Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.54 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
b) Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50kg lên cao
3m. Nếu khơng có ma sát thì lực kéo là 150N. Tính chiều dài của mặt phẳng
nghiêng.
Huong dan:
<i>a)</i> Phát biểu đúng
b) Tóm tắt:
m = 50kg
h = 3m
F = 150 N
l = ? (m)
P = 10.m = ... = ...N
Áp dụng định luật bảo tồn cơng ta có:
A1 = A2
M ột băng tải vận chuyển hàng hóa lên cao là một mặt phẳng nghiêng dài 6,25m, cao
2,5 m. Cho biết vật nặng trên băng tải có khối lượng 15 kg. Tìm lực do băng tải tác dụng
lên vật nặng để kéo vật đi lên và công thực hiện khi di chuyển vật nặng trên băng tải.
Huong dan:
=> Khi dùng mặt phẳng nghiêng dài 6,25 m để đưa vật lên cao 2,5 m ta đã bị thiệt 6,25 :
2.5 =………….. lần về đường đi .
Theo định luật về công ta sẽ được lợi ………… lần về lực nên lực do băng tải tác dụng
lên vật nặng để kéo vật đi lên : F = P : …….. =……….N
Công thực hiện khi di chuyển vật nặng trên băng tải : A = F.S = ... = 375 J
<b>Câu 4</b>: (4 điểm): Hai bạn Minh và Nhật cùng đưa hai vật giống nhau có khối lượng 6kg
di chuyển thẳng đều lên cao 5m. Bạn Minh sử dụng hệ thống một ròng rọc động kéo lên
trong 2 phút 30 giây. Bạn Nhật sử dụng một ròng rọc cố định kéo lên trong 2 phút. Hãy
<b>a.</b> Lực kéo của mỗi bạn.
<b>b.</b> Tính cơng và công suất thực hiện của Minh.
<b>c.</b> Cho biết bạn nào có cơng, cơng suất thực hiện lớn hơn? Giải thích.
Huong dan:
Câu 4:
a. P= 10m= ….N
Minh: F = P/2 =30N
Nhật: F = P = 60N
b. Minh: A1= F.s = ………. = 300J
P1= A/t= …………..= 2W
c. <i>Giải thích đúng</i>
Hoặc (Nhật: A 2= F.s = ……. = 300J, P2 = A/t= ………….= 2.5W)
Công thực hiện của 2 bạn là như nhau.
Công suất của Nhật lớn hơn Minh.
<b>Câu 5: </b>
Một người đi xe máy, động cơ có lực kéo khơng đổi 7000 N, đi trong 12 phút với tốc độ 5
m/s.
a. Tính cơng suất của động cơ.
Huong dan:
a.
.
. . 7000.5 35000
<i>A</i> <i>F s</i> <i>s</i>
<i>P</i> <i>F</i> <i>F v</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>P</i> <i>A P t</i>
<i>t</i>
J
<b>Câu 6: </b><i><b>(3,0 điểm)</b></i>
<i> </i>Một cần trục nâng vật nặng lên độ cao 5m trong thời gian 10 giây thì cơng thực hiện
- Công suất của cần trục đã thực hiện:
P = = = ………J/s
- Trọng lượng của vật:
P = = = ………..N
- Khối lượng của vật:
m = = = …………..kg
<b>Câu 7: </b>
Một xe máy di chuyển với tốc độ 36 km/h bằng động cơ có cơng suất 4200 W.
<b>a.</b> Chứng minh rằng P = F.v.
<b>b.</b> Tìm độ lớn lực kéo của động cơ xe.
<b>Huong dan</b>
a. Chứng minh:
A F.s
= = F.v
t t
b. Đổi: 36km/h = 10m/s
Một người đạp xe từ từ lên dốc. Tổng khối lượng của người và xe là 80 kg, độ dài quãng
đường lên dốc là 5 km và lực tác dụng kéo xe chuyển động do người tạo ra khi xe lên dốc
là 60N. Cho rằng lực ma sát cản trở chuyển động của xe là rất nhỏ.
a. Công thực hiện khi xe lên đỉnh dốc
b. Tính độ cao từ chân dốc lên đỉnh dốc.
a. a.Công thực hiện khi xe lên đỉnh dốc
A= F.s = 60. 5000 = …………J
Do m Do ma sát không đáng kể nên theo định luật về cơng ta có: A = A1 = ………….J
Mà A1 =P.h
=> h = A1 / P = ………. = 375m
Câu 9: (2,0 đ) Một con ngựa kéo chiếc xe đi đoạn đường dài 3km trong 20 min với lực kéo
khơng đổi là 200N.
<b>a)</b> Tính cơng suất của con ngựa
<b>b)</b> Tính cơng của con ngựa thực hiện được trong 5 min
Huong dan:
a) Tóm tắt
s = 3 km = 3000 m
t = 20 min = 1200 giây
F = 200 N
Công của con ngựa thực hiện là A = F.s = ………..= ……….(J)
Công suất của con ngựa: <i>P</i> = A/t = ………. = …………..W
b) Công của con ngựa thực hiện trong 5 min
A = <i>P</i> .t = ………= 150000 (J)
Các em học sinh lớp 8 trong thời gian nghỉ cố gắng làm bài tập gởi mail cho cô Tố Nga hoặc cô
Liên