Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

bài 6 mặt phẳng tọa độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 13 trang )

kiĨm tra bµi cò
1, VÏ trơc sè Ox. BiĨu diƠn ®iĨm 1,5 trªn trơc sè .
2, VÏ trơc sè Oy vu«ng gãc víi trơc sè Ox t¹i ®iĨm O .

Hai trục số thực
vuông góc với nhau
tại điểm O tạo
thành một mặt
phẳng và mặt phẳng
đó có tên gọi là gì ?
O 1,5
x
1
2
3
-1
-2
-1
1
CÔNG TY ĐIỆN ẢNH BĂNG HÌNH BÌNH PHƯỚC
VÉ XEM CHIẾU BÓNG
R¹p: TTVH TỈNH Giá: 15000®
Ngµy 05/12/2009 Sè ghÕ: H1
Giê : 20 h
Xin gi÷ vÐ ®Ĩ kiĨm so¸t No:257979
Ví dụ 1. Tọa độ đòa lí của mũi Cà Mau là :

104
0
40


Đ
8
0
30

B
Trả lời : Tọa độ đó là kinh độ và vó độ .

? Tọa độ
này nói lên
ý nghóa gì ?
Ví dụ 2.
Sè ghÕ
H1
B
A
D
C
F
E
H
G
I
K
10
9
8
7
6
5

4
3
2
1
? H1 có
nghóa
như thế
nào
Đáp án : Chữ in hoa H chỉ số thứ tự của dãy ghế ,số 1
bên cạnh chỉ số thứ tự của ghế trong dãy.( xác đònh chỗ
ngồi của người cầm tấm vé đó ).
x
y
O
x
y
I
II
III
IV
0
II
I
III IV
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
1
-1
1
2
-1
-2
2 3
-2
3
-3
-3
x
y
- Ox gọi là trục hoành ( trục tọa độ ) ; Oy gọi là trục tung
(trục tọa độ ) ; O gọi là gốc tọa độ ;thường vẽ Ox nằm
ngang ,Oy thẳng đứng .
- Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai
trục số Ox , Oy vuông góc với
nhau tại O.
-
Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành 4 góc : góc phần
tư thứ I, II, III, IV.
Chú ý : Các đơn vò dài trên hai trục tọa độ được chọn bằng

nhau ( nếu không nói gì thêm ).
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống
trong các câu sau :
-
Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai
trục số Ox , Oy ………………………………………………………
- Trong đó : Ox gọi là ……………………… thường vẽ nằm …………………
Oy gọi là ………………………. Thường vẽ ……………………………
O gọi là …………………….
- Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là ………………………………………………….
II
I
III
IV
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
-1
1

2
-1
-2
2 3
-2
3
-3
0
-3
x
y
vu«ng gãc víi nhau t¹i O
trơc hoµnh
ngang
trơc tung
th¼ng ®øng
gèc to¹ ®é
mỈt ph¼ng to¹ ®é Oxy
O
x
y
O
x
y
O
y
x
O
x
y

A
B
D
C
x
y
.
P
.
1
2 3 4
1
2
-1
-2
-1-2-3
-4
-3
-4
3
O
x
y
.
M
.
y
0
x
0

-
Mỗi điểm M xác định một cặp số
(x
0
;y
0
).
Mỗi cặp số (x
0
; y
0
) xác định một điểm
M.
-
Cặp số (x
0
; y
0
) là tọa độ của M,
x
0
là hoành độ, y
0
là tung độ của M.
-
Kí hiệu M (x
0
; y
0
)

M(x
0
;y
0
)
y
0
x
?2. Viết tọa độ gốc O.
Đáp án : O ( 0 ; 0 )
.
.
1,5
.
.
Bài tập : Viết tọa độ
các điểm cho trong
mặt phẳng tọa độ Oxy
ở hình bên .
4
3
2
1
4
3
21
-4
-3
-2
-1

-3
-2
-1
M
.
.
A(3 ; 4 )
A
B
D
C
B( -2 ; 3)
D (4 ; -1)
C(-4;-2 )
M( - 3; 0 )
E( 0;1,5 )
E
Nếu một
điểm nằm
trên trục
hoành thì
tung độ của
điểm đó là
bao nhiêu ?
?
Chú ý : - Nếu điểm M
nằm trên trục hoành thì
tung độ bằng 0 .Thường
viết : M(x
0

; 0).
Nếu điểm N nằm trên
trục tung thì hoành độ
bằng 0.
Thường viết : N ( 0 ; y
0
)
a/ Điểm A ( 0 ; 1 ) nằm trên trục hoành . Sai
b/ Điểm B ( -3,5 ; 7 ) nằm trong góc phần tư thứ hai. Đúng

c/ Điểm C ( -2 ; -3 ) nằm trong góc phần tư thứ tư. Sai
d/ Điểm D ( 3 ; 0 ) nằm trên trục hoành. Đúng
e/ Điểm M ( 2 ; 5 ) nằm trên góc phần tư thứ nhất . Đúng
f/ Điểm E ( 2; 3 ) và F( 3 ; 2 ) là hai điểm trùng nhau. Sai

Bài tập : Các câu sau đúng hay sai .
Kiến thức cần nhớ
Hệ trục tọa độ Oxy gồm hai tục số Ox , Oy vuông góc với nhau tại O :
- Ox gọi là trục hoành ( trục tọa độ ) , Ox nằm ngang ; Oy gọi là trục tung
( trục tọa độ ) , Oy thẳng đứng ; O gọi là gốc tọa độ và có tọa độ là O(0;0).
-
Hai trục tọa độ chia mặt phẳng thành 4 góc : góc phần tư thứ I ,II,III,IV.
-
Mỗi điểm M xác đònh một cặp số (x
0
; y
0
) . Ngược lại, mỗi cặp
số (x
0

;y
0
) xác đònh một điểm .
-
Cặp số (x
0
;y
0
) gọi là tọa độ của điểm M , x
0
là hoành độ và y
0

tung độ của điểm M.
-
Điểm M có tọa độ (x
0
;y
0
) . Được kí hiệu là M (x
0
; y
0
).
Dặn dò
-
Về học thuộc các kiến
thức đã học trong bài
thông qua làm các bài
tập 32 đến bài 38 SGK.

-
Làm thêm các bài tập
trong SBT và đọc phần
có thể em chưa biết sgk.
Rơ- Nê Đề-Các ( 1569 – 1650)
Là nhà bác học phát minh ra
phương pháp tọa độ .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×