<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Quan sát trong tự nhiên, người ta thấy thực vật
thường sống ở các vùng nào?
A. Đồng bằng.
B. Trên cao nguyên.
C. Rừng ngập mặn, sa mạc.
D. Cả 3 vùng trên.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Câu 2: Vì sao thực vật nước ta rất phong phú nhưng chúng
ta vẫn phải trồng thêm cây và bảo vệ chúng?
A. Vì dân số tăng thì nhu cầu về lương thực và các sản
phẩm được chế tạo từ thực vật ngày càng tăng.
B. Vì tình trạng khai thác rừng ngày càng bừa bãi, thiên tai,
hạn hán... làm giảm diện tích rừng.
C. Vì thực vật có vai trị rất to lớn không những đối với con
người mà đối với cả sinh giới.
D. Cả A, B, C.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Khi có dấu hiệu này các em ghi nội dung
vào vở
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
1. Thùc vËt cã hoa vµ thực vật không có hoa
Lá
Rễ
Thân
Hoa
Quả
Hạt
Các cơ quan của cây cải
<b>BI 4: CÓ PHẢI TẤT CẢ CÁC THỰC VẬT ĐỀU CÓ HOA</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Cơ quan </b>
<b>sinh sản</b>
<b>Cơ quan </b>
<b> sinh dưỡng</b>
Duy trì và
phát triển
nịi giống
<b>Ni dưỡng</b>
1. Thùc vËt có hoa và thực vật không hoa
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
HÃy dùng các từ: <i>cơ quan sinh d ìng, c¬ quan sinh sản, </i>
<i>nuôi d ỡng, duy tri và phát triển nòi giống</i> <i> điền vào chỗ </i>
<i>trống phù hợp trong các câu sau:</i>
a) Rễ, thân, lá là:
b) Hoa, quả, hạt là:
c) Chức n<b></b>ng chủ yếu của cơ quan sinh d ỡng là:
...
<b></b>
d) Chức n<b></b>ng chủ yếu của cơ quan sinh sản là:
....
<b></b>
<i><b>cơ quan sinh d ỡng</b><b></b></i>
<i><b>cơ quan sinh sản</b></i>
<i><b>nuôi d ỡng</b><b></b></i>
<i><b>duy tri và phát triển nòi giống</b></i>
1. Thực vật có hoa và thực vật không hoa
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>1. Phõn bit thực vật có hoa và thực vật khơng có hoa</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Quan sát và đánh dấu X vào bảng d ới đây nh ng cơ quan ữ
mà cõy cú:
<b>Cây </b>
<b>chuối</b>
<b>Cây sen</b>
<b>Cây rêu</b>
<b>Cây khoai tây</b>
<b>Cây d ơng xỉ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
STT Tên cây
Cơ quan sinh d ỡng Cơ quan sinh sản
Rễ Thân Lá Hoa Quả Hạt
1 Cây chuối
2 Cây rau bợ
3 Cây d ơng xỉ
4 Cây rêu
5 Cây sen
6 Cây khoai tây
X X X X X X
X
X
X
X
X
X
X X X
X X X X X X
X X X X X X
HÃy chia nh ng cây trên thµnh 2 nhãm: thùc vËt cã hoaữ
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Thùc vËt chia thµnh 2 nhãm: </b>
<b>- Thùc vËt cã hoa: </b>lµ nh ng thùc vËt có cơ quan
sinh sản là hoa, quả, hạt.
<b>- Thực vật không có hoa: </b>là nh ng thực vật có
cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt.
1. Thực vật có hoa và thực vật không hoa
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Trong các cây sau:
cây cải, cây lúa, cây
d ơng xỉ, cây xoài, cây nhÃn, cây thông, cây dừa
cây nào là cây có hoa ? Cây không có hoa ?
-
Cây có hoa: cây cải, lúa, xoài, nhÃn, dừa.
- Cây không có hoa: cây d ơng xỉ, cây thông.
1. Thực vật có hoa và thực vật không hoa
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
2. Cây một n
<b></b>
m và cây lâu n
<b></b>
m
- K tên nh ng cây có vịng đời kết thúc trong vòng
ữ
1 n m ?
<b>ă</b>
- Kể tên một số cây sống lâu n m, th ờng ra hoa
ă
ư
kết quả nhiều lần trong đời ?
Nh·n, xoµi, b ởi, mít
<b></b>
.
Lúa, ngô, đậu, bí
<b></b>
.
1. Thực vật có hoa và thực vật không hoa
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Cây 1 n m<b>ă</b>
1. Thùc vËt cã hoa vµ thùc vËt không hoa
2. Cây một n
<b></b>
m và cây lâu n
<b></b>
m
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Cây lâu n m<b></b>
1. Thực vật có hoa và thực vật không hoa
2. Cây một n
<b></b>
m và cây lâu n
<b>ă</b>
m
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>2. CÂY MỘT NĂM VÀ CÂY LÂU NĂM</b>
<b>CÂY MỘT NĂM </b>
<b>CÂY LÂU NĂM </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Thế nào là cây một n m, cây lâu
<b></b>
n m ?
<b></b>
<i><sub>- </sub></i>
<i><sub>Cây một n</sub></i>
<i><b><sub></sub></b></i>
<i><sub>m</sub></i>
<sub>: là cây sống trong vòng 1 n m, </sub>
<sub>ă</sub>
th ờng ra hoa kết quả 1 lần trong đời.
ư
<i>- Cây lâu n</i>
<i><b>ă</b></i>
<i>m:</i>
là cây sống nhiều n m, th ờng
ă
ư
ra hoa kết quả nhiều lần trong i.
1. Thực vật có hoa và thực vật không hoa
2. Cây một n
<b></b>
m và cây lâu n
<b></b>
m
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b> KẾT LUẬN CHUNG</b>
Thực vật có hoa là những thực vật mà cơ
quan sinh sản là hoa, quả, hạt. Thực vật khơng có
hoa cơ quan sinh sản khơng phải là hoa, quả.
- Cơ thể thực vật có hoa gồm hai loại cơ quan:
+ Cơ quan sinh dưỡng: rễ, thân, lá, có chức năng
chính là ni dưỡng cây.
+ Cơ quan sinh sản: hoa, quả, hạt, có chức năng
sinh sản, duy trì và phát triển nịi giống.
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ</b>
Câu 1. Trong những nhóm cây
sau đây, những nhóm cây nào
gồm tồn những cây có hoa?
A. Cây xồi, cây ớt, cây đậu, cây
hoa hồng.
B. Cây bưởi, cây rau bợ, cây
dương xỉ, cây cải.
C. Cây táo, cây mít, cây cà chua,
cây điều.
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ</b>
Câu 2. Trong những nhóm cây
sau đây, những nhóm cây nào gồm
tồn cây một năm?
A. Cây xồi, cây bưởi, cây đậu, cây
hành.
B. Cây lúa, cây ngô, cây hành, cây
bí xanh.
C. Cây táo, cây mít, cây đậu xanh,
cây đào lộn hột.
D. Cây xu hào, cây cải, cây cà
chua, cây dưa chuột.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>DẶN DÒ</b>
1.Học bài cũ:
- Câu 1, 2, 3 tr.15 SGK.
2. Chuẩn bị bài mới:
</div>
<!--links-->