Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề KT Vật lí 8 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.03 KB, 2 trang )

Trường THCS KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp 8A…. Môn : Vật lí 8
Họ và tên: ……………………… Thời gian: 45 phút
Đề:
A. Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng (2đ) .
Câu 1: Một học sinh chạy cự li 400m mất 3phút 20giây.Vận tốc trung bình của học sinh này là :
A. 2m/s
B. 4m/s
C. 2km/h
D. 10km/h
Câu 2: Hai lực cân bằng là hai lực:
A. cùng phương ,cùng cường độ
B. cùng phương ,ngược chiều
C. cùng phương ,cùng cường độ, cùng chiều
D. cùng đặt lên một vật,cùng cường độ,cùng phương, ngược chiều.
Câu 3: Áp suất của cột nước cao 1m tác dụng lên đáy thùng là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng
của nước là 10000N/m
3

A. 10000 J
B. 10000 Pa
C. 100 Pa
D. 100 J
Câu 4: Một vật có trọng lượng riêng
V
d
thả vào chất lỏng có trọng lượng riêng
l
d
.Vật sẽ nỗi khi?


A.
V l
d d=
B.
V l
d d<
C.
V l
d d>
II. Ghép cột A với cột B để được câu trả lời đúng. (1đ)
B. Tự luận:
Câu 1. (3đ) Viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét (Nêu rõ các ký hiệu dùng trong công
thức)
Áp dụng : Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt có thể tích 2dm
3
khi nhúng chìm trong
nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m
3

Câu 2. (4đ) Một chiếc xe chuyển động thẳng đều, lực kéo của động cơ xe là 500N. Trong 1 phút xe
đã thực hiện một công là 300000J .
a) Tính quãng đường xe đã chuyển động.
b) Tính vận tốc chuyển động của xe theo đơn vị m/s.
Đáp án
A.
I.
Câu 1 2 3 4
Đáp án A D B B
Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5
A B Cột ghép

1. Đơn vị của vận tốc là a)
.m s
1. - ….
2. Đơn vị của áp suất là
b)
. (J)N m
2. - ….
3. Đơn vị của công là
c)
2
( )N m Pa
3. - ….
d)
m s
Điểm
II.
Câu ghép 1- d 2- c 3 - b
Thang điểm 0,33 0,33 0,33
B.
Đáp án Thang điểm
1.
Cơng thức tính lực đẩy Ac-si-mét
= .
Trong đó : d là trọng lượng riêng của chất lỏng
V là phần chất lỏng bò vật chiếm chỗ
A
F d V
Áp dụng:
Cho biết
d = 10000 N/m

3
V = 2dm
3
= 0,002 m
3
F
A
= ?
Giải
Lục đẩy Ac-si-mét
( )
= = =. 10000.0,002 20
A
F d V N
Đáp số: 20N
2.
Cho biết
F = 500N
A = 300000J
t = 1 phút = 60s
S = ?
v =?
Giải
Quảng đường xe đi được là
( )
= ⇒ = = =
300000
. 600
500
A

A F S S m
F
Vận tốc của xe là
( )
= = =
600
10
60
S
v m s
t
Đáp số: 600m
10m/s
0,5
0,5
0,5
1,5
2
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×