<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Kiểm tra bài cũ:
•
<sub>Nêu cấu tạo của tiếng? Phân tích tiếng </sub><i><b><sub>ăn, </sub></b></i>
<i><b>học</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Thứ ngày tháng năm
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
HOẠT ĐỘNG 2:
( Hoạt động nhóm) Tìm
hiểu nghĩa của tiếng nhân
Bài 2: Cho các từ sau: <i><b>nhân dân, nhân hậu, </b></i>
<i><b>nhân ái, công</b></i> <i><b>nhân, nhân loại, nhân đức, </b></i>
<i><b>nhân từ, nhân tài</b>.</i> Hãy cho biết:
a, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa
là <b>người</b>?
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Ti ng nhân có ngh a l ế ĩ à
người Ti ng nhân có ngh a l <b>lịng th</b>ế <b>ương.</b> ĩ à
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
HOẠT ĐỘNG 3:
(HĐ cá nhân) Đặt câu
•
<sub>Bài3: đặt câu với một từ ở bài tập 2</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
HOẠT ĐỘNG 4:
( Thảo luận nhóm đơi)
Tìm hiểu nghĩa câu tục ngữ
•
<sub>Bài 4:</sub>
Câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì?
Chê điều gì?
a, Ở hiền gặp lành
b, Trâu buộc ghét trâu ăn
c, Một cây làm chẳng nên non
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
•
Tìm hiểu nghĩa của từ
•
<sub>Tìm hiểu nghĩa của tiếng nhân</sub>
•
<sub>Đặt câu</sub>
•
<sub>Tìm hiểu nghĩa câu tục ngữ</sub>
</div>
<!--links-->