<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
-Lớn lên
(tăng kích thước, khối lượng theo thời gian).
-Sinh sản
(có khả năng tạo ra cơ thể sống mới).
-Trao đổi chất
(lấy các chất cần thiết và loại bỏ các
chất thải).
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Bài 2 :
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Bài học gồm :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
1. Sự đa dạng của thế giới sinh vật :
TT Tên sinh <sub>v t</sub><sub>ậ</sub> N i s ngơ ố <sub>th</sub>Kích <sub>ướ</sub><sub>c</sub> <sub>chuy n</sub>Di <sub>ể</sub> Có ích hay <sub>có h i</sub><sub>ạ</sub>
1 Cây mít
2 Con voi
3 Con giun đ tấ
4 Con cá chép
5 Cây bèo tây
6 Con ru iồ
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
1. Sự đa dạng của thế giới sinh vật :
Cây mít
Con voi
Con giun đát
Con cá vàng
Con ruồi Cây bèo tây
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
1. Sự đa dạng của thế giới sinh vật :
TT Tên sinh <sub>v t</sub><sub>ậ</sub> N i s ngơ ố <sub>th</sub>Kích <sub>ướ</sub><sub>c</sub> <sub>chuy n</sub>Di <sub>ể</sub> Có ích hay <sub>có h i</sub><sub>ạ</sub>
1 Cây mít
2 Con voi
3 Con giun đ tấ
4 Con cá chép
5 Cây bèo tây
6 Con ru iồ
7 Cây n m r mấ ơ
<i>Ở cạn</i> <i>T. bình</i> <i>Khơng</i> <i>Có ích</i>
<i>Có ích</i>
<i>Có ích</i>
<i>Có ích</i>
<i>Có ích</i>
<i>Có ích</i>
<i>Có hại</i>
<i>Khơng</i>
<i>Khơng</i>
<i>Có</i>
<i>Có</i>
<i>Có</i>
<i>Có</i>
<i>T. bình</i>
<i>To</i>
<i>Nhỏ</i>
<i>Nhỏ</i>
<i>Nhỏ</i>
<i>Nhỏ</i>
<i>Ở cạn</i>
<i>Đất ẩm</i>
<i>Nước ngọt</i>
<i>Trên mặt nước</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
1. Sự đa dạng của thế giới sinh vật :
Sinh v t trong t nhiên r t đa d ng, phong phú.
ậ
ự
ấ
ạ
Chúng s ng đ
ố
ượ ở
c nhi u n i có quan h m t
ề
ơ
ệ ậ
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
2. Các nhóm sinh vật
Nhìn cột tên sinh vật
trong bảng em có thể
chia sinh vật thành mấy
nhóm?
Tên của mỗi nhóm?
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
2. Các nhóm sinh vật
Có 4 nhóm SV phổ
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i>II – Nhiệm vụ của Sinh học</i>
<i>II – Nhiệm vụ của Sinh học</i>
Sinh
học
Sinh vật sống <sub>Khoa học</sub>
Tìm hiểu,
nghiên cứu
Đặc điểm: + Hình thái
+ Cấu tạo
+ Hoạt động sống
+ Sự đa dạng của s/v
+ Mối quan hệ giữa các sinh vật và giữa
sinh vật với môi trường.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i>II – Nhiệm vụ của Sinh học</i>
<i>II – Nhiệm vụ của Sinh học</i>
<i>* Sinh học: </i>
nghiên cứu:
+ Hình thái;
+ Cấu tạo;
+ Hoạt động sống;
+ Sự đa dạng của sinh vật;
+ Mối quan hệ giữa các sinh vật
và giữa sinh vật với môi trường.
Để sử dụng hợp lý, phát triển,
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i>II – Nhiệm vụ của Sinh học</i>
<i>II – Nhiệm vụ của Sinh học</i>
<i>* Nhiệm vụ của Thực vật học</i>
:
nghiên cứu:
- Hình thái;
- Cấu tạo;
- Hoạt động sống;
- Đa dạng của thực vật;
- Vai trò của thực vật trong thiên nhiên và
trong đời sống con người;
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
1/- Kể tên ba s/v sống trên cạn,
dưới nước và trên cơ thể người?
2/- Người ta phân chia s/v trong tự
nhiên thành mấy mhóm? Hãy kể
tên các nhóm?
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<!--links-->