Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.17 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ôn tập học ki I
<b>a) Ngun TÊt Thµnh</b>
<b>b) Ngun Sinh Cung</b>
<b>c) Nguyễn Sinh Sắc</b>
<b>d) Văn Ba</b>
<b>Câu 1. Tên khai sinh của Chủ tịch Hồ </b>
<b>Chí Minh là:</b>
<b>a) Ngày 5 </b><b> 6 </b><b> 1911 tại cảng Nhà </b>
<b>Rồng.</b>
<b>b) Ngày 6 </b><b> 5 </b><b> 1911 tại cảng Nhà </b>
<b>Rồng.</b>
<b>c) Ngày 15 </b><b> 6 </b><b> 1911 tại cảng Nhà </b>
<b>Rồng.</b>
<b>Câu 2. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đ </b>
<b>ờng cøu n íc vµo thêi gian nµo:</b>
<b>a) Tàu Đô đốc La-tu-sơ.</b>
<b>b) Tàu Đô đốc La-tu-sơ Tờ-rê-vin.</b>
<b>c) Tu La-tu-s T-rờ-vin.</b>
<b>Câu 3. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đ </b>
<b>ờng cứu n ớc trên con tàu mang tên:</b>
<b>a) Ngun Sinh Cung.</b>
<b>b) Ngun TÊt Thµnh.</b>
<b>c) Văn Ba.</b>
<b>Cõu 4. Bỏc lm vic trờn con tu ụ </b>
<b>đốc La-tu-sơ Tờ-rê-vin với tên gọi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Chọn câu trả lời đúng nhất:</b></i>
<b>a) Tiªu diƯt cơ quan đầu nÃo kháng </b>
<b>chiến của ta.</b>
<b>b) Tiờu dit bộ đội chủ lực của ta.</b>
<b>c) Tất cả các ý trên.</b>
<b>Câu 5. Âm m u của thực dân Pháp khi </b>
<b>tấn công lên căn cứ địa Việt Bắc là:</b>
<b>a) Giặc đói, giặc dốt, giặc nội phản.</b>
<b>b) Giặc dốt, giặc nội phản, giặc ngoại xâm.</b>
<b>c) Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm.</b>
<b>Câu 6. Sau Cách mạng tháng Tám, n ớc ta </b>
<b>phải tiêu diệt đ ợc ba loại giặc, đó là:</b>
<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất:</b></i>
<b>a) Giải phóng một phần biên giới ViÖt </b>–
<b>Trung.</b>
<b>b) Củng cố và mở rộng Căn cứ địa Việt Bắc.</b>
<b>c) Phá tan âm m u khóa chặt Biên giới Việt </b>–
<b>Trung của địch, khai thông đ ờng liên lạc quốc </b>
<b>tế.</b>
<b>Câu 7. Quân ta chủ động mở chiến </b>
<b>dịch Biên giới thu - đông 1950 nhằm </b>
<b>mục đích gì?</b>
<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất:</b></i>
<b>a) Tuyên bố cho cả n ớc biết về quyền độc lập, </b>
<b>tự do của n ớc Việt Nam.</b>
<b>b) Tuyên bố cho cả n ớc và thế giới biết về </b>
<b>quyền độc lập, tự do.</b>
<b>c) Tuyên bố cho cả n ớc và thế giới biết về quyền </b>
<b>độc lập, tự do của n ớc Việt Nam.</b>
<b>C©u 8. ý nghÜa cđa bản Tuyên ngôn </b>
<b>c lp do Ch tch H Chớ Minh đọc </b>
<b>vào ngày 2- 9 - 1945?</b>
<b>Hoạt động 2: Để trả lời mỗi cõu hỏi, </b>
<b>hóy suy nghĩ và giơ thẻ.</b>
<b>Chọn sai </b>
<b>Chọn đúng</b>
<b>a. Më réng quan hƯ ngo¹i giao víi nhiỊu n </b>
<b>íc.</b>
<b>Câu 1. Các đề nghị canh tân đất n ớc của </b>
<b>Nguyễn Tr ờng Tộ là:</b>
<b>b. Xây dựng quân đội hùng mạnh để </b>
<b>đánh Pháp.</b>
<b>c. Thuª chuyªn gia n íc ngoài giúp nhân </b>
<b>dân ta khai thác tài nguyên.</b>
<b>Câu 2. Những thay đổi của xã hội Việt </b>
<b>Nam cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX:</b>
<b>c. Sự xuất hiện các ngành kinh tế mới đã </b>
<b>tạo ra những thay đổi trong xã hội Việt </b>
<b>Nam: các giai cấp, tầng lớp mới ra đời </b>
<b>như công nhân, chủ xưởng, nhà bn, </b>
<b>viên chức, trí thức...</b>
<b>a. Thực dõn Phỏp tăng cường khai mỏ, </b>
<b>lập nhà mỏy, đồn điền để giỳp </b>đỡ <b>nhõn </b>
<b>dân ta.</b>
<b>b. Thực dân Pháp tăng cường khai mỏ, </b>
<b>lập nhà máy, đồn điền để vơ vét tài </b>
<b>Ho t đ ng 3ạ</b> <b>ộ</b> <b>: Ghi lại câu trả lời đúng </b>
<b>vào bảng con.</b>
<b>Câu 1. Bác ra đi tìm đ ờng cứu n ớc trên </b>
<b>con tàu nào?</b>
<b>Câu 2. Thực dân Pháp nổ súng xâm l ợc </b>
<b>n ớc ta vào ngày tháng năm nào?</b>
<b>Câu 3. Ngµy 3 </b>–<b> 2 </b>–<b> 1930 cã sù kiƯn </b>
<b>gì?</b>
<b>Câu 4. Phong trào xô viết Nghệ </b><b> Tĩnh </b>
<b>diễn ra trong khoảng thời gian nào?</b>
<b>Câu 5. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc lời </b>
<b>kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào ngày </b>
<b>nào?</b>
<b>Câu 6. Ngày 19 </b><b> 8 </b><b> 1945 là ngày có </b>
<b>sự kiện gì?</b>
<b>Cõu 7. Ch tịch Hồ Chí Minh đọc bản </b>
<b>Tun ngơn Độc lập vào ngày tháng </b>
<b>năm nào?</b>
<b>C©u 8. ChiÕn thắng Việt Bắc diễn ra vào </b>
<b>thời gian nào?</b>
<b>Câu 9. Ta chủ động mở chiến dịch Biên </b>
<b>gii vo thi gian no?</b>
<b>Câu 10. Ngày 2 </b>–<b> 9 </b>–<b> 1945 diƠn ra sù </b>
<b>kiƯn g×?</b>
Câu đặc biệt
<b>Nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với tên </b>
<b>các sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng: </b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>a) Tr ơng Định</b> <b> 1. Phong trào Đông du.</b>
<b>b) Tôn Thất </b>
<b>Thuyt</b> <b> 2. Đọc bản Tuyên ngôn độc lập, khai sinh n ớc VNDCCH.</b>
<b>c) Ngun ¸i </b>
<b>Qc</b> <b> 3. Không tuân lệnh vua, cùng nhân dân chống quân xâm l ợc.</b>
<b>d) Nguyễn Tr </b>
<b>ờng Tộ</b> <b> 4. Cuộc phản công ở kinh thµnh HuÕ.</b>
<b>e) Phan Béi </b>
<b>Ch©u</b> <b> 5. Chđ trì Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.</b>