Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

LT&C4 - TUẦN 3 -MRVT NHÂN HẬU ĐOÀN KẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.57 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ:



<sub>Nêu cấu tạo của tiếng? Phân tích tiếng </sub>

<i><b><sub>ăn, </sub></b></i>


<i><b>học</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 1: Tìm các từ ngữ:



Th hi n lịng ể ệ
u thương
b ng l ìằ ơ


Trái ngh a ĩ
v i yêu ớ
thương


Th hi n ể ệ
tinh th n ầ


ùm b c,


đ ọ


giúp đỡ
b ng l iằ ờ


Trái ngh a ĩ
v i ùm ớ đ
b c, giúp ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 1: Tìm các từ
ngữ:


Th hi n lịng u ể ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<sub>Bài 1: Tìm các từ ngữ:</sub>


Th hi n tinh th n ể ệ ầ
ùm b c, giúp


đ ọ đỡ


b ng l iằ ờ


Trái ngh a v i ùm b c, ĩ ớ đ ọ
giúp đỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 1: Tìm các từ ngữ:



Th hi n lòng ể ệ
yêu thương
b ng l iằ ờ


Trái ngh a ĩ
v i yêu ớ
thương


Lòng thương


người Ác độc


Th hi n ể ệ


tinh th n ầ


ùm b c,


đ ọ


giúp đỡ
b ng l iằ ờ


Trái ngh a ĩ
v i ùm ớ đ
b c, giúp ọ


đỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Th hi n lòng yêu ể ệ


thương b ng l iằ ờ Trái ngh a v i yêu thương ĩ ớ


lòng th ơng ng ời độc ác,
Thương yờu,


thương mến, yêu
thương, yêu


chiều, yêu quý,
nhân ái, vị tha


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HOẠT ĐỘNG 2:

( Hoạt động nhóm) Tìm
hiểu nghĩa của tiếng nhân


Bài 2: Cho các từ sau: <i><b>nhân dân, nhân hậu, </b></i>
<i><b>nhân ái, công</b></i> <i><b>nhân, nhân loại, nhân đức, </b></i>
<i><b>nhân từ, nhân tài</b>.</i> Hãy cho biết:


a, Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa
l ngi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiếng nhân có nghĩa là <b>ngư</b>


<b>i</b> Tiếng nhân có nghĩa là <b>lịngưthươngưngười</b>


nhân dân
cơng nhân
nhân loại
nhân tài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

HOẠT ĐỘNG 3:

(HĐ cá nhân) Đặt câu

<sub>Bài3: đặt câu với một từ ở bài tập 2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

HOẠT ĐỘNG 4:

( Thảo luận nhóm đơi)
Tìm hiểu nghĩa câu tục ngữ


<sub>Bài 4:</sub>



Câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì?


Chê điều gì?



a, Ở hiền gặp lành




b, Trâu buộc ghét trâu ăn



c, Một cây làm chẳng nên non



</div>

<!--links-->

×