Trờng Tiểu học Hoà Sơn
Đề Kiểm tra định kỳ lần 1 năm học 2010 2011
Môn thi : Tiếng việt lớp 2
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên:................................................ Lớp:.........Số báo danh :........
Mã phách
A/ KIểM TRA ĐọC : (10 điểm )
I/ c thnh ting : (6 im)
GV gọi HS bắt thăm đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8 (SGK Tiếng việt 2
Tập 1) rồi trả lời câu hỏi theo nội dung bài.
II/ c hiu : (4 im) Đọc thầm và làm bài tập.
Mua kính
Có một cậu bé lời học nên không biết chữ. Thấy nhiều ngời khi đọc sách phải đeo kính, cậu
tởng rằng cứ đeo kính thì đọc đợc sách. Một hôm, cậu vào một cửa hàng để mua kính. Cậu giở
một cuốn sách ra đọc thử. Cậu thử đến năm bảy chiếc kính khác nhau mà vẫn không đọc đợc.
Bác bán kính thấy thế liền hỏi: " Hay là cháu không biết đọc? Cậu bé ngạc nhiên : " Nếu cháu
mà biết đọc thì cháu còn phải mua kính làm gì ? Bác bán kính phì cời: " Chẳng có thứ kính
nào đeo vào mà biết đọc đợc đâu! Cháu muốn đọc sách thì phải học đi đã. "
Theo Quốc văn giáo khoa th.
Khoanh tròn chữ cái trớc ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dới đây :
1. Cậu bé muốn mua kính để làm gì ?
A . Để nhìn cho rõ chữ .
B . Cho giống ngời lớn.
C . Cậu bé không biết chữ, cậu muốn mua kính để đọc đợc sách.
2. Trong câu "Cậu giở một cuốn sách ra đọc thử ". Từ ngữ nào chỉ hoạt động ?
A . Cậu
B . Giở, đọc
C . Cuốn sách
3. Câu nào sau đây thuộc mẫu Ai - là gì ?
A . Lan đang đọc sách.
B . Lan chăm chỉ học tập.
C. Lan là học sinh lớp 2A.
4. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm.
a. Diệu Chi là học sinh lớp 2A.
b. Đồ vật thân thiết nhất với em là chiếc cặp sách.
B / KIểM TRA VIếT : (10 điểm)
Chính tả: ( 5 im ) GV c cho HS vit u bi v on t Em bc vo lp mựa thu.
Bi Ngụi trng mi (SGK : TV2/tp I trang 50)
Tập làm văn : (5 im ).
Em hãy viết một đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu nói về cô giáo lớp Một của em theo các gợi ý
sau đây:
a. Cô giáo lớp Một của em tên là gì?
b. Tình cảm của cô đối với học sinh nh thế nào?
c. Em nhớ nhất điều gì ở cô?
d. Tình cảm của em đối với cô giáo nh thế nào?
Kiểm tra đọc: ........./10 đ , Đọc thành tiếng:....../6 đ, Đọc hiểu:....../4 đ.
Kiểm tra viết:........../10đ , Chính tả:...../5 đ, Tập làm văn:/5 điểm
Điểm chung:.........../10đ
GV chấm
KIM TRA NH Kè GIA Kè I- NM HC 2010-2011
************************************
HNG DN CHM MễN TING VIT LP 2
A/ KIM TRA C :
* Đọc thành tiếng: 6 điểm
- Đọc đúng tiếng, đúng từ cho 3 điểm ( Đọc sai dới 3 tiếng: cho 0,25 đ; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng:
cho 2 đ; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng: cho 1,5 đ; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng : cho 1,0 đ; đoc sai từ 16
đến 20 tiếng: cho 0,5 đ; đọc sai trên 20 tiếng cho: 0 điểm)
- Ngắt nghỉ hơI đúng ở các dấu câu( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơI ở 1 hoặc 2 dấu câu ) : cho 1
điểm( Không ngắt nghi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 đ; Ngắt nghỉ sai 5 dáu câu trở lên: 0 điểm)
- Tốc độ đọc ( 40 chữ/ không quá 1 phút) 1 điểm: ( Đọc từ 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; Đọc quá 2
phút hoặc phải đánh vần nhẩm: 0 điểm)
- Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu: 1 điểm. ( trả lời cha đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhng diễn đạt
còn lúng túng, cha rõ ràng: 0,5 điểm; Không trả lời đợc hoặc trả lời sai: 0 điểm)
* c hiu : 4
GV hng dn HS nhỡn sỏch c thm k bi Mua kính (TV2/tp 1-trang 53) trong khong
thi gian 5 phỳt. Sau ú, hng dn HS hiu thờm yờu cu ca bi v cỏch lm bi.
ỏp ỏn : Mi cõu khoanh ỳng c 1, cõu no khoanh vo 2 ch tr lờn : khụng cho
im.
Cõu1 : c ; Cõu 2 : a ; Cõu 3 : b ; Cõu 4 : Đặt đợc mỗi câu hỏi cho 0,5 điểm
B/KIM TRA VIT:
Chính tả: (5 đ)
Bi Ngụi trng mi (SGK : TV2/tp I trang 50) .GV c cho HS vit u bi v on t
Em bc vo lp mựa thu.
-Bi vit khụng mc li chớnh t, ch vit rừ rng, trỡnh by ỳng on vn: 5.(Mc li
chớnh t trong bi; vit sai ph õm u hoc vn, thanh; khụng vit hoa ỳng qui nh : tr
0,5/li).
-Nu ch vit khụng rừ rng, sai cao, khong cỏch, kiu ch hoc trỡnh by bn b tr
1 vo ton bi .
Tập làm văn: (5) Vit c on vn ngn 4-6 cõu (ti thiu 4 cõu).Cú ni dung ỳng
bi. Bi vit mch lc, rừ ý; ỳng ng phỏp, chớnh t; dựng t chớnh xỏc cho 5. (Tu mc
sai sút, cú th cho cỏc mc im chờnh lch n 0,5).
Trờng Tiểu học Hoà Sơn
Đề Kiểm tra định kỳ lần 1 năm học 2010 2011
Môn thi : Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:................................................ Lớp:.........Số báo danh :........
Mã phách
Bi 1: Khoanh vo ch t trc cõu tr li ỳng: ( 2 im)
a, S lin sau s 99 l: A. 98 B. 100 C. 101
b, 3 dm = .cm A. 30 B. 3 C. 300
c, 47 kg + 22 kg = ? kg A. 59 B. 69 C. 79
d, > 70. S in vo ụ trng l: A. 60 B. 70 C. 80
Bi 2: Tớnh: (2 im):
2 7 6 3 9 9 7 5
+
7 2
+
3 7
-
1 8
-
5 0
.. ................... ........... ..................................
Bi 3: Điền dấu > < = vào ( 2 im):
8 + 9 7 11 34 + 10 8 + 36
18 + 9 19 + 9 57 7 + 15 56 + 15
Bài 4: (1 điểm)
Tìm X
a, 6 + x = 29 b, x + 15 = 30
. ..
. ..
Bi 5: (1,5 iểm):
M hỏi c 63 qu cam, ch hỏi c nhiu hn m 17 qu cam. Hi ch hỏi c bao
nhiờu qu cam?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..
Bài 6: (0,5 điÓm)
Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác?
Trả lời: …………………………………………………
Bµi 7: (1 ®iÓm)
ViÕt tiÕp 3 sè vµo d·y sè sau:
a. 11, 13; 15; 17; ……..;………;………
b. 1; 2; 3; 5; …….;……..;……..;
Bµi 1:……/2®; Bµi 2:…../2®; Bµi 3:…../2®; Bµi 4:……/1®; Bµi 5:……/1,5 ®;
Bµi 6:……/0,5®; Bµi 7:…../1 ®
Tæng toµn bµi:……../10 ®iÓm
Gi¸o viªn chÊm