Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.95 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu hái 1</b>
<b>x</b>
Hệ trục toạ độ Oxy
là hai trục số Ox;Oy
vng góc với nhau
tại gốc O:
+ Trục Ox nằm
ngang là trục hoành.
+ Trục Oy thẳng
đứng là trục tung.
+ O là gốc toạ độ.
Hệ trục toạ độ Oxy
là hai trục số Ox;Oy
vng góc với nhau
tại gốc O:
+ Trục Ox nằm
ngang là trục hoành.
+ Trục Oy thẳng
đứng là trục tung.
+ O là gốc toạ độ.
<b>O</b>
-1
-2
1
2
-1
-2 1 2
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
Trả lời câu hỏi 2:
- xỏc nh v trớ im
Từ điểm x<sub>0 </sub>trên trục Ox và
điểm y<sub>0</sub> trên trục Oy ta kẻ các
đ ờng thẳng vuông góc trục
Ox và Oy cắt nhau tại M.
- Ng c li, bit to độ điểm
M trên mặt phẳng toạ độ thì
từ M ta kẻ các đ ờng vng
góc với Ox và Oy cắt Ox tại
x<sub>0</sub>; cắt Oy tại y<sub>o.</sub>
<b>O</b>
-1
-2
1
2
-1
-2 1 2
<b>y</b>
<b>1) Bµi 34/SGK- tr-68</b>
a) Một điểm bất kỳ trên trục hồnh có tung độ
b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hồnh độ
bằng bao nhiêu?
<b>1) Bµi 34/SGK- tr-68</b>
a) Một điểm bất kỳ trên trục hồnh có tung độ
bằng bao nhiêu?
b) Một điểm bất kỳ trên trục tung có hồnh độ
bằng bao nhiêu?
<b>O</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
-1
-2
-3
-1
1
2
3
P
R <sub>Q</sub>
A B
C
D
y
x
<b>H×nh 20</b>
<b>Tìm toạ độ các đỉnh </b>
<b>của hình ch nht</b>
<b> ABCD và hình </b>
<b>tam giác PQR</b>
<b> trong hình 20</b>
<b>O</b> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
-1
-2
-3
-1
1
2
R <sub>Q</sub>
A B
C
D
y
x
<b>H×nh 20</b>
Toạ độ các đỉnh của
hình chữ nhật ABCD là:
A(0,5;2); B(2;2);
C(2;0); D(0,5;0)
Toạ độ các đỉnh của
hình Tam giác PQR là:
P(-3;3); Q(-1;1)
R(-3;1)
<b>Lêi giải :Bài 35/SGK-Tr68</b>
<b>Lời giải : </b>
Các cặp giá trị ( x ; y )
t ơng ứng là :
(0 ; 0 ) , ( 1 ; 2 ),
(2; 4), (3 ; 6 ).
<b>Các điểm có toạ độ là :</b>
O(0 ; 0 ) ; N( 1 ; 2 ),
D(2; 4), M(3 ; 6 ).
<b>O(0;0)</b>
1 2 <sub>3</sub>
-1
-1
1
2
3
<b>M(3;6)</b>
y
<b>D(2;4)</b>
<b>M(1;2)</b>
4
5
6
Vẽ một hệ trục toạ độ và đ ờng phân giác của các góc
phần t thứ I,III.
a) Đánh dấu điểm A nằm trên đ ờng phân giác đó và
có hồnh độ là 2. Điểm A có tung độ bằng bao nhiêu
?
b) Em có dự đốn gì về mối liên hệ giữa tung độ và
hoành độ của một điểm M nằm trên đ ờng phõn giỏc
ú?
Lời giải bài 50/SBT- Tr 51
1 2 3
-1
-2
-3
-1
-2
-3
1
2
3
y
x
O
M
a)Điểm A nằm trên
đ ờng phân giác góc
phần t thứ I,III và
có hồnh độ là 2 thì
tung độ bằng 2.
b) Điểm M bất kì
nằm trên đ ờng phân
giác này có hồnh
độ và tung độ bằng
nhau.
8
1 2 3 4 5 6 7 9 10 11
0 12 13 14 15 16
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
<b>Liên</b>
<b>Đào</b>
<b>Hoa</b>
<b>Hồng</b>
Chiu cao v tuổi của bốn
bạn Hồng, Đào, Hoa, Liên
đ ợc biểu diễn trên mặt
phẳng toạ độ (H 21).
a) Ai lµ ng êi cao nhÊt
vµ cao bao nhiêu?
b) Ai là ng ời ít tuổi nhất
và bao nhiêu tuổi?
c) Hồng và Liên ai cao hơn
và ai nhiều tuổi hơn?
<b>Hình 21</b>
<b>Chiều cao</b>(dm)
<b>Tuổi</b>
8
1 2 3 4 5 6 7 9 10 11
0 12 13 14 15 16
1
2
3
4
5
6
7
<b>Chiều cao</b>(dm)
<b>Tuổi</b>
<b>Lời giải: Bài 38/SGK- Tr 68</b>
ã Để biết chiều cao của từng
bạn.Từ các điểm Hồng, Hoa, Đào,
Liên kẻ các đ ờng vuông góc xuống
trục tung.
ã Để biết số tuổi của mỗi bạn .Từ
các điểm Hồng, Hoa, Đào, Liên kẻ
các đ ờng vuông góc xuống trục
a) Đào là ng ời cao nhÊt vµ cao 15
dm (hay 1,5 m)
b) Hång lµ ng êi Ýt ti nhÊt lµ
11 ti.
Hướngưdẫnưvềưnhà
-