Tuần 4
Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009
Toán
Tiết 16: 29 + 5
A. Mơc tiªu:
- HS biÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 29 + 5.
- Biết số hạng, tổng.
- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vuông.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.
B. Đồ dùng:
- 3 thẻ chục và 14 que tính
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Đặt tính và tính:
9+3=
9+5=
9+7=
9+8=
3. Bài mới:
a. Hoạt động1: Gthiệu phép cộng
29 +5
- Nêu bài toán: Có 29 que tính, lấy
thêm 5 que nữa. Tất cả có bao nhiêu
que tính?
- HD HS thao tác trên que tính để tìm
ra kết quả: 29 + 5.
- HD đặt tính theo cột dọc
b. Hoạt động 2: Thực hành
* Bài 1( cột 1, 2, 3):
- Yêu cầu HS làm vào vở nháp.
- Gọi HS nêu miệng.
- Nhận xét
* Bài 2(a, b):
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Lu ý cách đặt tính
Hoạt động của trò
- Hát
- HS làm bảng con
- Nhận xét
- Nêu lại bài toán
- Thao tác trên que tính
- HS nêu cách tính
- HS làm vở nháp.
- HS nêu kết quả.
- HS làm vào vở
- 2- 3 HS làm trên bảng lớp
- Đổi vở - chữa bài
* Bài 3:
- Gọi HS nêu y/c của bài
- 1 HS nêu.
- HS dùng bút chì nối các điểm để có
HV.
- GV nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò:
* Trò ch¬i: TÝnh nhanh
- HS tham gia ch¬i.
29 + 1 + 5 =
29 + 6
=
- Nhận xét, tuyên dơng.
* Dăn dò: Về ôn lại bài.
*Chú ý: Đối với 3 HS học hoà nhập
không cần làm Bài 1(cột 3), bài 2(b)
*********************************
Tập đọc
1
Tiết 11+12: Bím tóc đuôi sam
I. Mục đích yêu cầu :
- HS biÕt nghØ h¬i sau dÊu chÊm, dÊu phÈy, giữa các cụm từ; bớc đầu biết đọc rõ
lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái.
(trả lời đợc các CH trong SGK).
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa, phiếu thảo luận , bảng phụ viết các câu
văn cần hớng dẫn luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học :
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra 2 học sinh .
- Đọc thuộc lòng bài Gọi bạn và trả
lời câu hỏi của giáo viên
2.Bài mới
a) Phần giới thiệu :
- Vài em nhắc lại tên bài
- Ghi tên bài lên bảng
b) Luyện đọc đoạn 1, 2
- Lớp lắng nghe đọc mẫu. Đọc chú
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
thích.
- Đọc giọng kể cảm động nhấn
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài
giọng những từ ngữ thể hiện đợc từng
nh giáo viên lu ý.
vai trong chuyện.
- Gọi một em đọc lại đoạn 1 và 2
- Một em đọc lại
* Hớng dẫn phát âm
- Rèn đọc các từ nh : chặn lối, chạy
- HS luyện đọc từ khó.
nh bay,..
* Hớng dẫn ngắt giọng:
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một
- Khi Hà đến trờng, /mấy bạn gái cùng
số câu dài, câu khó ngắt thống nhất
lớp reo lên :// Ai chà ! // Bím tóc đẹp
cách đọc các câu này trong cả lớp.
quá !// Vì vậy , / mỗi lần cậu kéo bím
tóc,/cô bé lại loạngchoạng / và cuối
cùng, / ngà phịch xuống đất .//
* Đọc từng đoạn :
- Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trớc
- Từng em nối tiếp đọc đoạn 1,2 trớc
lớp.
lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh - Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Đọc từng đoạn trong nhóm. Các em
- Hớng dẫn các em nhận xét bạn đọc
khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc.
* Thi đọc:
- Mời các nhóm thi đua đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng
- Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .
thanh và cá nhân
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
* Tìm hiểu nội dung đoạn 1 và 2
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1,2 trả
- Một em đọc thành tiếng. Lớp đọc
lời câu hỏi :
thầm đoạn 1và 2 trả lời câu hỏi .
- Hà đà nhờ mẹ làm gì?
- Hà nhờ mẹ tết cho hai bóim tóc nhỏ
mỗi bím buộc một chiếc nơ xinh xinh .
- Khi Hà đến trờng các bạn đà khen
- Ai chà chà ! Bím tóc đẹp quá .
hai bím tóc của em nh thế nào?
- Tại sao đang vui vẻ nh vậy mà Hà lại - Vì Tuấn sấn đến trêu Hà .
khóc?
- Tuấn kéo bím tóc Hà làm Hà đau khi
Tuấn đà trêu Hà nh thế nào?
Hà ngà xuống đất Tuấn còn đùa dai.
- Em nghĩ nh thế nào về trò đùa của
- Tuấn đà không tôn trọng bạn , Tuấn
Tuấn ?
không biết cách chơi với bạn ...
TIếT 2:
b) Luyện đọc đoạn 3, 4
2
- Đọc mẫu diễn cảm bài.
- Đọc giọng kể cảm động nhấn
giọng những từ ngữ thể hiện đợc từng
vai trong chuyện.
- Gọi một em đọc lại đoạn 3 và 4
* Hớng dẫn phát âm :
- Rèn đọc các từ nh : ngợng nghịu ,
đẹp lám, nớc mắt, nín, xin lỗi, ngớc,
mắt, đối xử
* Hớng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một
số câu dài, câu khó ngắt thống nhất
cách đọc các câu này trong cả lớp .
* Đọc từng đoạn :
- Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trớc
lớp .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh.
- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.
- Hớng dẫn các em nhận xét bạn đọc.
* Thi đọc
- Mời các nhóm thi đua đọc.
- Yêu cầu các nhóm thi đọc cá nhân
- Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
* Tìm hiểu nội dung đoạn 3 và 4
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 3 trả lời
câu hỏi :
- Thầy giáo đà làm Hà vui lên bằng
cách nào?
- Theo em vì sao lời khen của thầy lại
làm Hà vui và không khóc nữa?
- Tan học Tuấn đà làm gì?
- Từ ngữ nào cho thấy Tuấn đà rất xấu
hổ khi trêu chọc Hà ?
- Thầy giáo đà khuyên Tuấn điều gì?
c) Thi đọc truyện theo vai :
- Hớng dẫn đọc theo vai. Phân lớp
thành các nhóm mỗi nhóm 7 - 8 em.
- Chú ý giọng đọc từng nhân vật.
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lợt c¸c nhãm thĨ hiƯn.
- NhËn xÐt chØnh sưa cho häc sinh.
đ) Củng cố dặn dò:
- Bạn Tuấn trong chuyện đáng chê hay
đáng khen? Vì sao?
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trớc bài
mới .
*Chú ý: Đối với 3 HS học hoà nhập
không yêu cầu thi đọc truyện theo vai.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu .Đọc chú
thích .
- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài
nh giáo viên lu ý.
- Một em đọc lại
- HS luyện đọc từ khó.
- Đừng khóc,/ tóc em đẹp lắm !// Tớ xin
lỗi / vì lúc nÃy,/ kéo bím tóc của
bạn.//.//
- Từng em nối tiếp đọc đoạn 3, 4 trớc
lớp .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em
khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc cá
nhân)
- Một em đọc thành tiếng. Lớp đọc
thầm đoạn 3 trả lời câu hỏi .
- Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp
- Vì lời khen của thầy giúp Hà trở nên
tự tin , tự hào về bím tóc của mình.
- Tuấn đến gặp Hà và xin lỗi Hà.
- Tuấn gÃi đầu ngợng nghịu.
- Thầy khuyên Tuấn phải đối xử tốt với
các bạn gái.
- Các nhóm tự phân ra các vai
- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc theo vai.
- Bạn đáng chê vì đà nghịch ác với bạn
Hà nhng đáng khen vì đà biết nhận lỗi
và biết xin lỗi bạn.
******************************************************************
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Kể chuyện
Tiết 4: Bím tóc đuôi sam
I. Mục đích, yêu cầu :
- Dựa vào tranh kể lại đợc đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1); bớc đầu kể lại
đợc đoạn 3 bằng lời của mình (BT2)
- Kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy häc:
3
- Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cị :
- Gäi 3 em lªn nèi tiÕp nhau kĨ lại câu
chuyện Bạn của Nai Nhỏ
- Nhận xét cho điểm .
2. Bài mới :
Hoạt động của trò
- Ba em lên nối tiếp nhau kể chuyện .
- Mỗi em kể một đoạn trong chuyện
Bạn của Nai Nhỏ
- Vài em nhắc lại tên bài
- Chuyện kể : Bím tóc đuôi sam
a) Phần giới thiệu :
- Ghi tên bài lên bảng.
b) Hớng dẫn kể chuyện :
*Kể lại đoạn 1 , 2 theo tranh:
- Treo tranh minh häa .
- Dùa vµo tranh minh họa và câu hỏi
gợi ý kể cho bạn trong nhóm nghe.
- Lớp chia thành các nhóm .
- Mỗi nhóm 4 em quan sát tranh và lần
lợt kể theo đoạn 1 và 2 câu chuyện
- Mời lần lợt từng đại diện trong nhóm - 4 em đại diện cho 4 nhóm lần lợt kể
đoạn 1,2 câu chuyện .
lên trình bày .
- Nhận xét bạn kể.
- Gọi học sinh khác nhận xét bạn.
* Kể lại đoạn 3 :- Mời một em đọc yêu - Một em đọc yêu cầu: Kể lại cuộc gặp
gỡ giữa bạn Hà bằng lời của em.
cầu 2 SGK
- B»ng lêi kĨ cđa em nghÜa lµ thÕ nµo? - Kể bằng từ ngữ của mình không kể
theo nguyên văn nh sách giáo khoa.
Em có đợc kể y nguyên nh sách giáo
khoa khôn?
- Mời lần lợt học sinh lên kể trớc lớp. - Lần lợt lên kể bằng lời của mình .
- Yêu cầu lớp lắng nghe và nhận xét
- Lớp lắng nghe và nhận xét lời bạn kể.
sau mỗi lần có học sinh kể.
*)Kể lại toàn bộ câu chuyện :
- Yêu cầu học sinh kể lại câu chuyện
theo hình thức phân vai
- Yêu cầu thực hành kể .
- 7- 8 em lên kể
- Hớng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay
- Lớp nhận xét, bình chọn.
nhất.
- Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Thực hành kể lại cả câu chuyện theo
đ) Củng cố dặn dò:
từng vai.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Nhận xét các bạn bình chọn bạn đóng
- Dặn về nhà kể lại cho nhiỊu ngêi
vai hay nhÊt .
cïng nghe.
* Chó ý: §èi víi 3 HS học hoà nhập
không yêu cầu kể lại toàn bộ câu
chuyện theo cách phân vai.
*******************************
Toán
Tiết 17: 49 + 25
i. Mục đích yêu cầu :
- Biết thực hiện phép cộng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 49 + 25.
- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng gài - que tính . Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1. Bài cũ :
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Yêu cầu đặt tính và thực hiện 69 + 3
và 39 + 7, nêu cách làm đối với phép
tính 39 + 7
Hoạt động của trò
- Hai em lên bảng mỗi em làm 2 phép
tính và nêu cách đặt tính và cách tÝnh .
4
- Tính và đặt tính : 29 + 6 ; 79 + 2
Nêu rõ cách tính 79 + 2 ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Học sinh khác nhận xét .
* Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Vài em nhắc lại tên bài.
*b) Giới thiệu phép cộng 49 +25
- Nêu bài toán : Cã 49 que tÝnh thªm 25
que tÝnh . Hái tÊt cả có bao nhiêu que
tính?
- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính
ta làm nh thế nào?
* Tìm kết quả :
- Yêu cầu lấy 4 bó que tính và 9 que
tÝnh .- GV : Cã 49 que tÝnh gåm 4 chục
và 9 que tính rời ( gài lên bảng gài ) .
- Yêu cầu lấy thêm 25 que tính .
- Thêm 25 que tính gồm 2 chục và 5
que rời
( gài lên bảng gài )
- Nêu : 9 que tÝnh rêi víi 1 que tÝnh rêi
lµ 10 que tÝnh , bó lại thành một chục . 4
chục ban đầu với 2 chục là 6 chục 6
chục thêm 1 chục lµ 7 chơc .7 chơc víi
4 que tÝnh rêi lµ 74 que tÝnh .
- VËy 49 + 25 = 74
* Đặt tính và tính :
- Gọi một em lên bảng đặt tính và tính .
- Yêu cầu nêu lại cách làm của mình .
c. Luyện tập :
*Bài 1(cột 1, 2, 3):
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu 1 em lên bảng làm .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
*Bài 3:
- Yêu cầu 1 em đọc đề.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Muốn biết cả 2 lớp có tất cả bao nhiêu
học sinh ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời một em lên chữa bài.
- Lắng nghe và phân tích bài toán .
- Ta thực hiện phép céng 49 + 25
- LÊy 49 que tÝnh ®Ĩ tríc mặt .
- Lấy thêm 25 que tính
- Làm theo các thao tác nh giáo viên
sau đó đọc kết quả 49 céng 25 b»ng
74
4 9 * ViÕt 49 råi viÕt 25 xng díi +
2 5 sao cho 5 th¼ng cét víi 9, 2 thẳng
7 4 4 viết dấu + và vạch kẻ ngang
Cộng từ phải sang trái: 9 cộng 5 bằng
14 viÕt 4 nhí 1, 4 céng 2 b»ng 6
thªm 1 b»ng 7
* VËy : 49 + 25 = 74
- Mét em đọc đề bài.
- Tự làm bài vào vở, hai em ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài
nhau.
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Đọc đề bài
- Sè HS líp 2A lµ 29, 2 B lµ 25 bạn.
- Tổng số học sinh cả hai lớp .
- Ta thùc hiƯn phÐp céng 29 + 25.
- Líp lµm vµo vở.
- Một em lên giải bài trên bảng.
- Lớp theo dõi và chỉnh sửa.
* Giải : Số học sinh cả hai líp cã lµ :
29 + 25 = 54 ( học sinh )
Đ/S: 54 học sinh
- Tóm tắt : Lớp 2 A : 29 häc sinh
Líp 2B : 25 häc sinh
C¶ hai líp : ... häc sinh ?
d) Cđng cè - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
*Chú ý: Đối với 3 HS học hoà nhập
không cần làm Bài1(cột 3).
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .
******************************
5
Tập đọc
Tiết12: trên chiếc bè
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi. (trả lời đợc CH 1, 2). HS khá giỏi trả lời đợc CH3
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa - Bảng phụ ghi sẵn bảng danh sách.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em lên bảng.
- Nhận xét đánh giá ghi điểm từng em.
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc:
* Đọc mẫu:
- GV đọc mẫu bài.
Hoạt động của trò
- Hai em lên mỗi em đọc 1 đoạn bài:
Bím tóc đuôi sam.
- Nêu lên bài học rút ra từ câu
chuyện
- Lớp theo dõi giới thiệu.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.
- Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo .
- Một em khá đọc mẫu lần 2.
- Luyện đọc từ khó dễ lẫn.
- Mời một học sinh khá đọc lại.
* Hớng dẫn phát âm tõ khã :
- Mêi häc sinh nèi tiÕp nhau ®äc từng từ
khó đà ghi sẵn trên bảng phụ .
- Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu
học sinh đọc
*Hớng dẫn ngắt giọng:
- Giới thiệu các câu văn cần chú ý ngắt
giọng
- Yêu cầu tìm cách đọc đúng.
- Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc
*Đọc cả bài:
- Yêu cầu đọc cả bài trớc lớp
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
- Yêu cầu đọc theo nhóm.
- Yêu cầu lớp thi đọc cả bài giữa các
nhóm .
c) Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, 2.
- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
- Ngao du thiên hạ có nghĩa là gì ?
- Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách
nào ?
- Chỉ tranh lá béo sen giải thích .
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn còn lại .
- Trên đờng đi hai bạn nhìn thấy cảnh vật
ra sao?
- Kể tên các con vật mà đôi bạn đà gặp
trên sông?
- Tìm những từ ngữ chỉ về thái độ các con
vật đối với hai bạn Dế?
6
- Nối tiếp đọc bài cá nhân sau đó cả
lớp đọc đồng thanh các từ khó và từ
dễ nhầm lẫn .
- Tìm cách đọc và luyện đọc các
câu:
- Mùa thu mới chớm / nhng nớc đÃ
trong vắt,/ trông thấy cả hòn cuội
trắng tinh nằm dới đáy.//
- Đọc bài : Lần 1 đọc nối tiếp, lần 2
hai em đọc cả bài.
- Lần lợt đọc theo nhóm trớc lớp.
- Thi đọc giữa các nhóm .
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2.
- Rủ nhau đi ngao du thiên hạ.
- Là đi dạo chơi khắp nơi.
- Hai bạn ghép ba, bốn lá bèo sen lại
thành một chiếc bè để .
- Quan sát tranh vẽ lá bèo sen.
- Một em đọc đoạn còn lại, lớp đọc
thầm.
- Nớc trong vắt trông thấy cả hòn
cuội nằm phía dới, cỏ cây, làng gần,
núi xa luôn mới
- Gọng vó, Cua kềnh, săn sắt, thầu
dầu.
- Những anh gọng vó bái phục nhìn
theo, ả cua kềnh âu yếm ngó theo,
săn sắt, thầu dầu lăng xăng cố bơi
theo chiếc bè hoan nghênh vang cả
mặt nớc .
- Vậy tình cảm của các bạn đối víi hai
chó DÕ nh thÕ nµo ? Cã q mÕn không?
Có ngỡng mộ không?
- Theo em cuộc đi chơi có gì lí thú ?
d) Củng cố - Dặn dò:
- Hai chú Dế có yêu mến nhau không? Vì
sao em biết điều đó?
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhµ häc thc bµi vµ xem tríc bµi
míi.
- Hä rÊt yêu quý và ngỡng mộ hai
chú Dế .
- Đợc xem nhiều cảnh đẹp và đợc
mọi ngời yêu quý .
- Rất yêu quí nhau. Vì họ cùng nhau
đi chơi chung trên một chiếc bè .
- Ba học sinh nhắc lại nội dung bài
***************************
o c
Tiết 4: Nh ận lỗi và sửa lỗi (Tiết 2)
I.Mục tiêu :
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết đợc vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
- Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
II. đồ dùng dạy học : Phiếu học tập .
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
2.Bài mới:
Hoạt động1: Liên hệ thực tế
- Yêu cầu một số em lên kể những câu
chuyện về việc mắc lỗi và sửa lỗi của bản
thân hoặc những ngời thân trong gia đình
em.
- Yêu cầu tự nhận xét sau mỗi hành vi đa
ra.
- Khen những em biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Giáo viên nhận xét về sự chuẩn bị bài tập
ở nhà.
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm
- Yêu cầu 4 nhóm thảo luận về việc làm
của các bạn trong mỗi tình huống sau đúng
hay sai. HÃy giúp bạn đa ra cách giải quyết
hợp lí .
*Tình huống 1 : - Hải bị đau chân không
ra tập thể dục đợc nên cuối tuần lớp bị trừ
điểm thi đua các bạn trách Hải mặc dù Hải
đà nói rõ lí do .
Hoạt động của trò
- Lần lợt một số em lên kể trớc lớp .
- Lớp lắng nghe nhận xét xem bạn
đa ra cách sửa lỗi nh thế đà đúng cha.
- Lớp chia ra từng nhóm và thảo
luận theo các tình huống giáo viên
đa ra.
- Lần lợt các nhóm cử đại diện lên
nêu cách xử lí của nhóm mình cho
cả lớp nghe .
( Hải nên nói với cô hủ nhiệm để cô
trình bày lại với cô tổng phụ trách)
- Nam cần nói rõ khó khăn của
mình với cô chủ nhiệm để cô có
*Tình huống 2 : - Do Nam bị đau tay nên
việc viết chính tả bị điểm kém gây ảnh h- biện pháp giúp đỡ
- Các nhóm khác nhận xét ý kiến
ởng đến cả tổ mặc dù Nam rất muốn đợc
đạt điểm cao nhng không biết làm thế nào. nhóm bạn .
- Mời từng nhóm cử đại diện trình bày trớc - Lớp bình chọn nhóm có cách xử lí
hay và đúng nhất .
lớp .
- Nhận xét đánh giá về cách giải quyết của
các nhóm .
* Kết luận : Cần bày tỏ ý kiến của mình
- Hai em nhắc lại ghi nhớ .
khi bị ngời khác hiểu nhầm . Nên lắng
nghe để hiểu ngời khác tránh việc trách
nhầm bạn .Biết thông cảm hớng dẫn b¹n
7
sửa lỗi mới là bạn tốt .
Hoạt động 3: Trò chơi : Ghép đôi .
- Chia lớp thành 2 dÃy ( Phát cho mỗi dÃy
5 tấm bìa có ghi các tình huống và các
cách ứng xử )
- Gọi một em bất kì đọc tình huống trong
tấm bìa .
- Một em khác cầm tấm bìa có cách ứng
xử phù hợp sẽ đứng dậy đọc cách xử lí .
- Nhận xét đôi nào nêu nhanh và đúng thì
đôi bạn đó thắng cuộc .
- Tổ chức chơi thử sau đó cho chơi chính
thức .
- Tuyên dơng đội chiến thắng .
* Củng cố dặn dò :
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Giáo dục học sinh ghi nhớ thực theo bài
học.
- Cử mỗi dÃy 7 bạn lên tham gia trò
chơi .
- Suy nghĩ để đa ra bảng có ghi tình
huống nhanh và đúngnhất .
- Bổ sung nếu đội bạn đa ra cách xử
lí sai .
- Bình chọn đội thắng cuộc .
- Về nhà học thuộc bài và áp dụng
bài học vào cuộc sống hàng ngày .
******************************************************************
Thứ t ngày 16 tháng 9 năm 2009
Chính tả
Tiết 7: bím tóc đuôi sam.
III. Mục đích yêu cầu :
- Chép lại chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm đợc BT2; BT3 (a/b)
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép .
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. Bài cũ :
- Gọi hai em lên bảng. Đọc các từ khó
cho học sinh viết. Yêu cầu ở lớp viết
vào bảng con .
2. Bài mới:
a) Giíi thiƯu bµi
b) Híng dÉn tËp chÐp :
*Ghi nhí néi dung đoạn chép:
- Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
- Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo .
Hoạt động của trò
- Viết theo lời đọc của giáo viên
- Nghiêng ngÃ, nghi ngờ, nghe, ngóng,
cây gỗ, gây gổ, màu mỡ, mở cửa .. .
- Lớp viết bảng con .
- Lắng nghe giới thiệu bài
- Nhắc lại tên bài.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
- Ba học sinh đọc lại bài
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài
- Bài Bím tóc đuôi sam
- Đọan chép này có nội dung từ bài
nào?
- Đoạn chép có những ai?
- Thầy giáo và Hà đang nói với nhau về
chuyện gì ?
- Tại sao Hà không khóc nữa?
* Hớng dẫn cách trình bày :
- Hớng dẫn đọc các câu có dấu hai
chấm, dấu chấm hỏi và các câu có dấu
chấm cảm.
- Ngoài các dấu chấm hỏi, hai chấm và
chấm cảm đoạn văn còn có những dấu
nào?
- Dấu gạch ngang đợc đặt ở đâu?
*Hớng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho học sinh viết các từ khó vào
- Có Hà và Thầy giáo .
- Nói về bím tóc của Hà
- Vì thầy khen bím tóc của Hà rất đẹp
- Lần lợt đọc các câu theo yêu cầu.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch
ngang.
- Đầu dòng ( đầu câu ).
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
8
bảng con
con bím tóc, khóc, vui vẻ, ngớc khuôn
mặt, cũng cời
- Hai em thực hành viết các từ khó
trên bảng
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Nhìn bảng chép bài.
*Chép bài : - Yêu cầu nhìn bảng chép
bài vào vở
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
*Soát lỗi:
- Đọc lại để học sinh dò bài, tự bắt lỗi
* Chấm bài : - Thu tập học sinh chấm
điểm và nhận xÐt tõ 10 – 15 bµi.
c. Híng dÉn lµm bµi tập
*Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2.
- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Mời một em lên làm bài trên bảng.
- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Yêu cầu lớp đọc các từ trong bài sau
khi điền.
*Bài 3:
- Nêu yêu cầu của bài tập
- Mời một em lên bảng làm bài
- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Kết luận về lời giải của bài tập.
d. Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trớc bài mới
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh làm vào vở
- Một em làm trên bảng: yên ổn, cô
tiên, chim yến, thiếu niên.
- Đọc lại các từ khi đà điền xong.
- Một em nêu bài tập 3 sách giáo khoa
- Học sinh làm vào vở
- Một em lên bảng làm bài
- Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách giáo khoa.
**********************************
Luyện từ và câu
Tiết 4: Từ chỉ sự vật- Từ ngữ về ngày, tháng, năm
I. Mục đích yêu cầu:
- Tìm đợc một số từ ngữ chỉ ngời, đồ vật, con vật, cây cối (BT1)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2).
- Bớc đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT3).
II. Các hoạt động dạy học :
- Bốn tờ giấy Rô ki to kẻ khung nh bài tập 1, con vật.
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 3.
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập .
- Nhận xét ghi điểm từng em .
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hớng dẫn làm bài tập:
* Trò chơi : Thi tìm từ nhanh .
- Nêu yêu cầu tìm các từ chỉ ngời, đồ
vật, con vật, cây cối?
- Chia ra các nhóm phát cho mỗi nhóm
một tờ giấy Roki đà kẻ sẵn bảng nh bài
Hoạt động của trò
- HS1: Đặt 2 câu theo mẫu Ai? là gì?
- HS2: Đặt 2 câu theo mẫu Cái gì? là
gì?
- Lắng nghe. Nhắc lại tên bài.
- Một em đọc to yêu cầu lớp đọc thầm
theo
- Các nhóm phân công nhóm trởng
thảo luận ghi các từ chỉ ngời, con vËt,
9
tập 1
đồ vật , cây cối vào các ô trong tờ giấy
Ro ki .
- Đại diện treo tờ giấy của nhóm lên
bảng .
- Kiểm tra các từ và vị trí từ các nhóm
tìm đợc .
- Công bố kết quả nhóm chiến thắng .
- Yêu cầu lớp ghi vào vở .
*Bài 2:
- Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Mời 1 em đọc mẫu .
- Gọi 2 cặp học sinh thực hành theo
mẫu
- Các học sinh khác hỏi đáp với bạn
ngồi bên cạnh .
- Mời một số cặp lên bảng trình bày .
- Nhận xét và ghi điểm học sinh .
- Tổ chức cho lớp nhận xét chéo nhóm
bạn.
*Bài 3:
- Mời một em đọc bài tập 3 (đọc liền
hơi không nghỉ ) đoạn văn trong SGK.
- Em thấy thế nào khi đọc đoạn văn
không đợc nghỉ hơi?
- Em có hiểu gì về đoạn văn này không?
- Nếu ta cứ đọc liền hơi đoạn văn nh thế
có dễ hiểu không ?
- Vậy khi ngắt đoạn văn thành các câu
thì cuối câu phải ghi dấu gì? Chữ cái
đầu câu phải viết nh thế nào?
-Yêu cầu thực hành ngắt đoạn văn
thành 4 câu .
- Mời hai em lên bảng thực hiện.
- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Chữa bài và cho ghi vào vở.
d) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trớc bài mới
- Một em đọc bài tập 2
- Đọc mẫu .
- Hai em thực hành mẫu .
- Các cặp tiến hành hỏi đáp trong bàn .
- Các nhóm cử ngời lên trình bày trên
bảng
- Ví dụ : Sinh nhật của bạn vào ngày
nào?
- Chúng ta khai giảng năm học mới
vào ngày mấy ? tháng mấy ? Một tuần
chúng ta đợc nghỉ mấy ngày ?... .
- Các nhóm nhận xét chéo nhóm .
- Một em đọc bài tập 3 trong sách giáo
khoa theo yêu cầu cách đọc liền hơi.
- Rất mệt.
- Khó hiểu và không nắm đợc hết ý của
bài.
- Không, rất khó hiểu .
- Cuối câu phải ghi dấu chấm.
- Chữ cái đầu câu phải viết hoa
- Thực hành ngắt câu theo yêu cầu.
- Hai em lên thực hiện: Trời ma to. Hà
quên mang áo ma. Lan rủ bạn đi chung
áo ma với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về.
- Hai em nêu lại nội dung vừa học
- Về nhà học bài và làm các bài tập còn
lại .
*********************************
Toán
Tiết 18: luyện tập
I. Mục đích yêu cầu :
- Biết thùc hiƯn phÐp céng 9 + 5, thc b¶ng 9 céng víi mét sè.
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 29 +5; 49 + 25.
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng 9 céng víi mét số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ :
- Gọi 3 em lên bảng sửa bài tập về nhà - Ba em lên bảng mỗi em làm 1 phép
-Yêu cầu tìm tổng biết các số hạng lần tính và nêu cách đặt tính và cách tính.
- Học sinh khác nhận xét.
lợt là :
a) 9 và 7 ; b) 39 và 6 ; c) 29 và 45
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
10
2. Bµi míi:
a) Giíi thiƯu bµi:
b) Lun tËp :
*Bµi 1(cét 1, 2, 3):
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu nối tiếp nhau đọc kết quả
phép tính .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
*Bài 2:
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Yêu cầu 2 em lên bảng đặt tính và
tính
- Gọi 3 em lần lợt nêu lại c¸ch thùc
hiƯn:
19 + 9 ; 81 + 9 ; 20 + 39
- Ycầu lớp viết kết quả vào vở bài tập
*Bài 3 (cột 1):
- Mời một học sinh đọc đề bài .
- Viết lên bảng : 9 + 5 ... 9 + 6
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Ta phải điền dấu gì? Vì sao?
- Trớc khi điền dấu ta cần phải làm gì?
- Có còn cách nào khác không?
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi một em đọc bài chữa miệng.
- Nhận xét đánh giá ghi điểm bài làm
học sinh .
*Bài 4: - Yêu cầu học sinh tự làm bài
sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau.
d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ. Dặn HS về ôn bài.
*Chú ý: Đối với 3 HS học hoà nhập
không cần làm Bài1(cột 3)
- Lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Một em đọc đề bài.
- Đọc nối tiếp mỗi em một phép tính
cho đến hết.
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- Lớp thực hiện đặt tính và tính ra kết
quả.
- 3 em nêu cách đặt tính và cách tính
mỗi em một phép tính.
- Lớp ghi kết quả vào vở.
- Một em đọc đề bài.
- Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm thích
hợp
- Điền dÊu < v× 9 + 5 = 14 ; 9 + 6 = 15
mà 14 < 15 nên 9 + 5 < 9 + 6
- Ph¶i thùc hiƯn phÐp tÝnh
- Có, đó là : 9 = 9 mà 5 < 6 nên 9 + 5 <
9+6
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một em nêu miệng kết quả tính
- Học sinh khác nhận xét bài bạn
- Lớp tự làm bài.
- Đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
- Lắng nghe.
************************************
Âm nhạc
Tiết 4: Học bài hát: Xoè hoa .
I . Mục tiêu :
- Biết bài Xoè hoa là một bài dân ca của đồng bào Thái ở Tây Bắc .
- Hát ®óng giai ®iƯu vµ lêi ca .
- Hs biÕt gâ đệm theo phách , nhịp và tiết tấu lời ca .
II . Gv chuẩn bị :
- Hát chuẩn xác bài Xoè hoa .
- Nhạc cụ gõ .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- 2 HS lên bảng hát
- HS lên bảng hát bài Thật là hay .
- Nhận xét.
2. Bài mới
a. Hoạt động 1: Day bài hát Xoè hoa
- Lắng nghe.
- Giới thiệu bài- Ghi bảng tên bài.
11
- GV hát mẫu
- Cho HS đọc lời ca trớc khi học hát.
- Dạy từng câu theo lối móc xích đến
hết bài.
- Cho HS luyện hát theo tổ nhóm, cá
nhân.
b. Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm
- Hớng dẫn HS gõ đệm theo 3 cách đÃ
học.
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x x
....
- Cho HS sử dụng nhạc cụ gõ đệm cho
bài hát.
c. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Cho HS hát lại bài hát Xoè hoa + vỗ
tay theo tiết tấu.
- Dặn HS vè tập hát.
- Lắng nghe.
- Đọc lời ca của bài.
- Häc h¸t theo híng dÉn.
- HS h¸t theo nhãm, c¸ nhân .
- HS thực hiện theo hớng dẫn.
- Cả lớp hát, vỗ tay theo tiết tấu.
******************************************************************
Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009
Tập viết
Tiết 4: chữ hoa c
I. Mục đích yêu cầu :
Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Chia
(1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Chia ngät sẻ bùi (3 lần)
II. Đồ dùng dạy học :
Mẫu chữ hoa C đặt trong khung chữ . Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ B và chữ
Bạn.
- Gọi hai em lên bảng viết chữ cái hoa B
cụm từ ứng dụng Bạn bè sum họp .
- Giáo viên nhận xét đá
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hớng dẫn viết chữ hoa:
*Quan sát số nét quy trình viết chữ C:
-Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :
- Chữ hoa C cao mấy đơn vị, rộng mấy
đơn vị chữ?
- Chữ hoa C gồm mấy nét? Đó là những
nét nào?
- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viết chữ C cho học sinh nh sách
giáo khoa .
- Viết lại qui trình viết lần 2 .
*Học sinh viết bảng con
- Yêu cầu viết chữ hoa C vào không trung
và sau đó cho các em viết vào bảng con .
*Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
12
Hoạt động của trò
- Lên bảng viết các chữ theo yêu cầu.
- Lớp thực hành viết vào bảng con .
- Lắng nghe. Vài em nhắc lại tên bài.
- Học sinh quan sát.
- Cao 5 « li, réng 4 « li.
- Ch÷ C gåm 1 nét nét liền.
- Quan sát theo giáo viên hớng dẫn
giáo viên
- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết
vào không trung sau đó bảng con .
-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
*Quan sát, nhận xét :
- Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng
nào?
- Những chữ nào có chiều cao bằng 1 đơn
vị ?
- Những chữ nào có chiều cao bằng 1 đơn
vị rỡi?
- Những chữ còn lại cao mấy đơn vị chữ ?
- Yêu cầu quan sát vị trí các dấu thanh.
*Viết bảng :
- Yêu cầu viết chữ Chia vào bảng
- Theo dõi sưa cho häc sinh .
* Híng dÉn viÕt vµo vë:
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
d)Chấm chữa bài
- Chấm từ 5 - 7 bài học sinh.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
đ) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết
trong vở .
- Đọc : Chia ngät sỴ bïi .
- Gåm 4 tiÕng : Chia, ngọt,sẻ, bùi
Chữ i , a, n , o , s , e , u ,
- Chữ t
- Các chữ còn lại cao 2 đơn vị rỡi là:
C , h , g , b.
- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết theo yêu cầu.
- Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm.
- Lắng nghe.
**********************************
Thể dục
Tiết 7: động tác chân - trò chơI kéo ca lừa xẻ
I. Mục đích yêu cầu :
- Biết cách thực hiện 4 động tác Vơn thở, tay, chân và lờn của bài thể dục phát
triển chung.
- Biết cách chơi trò chơi Kéo ca lừa xẻ và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
II. Địa điểm phơng tiện :
- Sân trờng, vệ sinh sạch sẽ sân tập đảm bảo an toàn nơi tập .
- Chuẩn bị còi , kẻ sân cho trò chơi Kéo ca lừa xẻ
III. Nội dung và phơng pháp :
Phần
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Phần mở đầu: - Gv nhËn líp phỉ biÕn néi dung
giê häc (1-2’)
Ch - HS chạy nhẹ nhành trên địa hình - HS thực hiện
tự nhiên theo hàng dọc 50-60 m.
- Đi đờng theo vòng tròn và hít thở
sâu (1-2)
- Trò chơi khởi ®éng :(1-2’)
- HS thùc hiƯn ch¬i
- KTBC: Gäi 2 HS lên - 2 HS lên thực hiện
tập 2 động tác đà học .
- GV nhân xét đánh giá
2: Phần cơ bản
- Ôn hai động tác vơn thở và
tay(1-2 lần )
- +Động tác chân: GV làm mẫu
vừa hô to để HS tập theo (lần 1:
GV vừa giải thích vừa làm mẫu
lần 3- 4: GV hô nhịp không làm
mẫu.
- - Thi thực hiện 3 động tác.
13
- HS làm theo GV lần
1,2,3,4
- Lần 5: HS thi xem tổ nào
có nhiều ngời tập đúng ®Đp
nhÊt
- Chia tỉ tËp lun
3.PhÇn kÕt
thóc:
- - Theo dâi HS tËp lun, nhËn - Từng tổ lên trình diễn.
xét, tuyên dơng.
- Trò chơi: Kéo ca lừa xẻ(3-4)
- - GV nhắc lại cách chơi và cho
hai cặp lên làm mẫu sau đó - HS thực hiện
chia tổ để chơi .
- - Cúi ngời thả buông lỏng (5-6
lần )
- HS thực hiện .
- - Cúi lắc ngời thả lỏng ( 5- 6 lần)
- - Lớp ôn lại 3 động tác đà học - GV nhận xÐt giê häc .
-
*********************************
To¸n
TiÕt 19: 8 céng víi mét sè 8 +5
I. Mục đích yêu cầu :
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, lập đợc bảng céng 8 víi mét sè.
- NhËn biÕt trùc gi¸c vỊ tính chất giao hoán của phép cộng.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. đồ dùng dạy học :
- Bảng gài - que tính.
III. các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1. Bài cũ:
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Yêu cầu thực hiện 19 + 25 và 9 +5
nêu cách đặt tính
- 39 + 15 và 18 + 25 nêu cách đặt
tính .
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Giới thiệu phép cộng 8 + 5
- Yêu cầu lấy 8 que tính.
- GV : Gài 8 que tính lên bảng gài.
- Yêu cầu lấy thêm 5 que tính .Đồng
thời gài 5 que tính lên bảng gài và nói:
Thêm 5 que tính
- Yêu cầu gộp và đếm xem cã bao
nhiªu que tÝnh? H·y viÕt phÐp tÝnh?
-ViÕt phÐp tÝnh nµy theo cét däc?
- Em lµm thÕ nµo ra 13 que tÝnh?
* GV nªu: 8 que tÝnh thªm 2 que tÝnh lµ
10 que tÝnh bã thµnh 1 chơc, 1 chơc
que tÝnh víi 3 que tÝnh lµ 13 que tÝnh.
VËy 8 céng 5 b»ng 13.
* Híng dÉn thùc hiƯn tÝnh viÕt.
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu
cách đặt tính
- Mời một em khác nhận xét .
Hoạt động của trò
- Hai em lên bảng mỗi em làm 2 phép
tính và nêu cách đặt tính và cách tính.
- Học sinh khác nhận xét.
- Lắng nghe. Vài em nhắc lại tên bài.
- Lấy 8 que tính để trớc mặt.
- Lấy thêm 5 que tính
- Gộp lại đếm và đọc to kết quả 13 que
tính .
- Tách 5 que thành 3 và 2; 8 víi 2 lµ 10,
10 víi 3 lµ 13 que
- Thựchiện phép tính 8 + 5
8
+
5
* Lập bảng công thức : 8 cộng với
một số
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết
quả các phép cộng trong phần bài học .
- Mời 2 em lên bảng lập công thức 8
13
14
8 cộng 5 bằng 13, viết 3 thẳng
cột hàng đơn vị, dới 8 và 5,
viết 1 vào cột chục.
cộng với một số .
- Yêu cầu đọc thuộc lòng bảng công
thức .
- Xóa dần các công thức trên bảng yêu
cầu học thuộc lòn
c. Luyện tập :
*Bài 1:
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu đọc chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
*Bài 2:
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài .
- Bài toán có dạng gì ?
- Ta phải lu ý điều gì ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Nêu cách thực hiện : 8 + 8 ; 8 + 7
- YcÇu líp viÕt kết quả vào vở bài tập
*Bài 4:
- Yêu cầu 1 em đọc đề.
- Bài toán yêu cầu ta làm gì?
- Bài toán cho biết gì về số tem?
- Muốn biết số tem của hai bạn tất cả
có bao nhiêu ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Tóm tắt : - Hà có : 8 con tem
- Mai có : 7 con tem
-Tât cả có ....con tem ?
d) Củng cố - Dặn dò:
- Muốn cộng 8 với một số ta làm nh
thế nào?
*Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tËp .
- Tù lËp c«ng thøc :
8 + 2 = 10 * Lần lợt các tổ đọc đồng
8 + 3 = 11 thanh các công thức, cả
8 + 4 = 12 lớp đọc đồng thanh theo
......
yêu cầu của giáo viên .
8 + 9 = 17
- Một em đọc đề bài.
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công
thức
- Đọc chữa bài: 8 cộng 2 bằng 10,...8
cộng 9 bằng 17.
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa.
- Tính viết theo cột dọc.
- Viết số sao cho đơn vị thẳng cột đơn
vị, cột chục thẳng với chục.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Hai em nêu: 8 cộng 7 bằng 15 viết 5
thẳng cột với 8 vµ 7 viÕt 1 vµo cét chơc
- Mét em đọc đề
- Số tem của cả hai bạn .
- Hà cã 8 con tem, Mai cã 7 con tem.
- Thùc hiÖn phÐp tÝnh céng : 8 + 7
- Mét em lên bảng làm.
Giải : - Số con tem cả hai bạn có tất cả
là :
8 + 7 = 15 ( con tem )
ĐS: 15 con tem
- Một em khác nhận xét bài bạn .
- 3 em trả lời .
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
luyện tập .
- Về học bài và làm các bài tập còn lại .
**************************************
Chính tả
Tiết 8: Trên chiếc bè
I. Mục đích yêu cầu :
- Nghe - viết lại chính xác, trình bày đúng bài chính tả.
- Lm m đợc BT2; BT3 (a/b).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT3.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài cũ mời 2 em lên bảng
viết các từ thờng hay viết sai
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài
cũ.
2. Bài mới:
Hoạt động của trò
- Hai em lên bảng viết mỗi em viết các
từ : Yên ổn, cô tiên, kiên cờng, yên xe,
vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân.
15
a) Giíi thiƯu bµi:
b) Híng dÉn nghe viÕt :
*Ghi nhí nội dung đoạn cần viết
- Treo bảng phụ đọc đoạn cần viết.
- Đoạn trích này trong bài tập đọc nào?
- Đoạn trích kể về ai?
- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
- Hai bạn đi chơi bằng gì ?
*Hớng dẫn cách trình bày:
- Đoạn trích có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết nh thế nào?
- Bài viết có mấy đoạn?
- Chữ đầu đoạn viết nh thế nào?
- Ngoài những chữ đầu câu, đầu đoạn
ta còn phải viết hoa những chữ nào? Vì
sao?
*Hớng dẫn viết từ khó:
- Đọc và tìm các chữ có âm cuối n / t /
c có thanh hỏi, thanh ngà trong bài?
- Yêu cầu viết các từ đó .
- Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm
đợc.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
* Đọc cho HS viết bài
*Soát lỗi chấm bài:
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận
xét.
c. Hớng dẫn làm bài tập
* Trò chơi tìm chữ có iê / yê
- Yêu cầu lớp chia thành 4 đội .
- Yêu cầu các đội viết các từ tìm đợc
lên bảng trong 3 phút.
- Đội nào viết đợc nhiều hơn là thắng
cuộc.
- Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
*Bài 3(a) :
- Yêu cầu nêu bài tập .
- dỗ em có nghĩa là gì?
- giỗ ông có nghĩa là gì ?
- Yêu cầu tơng tự với từ ròng và
dòng
- Yêu cầu ba em lên bảng viết.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở.
- Nhận xét chốt ý đúng.
d) Củng cố - Dặn do:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Nhắc nhớ t thế ngồi viết và trình bày
sách vở
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trớc bài mới
- Lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- 1 em đọc đoạn cần viết.
- Trong bài trên chiếc bè.
- Nói về Dế Mèn và Dế Trũi.
- Đi ngao du thiên hạ .
- Đi bằng bè kết từ các lá bèo sen .
- Có 5 câu.
- Chữ đầu câu phải viết hoa
- Có 3 đoạn .
- Viết hoa chữ đầu tiên và viết lùi vào 1
ô ly
-Viết hoa tên bài (Trên ) và tên riêng
của loài vật ( Dế Mèn , Dế Trũi )
- Lớp thực hiện đọc và viết vào bảng
con các từ khó : Dế Trũi, rủ nhau, say
ngắm, bèo sen, trong vắt..
- Hai em lên bảng viết.
- Lớp nghe đọc chép vào vở.
- Nhìn bảng để soát và tự sửa lỗi bằng
bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Chia thành 4 nhóm các nhóm cử đại
diện lên bảng thi tìm tiếng có iê / yê
- Nhận xét bài bạn . Đọc đồng thanh và
ghi vào vở.
- Hai em nêu bài tập 3.
- Dùng lời nói nhẹ nhàng tình cảm để
em bằng lòng nghe theo mình còn
-giỗ ông: lễ cúng tởng nhớ khi ông đÃ
mất
- dỗ dành, dỗ ngọt ; giỗ tổ, ngày giỗ
- dòng sông, dòng nớc ; ròng ròng, vàng
ròng ...
- Ba em lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài bạn , đọc đồng thanh các
từ và ghi vào vở.
- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết
chính tả.
-Về nhà học bài và làm bài tập trong
sách giáo khoa.
******************************************************************
Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009
Toán
16
Tiết 20: 28 + 5
I. Mục đích yêu cầu :
- BiÕt thùc hiƯn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 29 + 5.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- Biết giảI bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng gài - que tính.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1. Bài cũ :
- Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà
+HS1 : đọc thuộc lòng bảng các công
thức 8 céng víi 1 sè .
+ HS2: TÝnh nhÈm : 8 + 3 + 5 ; 8 + 4+2
- Gi¸o viên nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Giới thiệu phép cộng 28 + 5
- Nêu bài toán : cã 28 que tÝnh thªm 5
que tÝnh . Hái tÊt cả có bao nhiêu que
tính?
- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que
tính ta làm nh thế nào?
* Tìm kết quả :
- Yêu cầu lấy 2 bó que tính và 8 que
tÝnh .
- GV: Cã 28 que tÝnh, ®ång thêi viết 2
vào cột chục 8 vào cột đơn vị .
- Yêu cầu lấy thêm 5 que tính.
- Đồng thời gài 5 que tính lên bảng gài
dới 8 que tính và viết 5 vào cột đơn vị ở
dới 8 và nói :
- Thªm 5 que tÝnh .
- Nªu : 8 que tÝnh rêi víi 2 que tÝnh rêi
lµ 10 que tÝnh, bó lại thành một chục. 2
chục ban đầu với 1 chơc lµ 3 chơc. 3
chơc víi 3 que tÝnh rêi là 33 que. Vậy
28 + 5 = 33
* Đặt tính và tính :
- Gọi một em lên bảng đặt tính và tính .
- Yêu cầu nêu lại cách làm của mình .
c. Luyện tập :
*Bài 1(cột 1, 2, 3):
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu 1 em lên bảng làm.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
*Bài 3:
- Yêu cầu 1 em đọc đề.
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời một em lên chữa bài .
- Tóm tắt : Gà : 18 con
Hoạt động của trò
- Hai em lên bảng mỗi em thực hiện
theo một yêu cầu của giáo viên.
- Nhận xét bài bạn .
- Lắng nghe, nhắc lại tên bài.
- Lắng nghe và phân tích bài to¸n .
- Ta thùc hiƯn phÐp céng 28 + 5
- Quan sát và lắng nghe giới thiệu .
- Lấy 28 que tính để trớc mặt .
- Lấy thêm 5 que tính
- Làm theo các thao tác nh giáo viên
sau đó ®äc kÕt qu¶ 28 céng 5 b»ng 33
28 * ViÕt 28 råi viÕt 5 xng díi sao
+5 cho 5 th¼ng cột với 8 viết dấu +
33 kẻ vạch ngang. Cộng từ phải sang
trái: 8 cộng 5 bằng 13 viết 3 thẳng cột
với 8 và 5 nhớ 1, 2 thêm 1 b»ng 3 viÕt
3 vµo cét chơc .
* VËy : 28 + 5 = 33
- Một em đọc đề bài.
- Tự làm bài vào vở, hai em ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài
nhau.
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Đọc đề.
- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng giải bài .
- Nhận xét bài làm của bạn.
* Giải : Số con gà và vịt có lµ :
17
VÞt : 5 con
18 + 5 = 23 ( con )
Gà và Vịt : ...con?
Đ/S : 23 con.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
*Bài 4:
- Yêu cầu 1 em đọc đề.
- HÃy nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài - Một em đọc đề bài
- Dùng bút viết chấm 1 điểm trên giấy
5 cm?
đặt vạch số 0 của thớc trùng với điểm
vừa chấm tìm vạch chỉ 5 cm trên thớc
chấm điểm thứ 2 nối 2 điểm lại với
nhau.
- Yêu cầu lớp tự vẽ vào vở.
- HS tự vẽ vào vở.
- Mời một em lên vẽ trên bảng.
- 1 HS lên bảng vẽ.
- Gọi học sinh nêu tên đoạn thẳng vừa - Lớp theo dõi và chỉnh sửa .
- 1 HS nêu.
vẽ đợc
d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
*Đối với 3 HS học hoà nhập không cần luyện tập.
làm Bài1 (cột 3), bài 4.
***********************************
Tự nhiên và xà hội
Tiết 4: Làm gì để xơng và cơ phát triển tố
I. Mục tiêu:
- Biết đơc tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn
uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xơng phát triển tốt.
- Biết đI, đứng, ngồi đúng t thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo
cột sống.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ các hình trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1. Bài cũ :
- Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài
Hệ cơ
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1 : Làm gì để xơng và cơ
phát triển tốt .
* Bớc 1 : Làm việc theo cặp
- Yêu cầu quan sát hình vÏ 1, 2, 3, 4 , 5
s¸ch gi¸o khoa chØ và nói cho nhau nghe về
nội dung mỗi hình .
- Yêu cầu các nhóm làm việc .
Hoạt động của trò
- Ba em lên bảng chỉ tranh và kể
tên, nêu vai trò của hệ cơ đối với
các hoạt động.
- Lắng nghe. Vài em nhắc lại tên
bài
- Lớp mở sách quan sát hình vẽ hệ
cơ .
- Mỗi nhóm 2 em ngồi quay mặt
vào nhau nói cho nhau nghe những
nội dung đợc thể hiện trong mỗi
hình .
- Một số em lên thực hành hỏi và
đáp trớc lớp.
- Nhắc lạ.
*Bớc 2 : Hoạt động cả lớp .
- Yêu cầu một số em lên bảng thực hành
hỏi và đáp các câu hỏi về nội dung các
tranh.
* Giáo viên rút kết luận nh sách giáo khoa.
*Hoạt động 2 : Trò chơi : Nhấc một vật . - Quan sát giáo viên làm mẫu .
* Bớc 1 : Giáo viên làm mẫu nhấc một vật
nh hình 6 trang 11 đồng thời phổ biến cách - Theo dõi bạn làm mẫu và nhận
xét .
chơi .
*Bớc 2 : Tổ chøc cho líp ch¬i.
18
- Yêu cầu lớp chia thành hai đội, các đội có
số ngời nh nhau .
- Lớp chia thành hai đội, có số ngời
- Hô : Bắt đầu để hai đội thi .
bằng nhau. Mỗi đội xếp thành một
hàng dọc đứng vào vạch qui định .
- Yêu cầu 2 em lên nhấc mẫu trớc lớp. Lớp - Lần lợt mỗi đội một em lên thi
quan sát và góp ý.
nhấc vật nặng đa về cuối hàng .
- Theo dõi nhận xét những bạn
nhấc đúng cách và những bạn nhấc
cha đúng cách .
- Quan sát nhận xét những học sinh thực
- Quan sát so sánh về cách nhấc vật
hiện đúng cách nhấc vật nặng .
nặng .
* Giáo viên làm mẫu lại cả động tác nhấc
đúng và nhấc sai để học sinh quan sát so
sánh .
d) Củng cố - Dặn do:
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng - Hai em nêu lại nội dung bài học.
- Về nhà học thuộc bài và xem trớc
ngày .
- Nhận xét tiết học dặn häc bµi , xem tríc
bµi míi.
bµi míi .
***********************************
ThĨ dơc
TiÕt 8: ĐộNG TáC LƯờN.
TRò CHƠI: KéO CƯA LừA Xẻ
I. MụC TIÊU:
- Biết cách thực hiện 4 ĐT Vơn thở, tay, chân và lờn của Bài thể dục phát triển
chung
- Biết cách chơi trò chơi và thực hiện yêu cầu của trò chơi.
II. ĐịA ĐIểM PHƯƠNG TIệN:
- Địa điểm.Trên sân trờng vệ sinh an toàn nơi tập
- Phơng tiện: Chuẩn bị một còi
III. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP LÊN LớP :
Phần
1.Phần mở đầu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV nhận lớp phổ biến nộidung,
yêu cầu giờ học (1-2)
- Học sinh dậm chân tại
- Kiểm tra bài cũ.
chỗ đếm to theo nhịp
(1-2)
Chạy nhẹ nhàng theo
vòng tròn (1)
- Cho 2 HS lên tập 3 động tác đà - HS thực hiện
học.
2. Phần cơ bản:
3: Phần kết thúc-
- Lớp ôn lại 3 động tác vơn thở,
tay, chân.
+ Động tác lờn : ( 4-5lần )
- GV làm mẫu 1 lần
- Cán sự làm mẫu và điều
khiển lớp làm theo
- GV quan sát, sửa sai cho HS
- Cúi ngời thả lỏng 5-10 lần.
Nhảy thả lỏng nhảy đổi chân 1
cách tự do nhẹ nhàng, hai tay và
toàn thân thả lỏng .
- Củng cố: Lớp ôn lại 4 động tác
đà học
- Dặn về nhà tập thuộc 4 động tác
- NhËn xÐt tiÕt häc.
19
- HS theo dâi.
- Líp chia 4 tổ để tổ tởng
điều khiển tập
- Từng tổ lên trình diƠn.
- HS thùc hiƯn.
******************************************************************
Thứ bảy ngày 19 tháng 9 năm 2009
Tập làm văn
Tiết 4: tập nói lời cảm ơn - xin lỗi
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,
BT2)
- Nói dợc 2, 3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin
lỗi (BT3).
- HS khá, giỏi làm đợc BT4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài tập 3
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 em lên bảng kể lại câu
chuyện Gọi bạn theo tranh minh
họa
- Đọc danh sách tổ mình trong bài
TLV tiết trớc
- Nhận xét cho điểm
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
b. Híng dÉn lµm bµi tËp :
*Bµi 1:
- Gäi 1 học sinh đọc bài tập .
- Em sẽ nói thế nào khi bạn cùng lớp
cho em đi chung áo ma?
- Nhận xét tuyên dơng những em biết
nói lời cảm ơn lịch sự .
- Hớng dẫn tơng tự với các tình huống
còn lại .
- Sau mỗi em nói gọi em khác nhận
xét bổ sung .
-Lắng nghe chỉnh sửa cho học sinh.
*Bài 2:
- Mời một em đọc nội dung bài tập 2.
- Hớng dẫn tơng tự nh bài tập 1.
- Nhắc nhớ học sinh khi nói lời xin
lỗi cần có thái độ thành khẩn.
- Mời hai đội, mỗi đội cử 2 bạn lên
bảng tập nói.
- Yêu cầu dới lớp quan sát nhận xét.
Hoạt động của trò
- Hai em lần lợt trả lời tríc líp.
- HS1 : KĨ chun “ Gäi b¹n” theo tranh
- HS2 đọc danh sách tổ mình ..
- Lắng nghe, vài em nhắc lại tên bài .
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
- Cám ơn bạn ! Mình Cám ơn bạn ! Cám
ơn bạn nhé ! Bạn thật tốt không có bạn
thì mình bị ớt hết rồi .
- Theo dõi nhận xét bạn .
- Cô giáo cho em mợn cuốn sách : - Em
cám ơn cô ! Em xin cám ơn cô ạ !
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Đọc đề bài.
- Lên bảng thực hiện theo yêu cầu.
- Em lỡ bớc giẫm vào chân bạn : - Ôi !
Tớ xin lỗi bạn !/ Tớ xin lỗi bạn nhé ! /
Ôi, Mình vô ý quá cậu cho mình xin lỗi
nhé !
* Bài 3 :
- Nhận xét thứ tự các câu văn:b - d - a- c.
- Yêu cầu đọc đề bài.
- Đọc yêu cầu đề bài .
- Treo bức tranh 1 lên bảng và hỏi :
- Quan sát và nêu :
- Tranh vẽ gì ?
- Một bạn nhỏ đang đợc nhận quà của
mẹ
- Khi nhận đợc quà bạn nhỏ phải nói
- Bạn phải cảm ơn mẹ.
gì?
số em nãi.
- H·y dïng lêi cđa em kĨ l¹i bøc tranh -- Một
Mẹ mua cho Ngọc một con gấu bông
này , trong đó có sử dụng lời cảm ơn . rất ®Đp . Ngäc ®a hai tay ra nhËn vµ lƠ
- Yêu cầu nhiều bạn nối tiếp đứng lên phép nói : Con cám ơn mẹ !
nhìn tranh tập nói .
20