải</b></i>
Gọi I(x; y; z) là tâm mặt cầu. Giả thiết cho
2 2 2
IA IB IC
I (P)
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
x 2 y z 1 x 1 y z
x 2 y z 1 x 1 y 1 z 1
x y z 2 0
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
2x 2z 4 0 x 1
2x 2y 2 0 y 0 I (1; 0; 1)
x y z 2 0 z 1
. Bán kính R = IB = 1
Vậy phương trình mặt cầu là:
<b>Bài 13:</b> ĐỀ DỰ BỊ 1
Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vng góc Oxyz cho mặt phẳng
(P): 2x + 2y + z m2<sub></sub><sub> 3m = 0 (m là tham số) </sub>
và mặt cầu (S): (x 1)2<sub> + (y + 1)</sub>2<sub> + (z </sub><sub></sub><sub> 1)</sub>2<sub> = 9. </sub>
tọa độ tiếp điểm của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S).
<i><b>Giaûi</b></i>
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 1; 1), bán kính R = 3
Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S): d(I, (P)) = R
2
2
2
m 3m 1 9
2 2 1 m 3m 3 4 4 1
m 3m 1 9
<sub> </sub>
2
2
m 3m 10 0 m 2
m 5
m 3m 8 0 (VN)
(P): 2x + 2y + z 10 = 0 (1)
Gọi đường thẳng qua I và (P)
qua I (1; 1; 1) và a<sub></sub>n<sub>p</sub> (2; 2; 1).
Phương trình tham số :
x 1 2t (2)
y 1 2t (3)
z 1 t (4)
.