Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án tuần 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.87 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 35: CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG TIỂU HỌC</b>
<b> Thời gian thực hiện: 2 tuần</b>


<i><b> Chủ đề nhánh 2:</b></i>


<i><b> Thời gian thực hiện: 1 tuần từ ngày 6/7/2020</b></i>
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích –u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b> - </b>
<b>Chơi</b>


<b></b>
<b>-Thể </b>
<b>dục </b>
<b>sáng</b>


<b>- ĐÓN TRẺ</b>


<b>THỂ DỤC SÁNG</b>


<b>ĐIỂM DANH</b>


- Tạo tâm lí an tồn cho
phụ huynh


- Trẻ thích đến lớp



- Trẻ biết trị chuyện với
cơ về ngày nghỉ cuối
tuần, về lớp mẫu giáo
của trẻ.


- Trẻ biết tập các động
tác đều đẹp theo cơ
- Tạo tâm thế sảng khối
cho trẻ sẵn sàng bước
vào mọi hoạt động trong
ngày.


- Theo dõi chuyên cần
- Trẻ biết quan tâm đến
bạn.


- Phòng học thơng
thống.


- Góc chủ đề


- Sân sạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>từ ngày 29/ 06/2020 đến 10/7/2020</b></i>


<b>“Bé chuẩn bị vào lớp 1”.</b>


<i><b>đến ngày 10/7/2020</b></i>


HOẠT ĐỘNG



<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Đón trẻ</b>


- Đón trẻ vào lớp , trò chuyện trao đổi với phụ
huynh


- Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi
quy định. Cho trẻ chơi tự do theo ý thích.
- Trị chuyện chủ đề: Các đồ dùng dụng cụ và
chuẩn bị tâm thế cho bé vò lớp 1.


- Giới thiệu với trẻ về chủ đề nhánh: “Bé chuẩn
bị vào lớp 1”.


- Hướng trẻ đến sự thay đổi trong lớp (Có bức
tranh lớn “Bé chuẩn bị vào lớp 1”)


<b>2. Thể dục sáng</b>
<b>* Thể dục sáng</b>


<i>- Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</i>
<i><b>- Trọng động: Tập theo nhạc bài hát tháng 5.</b></i>
+ Hô hấp: Thổi nơ bay


+ Tay vai: Tay đưa ngang lên cao
+ Chân: Ngồi khuỵu gối.


+ Bụng: Đứng nghiêng người sang hai bên


+ Bật: Bật liên tục tại chỗ


<i><b>- Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng.</b></i>
<b>3. Điểm danh</b>


- Cô gọi tên từng trẻ, đánh dấu vào sổ điểm danh.


- Trẻ chào cô, người thân


- Trẻ đàm thoại với cơ
- Trẻ trị chuyện cùng cơ.


- Trẻ tập đều đẹp theo cô


- Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích –u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>


<b>- </b>


<b>* Góc xây dựng:</b>


+ Xây dựng trường
tiểu học.


+ Xây dựng, lắp ghép


vườn cây, vườn hoa.
<b>*Góc học tập- sách:</b>
+ Xem tranh ảnh về
các đồ dùng dụng cụ
học tập cho trẻ chuẩn bị
vào lớp 1.


+ Làm sách tranh về
các đồ dùng học tập.
+ Sưu tầm tranh ảnh,
sách truyện về các đồ
dùng học tập.


<b>*Góc nghệ thuật: Biểu</b>
diễn các bài hát trong
chủ đề: Tạm biệt búp
bê; Em yêu trường em;
Đi học…


<b>* Góc tạo hình:</b>


+ Vẽ đồ dùng học tập:
Quyển sách, cục tẩy,
thước kẻ, bút chì....
+ Xé dán bức tranh
trường tiểu học.


<b>* Góc thiên nhiên: </b>
Gieo hạt, chăm sóc,
tưới cây, lau lá, nhổ cỏ.



Trẻ biết sử dụng các
nguyên vật liệu để xây
dựng thành trường tiểu
học.


- Lắp ghép thành vườn
cây, vườn hoa trong khuôn
viên trường.


- Trẻ biết tên gọi, cách sử
dụng một số đồ dùng,
dụng cụ học tập trên
trường tiểu học.


- Rèn luyện kỹ năng làm
sách tranh cho trẻ.


- Trẻ có thể biểu diễn tự
tin những bài hát trong
chủ đề .


- Trẻ biết cách vẽ một số
đồ dùng học tập như: sách,
cục tẩy, bút chì...


- Rèn các kỹ năng vẽ, xé,
dán cho trẻ.


- Trẻ biết cách chăm sóc


cây, tưới nước, nhổ cỏ cho
cây.


Hàng rào, bộ lắp
ghép.


- Tranh ảnh đồ
dùng học tập.


- Trống,phách, xắc
xơ…


- Màu sáp, bút chì..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Ổn định gây hứng thú</b>


- Cô cho trẻ quan sát bức tranh trường tiểu học
- Trò chuyện với trẻ về bức tranh


- GD: trẻ u q bạn, kính trọng cơ giáo
<b>2. Nội dung</b>


<b>a. Thỏa thuận trước khi chơi:</b>
- Cơ giới thiệu góc chơi


<b>* Góc xây dựng:</b>


+ Xây dựng trường tiểu học.



+ Xây dựng, lắp ghép vườn cây, vườn hoa.
<b>* Góc học tập- sách:</b>


+ Xem tranh ảnh về các đồ dùng dụng cụ học tập cho trẻ
chuẩn bị vào lớp 1.


+ Làm sách tranh về các đồ dùng học tập.


+ Sưu tầm tranh ảnh, sách truyện về các đồ dùng học tập.
<b>* Góc nghệ thuật: Biểu diễn các bài hát trong chủ đề: Tạm</b>
biệt búp bê; Em yêu trường em; Đi học…


<b>* Góc tạo hình:</b>


+ Vẽ đồ dùng học tập: Quyển sách, cục tẩy, thước kẻ, bút
chì....


+ Xé dán bức tranh trường tiểu học.


<b>* Góc thiên nhiên: Gieo hạt, chăm sóc, tưới cây, lau lá,</b>
nhổ cỏ


<b>b. Quá trình trẻ chơi:</b>


- Cơ đi từng nhóm trẻ quan sát trẻ chơi, xử lý các tình
huống


- Gợi ý trẻ chơi - cô nhập vai chơi cùng trẻ nếu cần thiết.
<b>c. Nhân xét sau khi chơi:</b>



- Cho trẻ đi tham quan các góc chơi, nhận xét góc chơi
- Trưng bày các sản phẩm đã làm được.


<b>3. Kết thúc</b>


<b>- Động viên tuyên dương trẻ.</b>


-Trẻ quan sát
- Trẻ trò chuyện
- Trẻ nghe


- Tự chọn góc hoạt
động


- Trẻ nhận vai chơi
- Tham quan các
góc chơi và nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích –Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>


<b>trời</b>
<b>- </b>


<b>* HĐ có chủ đích: </b>
- Quan sát bầu trời,


lắng nghe âm thanh
xung quanh .


- Chăm sóc cây xanh,
tưới nước cho cây.
- Quan sát tranh ảnh về
1 số đồ dùng dụng cụ
cho trẻ vào lớp 1.
<b>* Trò chơi vận động :</b>
Trời nắng trời mưa;
-- Chìm nổi; Thi xem ai
nhanh; Tìm đúng...


<b>* Chơi theo ý thích : </b>
-- Chơi với đồ chơi
ngồi trời.


- Trẻ biết diễn đạt
những gì quan sát được.
- Phát triển khả năng
quan sát, ghi nhớ cho
trẻ.


- Phát triển ngơn ngữ
cho trẻ.


- Biết chăm sóc, tưới
nước cho cây.


- Kể tên một số đồ dùng


dụng cụ cho trẻ vào lớp
1.


- Trẻ biết tên trò chơi,
biết cách chơi trị chơi .
- Giáo dục trẻ đồn kết
với bạn bè trong khi
chơi.


- Trẻ biết đoàn kết khi
chơi.


- Biết tránh những chỗ
nguy hiểm khi chơi


- Địa điểm quan sát


- Đồ dùng chăm sóc
cây


- Tranh ảnh đồ dùng
dụng cụ cho trẻ vào
lớp 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Hoạt động có chủ đích</b>


- Giới thiệu buổi đi dạo, nhắc trẻ những điều cần
thiết khi đi dạo.



- Cô cho trẻ vừa đi vừa hát bài: Tạm biệt búp bê.
- Cô cho trẻ dạo chơi trong trường


- Cô cho trẻ quan sát trò chuyện về lớp, trường tiểu
học.


- Nhặt gom lá trong sân trường.
- Làm đồ dùng, đồ chơi trong lớp.


- Đặt câu hỏi gợi mở để trẻ nói về những hiểu biết
của trẻ về các đồ dùng dụng cụ học tập ở trường
tiểu học.


- Cô quan sát trẻ


- Giáo dục trẻ biết u cơ q bạn.
<b>2. Trị chơi vận động</b>


- Cô cho trẻ chơi : “Lộn cầu vồng” , “Kéo co”
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi: Hai bạn
cầm tay nhau và đọc bài “ Lộn cầu vồng”


- Cho trẻ chơi


- Cô quan sát động viên trẻ


- Cho trẻ chơi tự do với đồ chơi ngồi trời
+ Cơ quan sát khuyến khích trẻ kịp thời


- Cô nhận xét trẻ chơi, động viên tuyên dương trẻ


<b>3. Kết thúc</b>


- Hỏi trẻ đã được chơi những gì?


- Giáo dục biết yêu quý các bạn vâng lời


- Lắng nghe
- Trẻ hát


- Trẻ quan sát, trả lời
- Trẻ nhặt lá


- Trẻ trò chuyện
- Lắng nghe


- Thực hiện chơi
- Trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Nội dung hoạt động</b> <b>Mục đích –Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ăn </b>


<b>Hoạt </b>
<b>Động</b>
<b>Ngủ</b>


<b> * Trước khi ăn</b>
- Vệ sinh cá nhân



- VS phịng ăn, phịng ngủ
thơng thống


<b>* Trong khi ăn</b>
- Cho trẻ ăn:


+ Chia cơm thức ăn cho
trẻ


- Tổ chức cho trẻ ăn:
+ Tạo bầu khơng khí khi
ăn


<b>* Trước khi ngủ</b>
- Cho trẻ ngủ:


+ Tạo an toàn cho trẻ khi
ngủ: Nhắc trẻ bỏ vật sắc
nhọn, bỏ dây buộc tóc.
+ Cho trẻ nằm ngay ngắn
<b>* Trong khi ngủ</b>


+ Hát ru cho trẻ ngủ


- Rèn kĩ năng rửa tay đúng
trước và sau khi ăn, sau khi
đi vệ sinh, lau miệng sau
khi ăn



- Ấm áp mùa đông thống
mát mùa hè


- Phịng sạch sẽ


- Rèn khả năng nhận biết
món ăn , cơ mời trẻ, trẻ mời
cơ.


- Đảm bảo an tồn cho trẻ
- Giúp trẻ có tư thế thoải
mái dễ ngủ


- Giúp trẻ dễ ngủ.


- Nước, xà
phịng,
khăn khơ
sạch. Khăn
ăn ẩm.
- Phịng ăn
kê bàn,
phòng ngủ
kê ráp
giường, rải
chiếu, gối.
- Bát thìa,
cơm canh,
ăn theo
thực đơn.



- Ráp
giường,
chiếu, gối.
- Bài hát ru
hoặc băng
đĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Trước khi ăn :</b>


- Tổ chức vệ sinh cá nhân
+ Hỏi trẻ các bước rửa tay
+ Cho trẻ rửa tay


- VS phòng ăn, phòng ngủ thơng thống
+ Cơ cùng trẻ kê bàn ăn ngay ngắn
+ Cho trẻ xếp khăn ăn vào khay.
<b>* Trong khi ăn :</b>


- Tổ chức cho trẻ ăn:


+ Chia cơm thức ăn cho trẻ


+ Cô giới thiệu món ăn.Cơ hỏi trẻ tác dụng của cơm,
của món ăn.


+ Giáo dục trẻ ăn hết xuất không rơi vãi cơm, biết ơn
bác nông dân, cô cấp dưỡng.


+ Cho trẻ ăn



- Tạo bầu khơng khí khi ăn


+ Cơ động viên trẻ tạo khơng khí thi đua: Bạn nào ăn
giỏi nhất


+ Nhắc trẻ không rơi vãi cơm
+ Nhắc trẻ ăn xong lau miệng.
<b>* Trước khi ngủ :</b>


- Tổ chức cho trẻ ngủ


+ Quan sát để khơng có trẻ nào cầm đồ dùng, đồ chơi,
gạch, đá sỏi, hột hạt, vật sắc nhọn trước khi cho trẻ
ngủ


+ Nhắc trẻ bỏ dây buộc tóc, dây váy.
<b>* Trong khi ngủ:</b>


- Hát ru cho trẻ ngủ .
- Cô hát ru cho trẻ nghe


- Trẻ nói các bước rửa
tay


- Trẻ rửa tay


- Trẻ kê bàn ăn cùng cô.
- Trẻ xếp khăn vào khay



- Trẻ ngồi ngoan
- Trẻ nói tác dụng cuả
các món ăn.


- Trẻ nghe
- Trẻ ăn cơm


- Trẻ ăn không rơi vãi
- Trẻ lau miệng


- Trẻ bỏ các đồ chơi
mình có


- Trẻ bỏ dây buộc tóc,
dây váy


- Trẻ nghe hát và ngủ


<b>Nội dung hoạt</b>
<b>động</b>


<b>Mục đích –Yêu</b>
<b>cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chơi, hoạt động </b>
<b>theo ý thích</b>
<b>Chơi, tập</b>


<b>Trả trẻ</b>



- Vận động nhẹ,
ăn q chiều.


- Chơi, hoạt động
theo ý thích ở các
góc tự chọn.


- Ôn lại bài hát,
bài thơ, bài đồng
dao.


- Xếp đồ chơi gọn
gàng.


- Nhận xét, nêu
gương bé ngoan
cuối tuần.


- Trả trẻ


- Trẻ ăn hết xuất


- Hào hứng hoạt
động theo ý thích.


- Hứng thú thú
tham gia hoạt
động văn nghệ tập
thể.



- Trẻ có ý thức giữ
gìn đồ chơi, cất
dọn đồ chơi.


- Trẻ biết đánh giá
đúng hành vi của
mình, của bạn.
- Cố gắng trong
học tập


- Tạo tâm lí an
tồn cho phụ
huynh


- Phụ huynh có
biện pháp phối kết
hợp với cơ.


- Quà chiều


- Đồ chơi ở góc


- Đầu đĩa


- Đồ chơi ở góc


- Bảng bé ngoan,
cờ


- Trang phục cơ và


trẻ gọn gàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hướng dẫn của </b>
<b>giáo viên</b>


<b>Hoạt động của trẻ</b>
- Vận động nhẹ,


ăn quà chiều.
- Ôn bài hát bài:
Tạm biệt búp bê
thân yêu; Em yêu
trường em; Bài ca
đi học; Trường em;
…..


- Cô động viên
khuyến khích trẻ.
- Cho trẻ xếp đồ
chơi gọn gàng
- Cho trẻ hoạt
động góc theo ý
thích


- Cho trẻ nhận xét
nêu gương cuối
ngày, cuối tuần.
+ Cho trẻ biểu
diễn văn nghệ.
+ Cho trẻ nêu tiêu


chuẩn: Bé sạch, bé
chăm, bé ngoan.
+ Cho trẻ nhận xết
hành vi của mình,
của bạn.


+ Cô nhận xét
chung.


- GD trẻ chăm
ngoan để đạt tiêu
chuẩn bé ngoan,
động viên trẻ cố


- Trẻ vận động, ăn quà chiều


- Trẻ ôn lại các bài hát, thơ đã được học buổi sáng.
- Trẻ xếp đồ chơi gọn gàng


- Trẻ hoạt động theo ý thích
- Trẻ nhận xét, nêu gương.


- Trẻ nêu


- Trẻ nghe


- Trẻ cắm cờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

gắng phấn đấu
vươn lên.



+ Phát cờ cho trẻ :
- Khi cô phát từng
cá nhân cả lớp vỗ
tay từng tiếng
- Khi cô phát hết
cả lớp vỗ dồn
- Cô tổ chức cho
trẻ cắm cờ:


Từng cá nhân
được cắm cờ lên
cắm


- Cô trả trẻ, trao
đổi với phụ huynh
về tình hình của
trẻ: sức khỏe, học
tập, sự tiến bộ của
trẻ..


<i><b>Thứ 2 ngày 6 tháng 07 năm 2020</b></i>


<b>Tên hoạt động: Thể dục: Bật tách khép chân qua 7 ô.</b>
<b> Đập và bắt bóng bằng 2 tay.</b>


<b> TCVĐ: Thi hái quả.</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: Hát “Cháu vẫn nhớ trường mầm non”.</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU :</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết Bật tách khép chân qua 7 ơ. Đập và bắt bóng bằng 2 tay
- Trẻ biết định hướng,thăng bằng trong khi di chuyển


- Trẻ biết chơi trị chơi thi hái quả
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Ơn luyện kỹ năng vận động, khả năng định hướng, làm theo hiệu lệnh
- Rèn khả năng chú ý quan sát, sự khéo léo của tay và chân.


<b>3. Giáo dục : </b>


- Giáo dục trẻ yêu thể dục thể thao, có ý thức rèn luyện thân thể.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng- đồ chơi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Địa điểm: Ngoài sân</b>
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức- Gây hứng thú</b>


- Kiểm tra sức khoẻ của trẻ “Cho trẻ bỏ giày, dép cao
ra, chỉnh lại trang phục cho gọn gàng


<i>- Cô cho trẻ hát bài "Cháu vẫn nhớ trường mầm non"</i>


- Trò chuyện về chủ đề“ Bé chuẩn bị lên lớp 1


- Giáo dục trẻ .
<b>2. Giới thiệu bài</b>


- Muốn có cơ thể khỏe mạnh cô và các con hôm nay
sẽ cùng thực hiện vận động: “Bật qua vật cản.Đi nối
bàn chân tiến lùi“


<b>3. Nội dung:</b>


<b>* Hoạt động 1: Khởi động:</b>


Hát “Mùa xuân ơi” kết hợp với đi các kiểu chân
theo hiệu lệnh của cơ: - Đi bằng gót chân- Đi bằng
mũi chân - Đi khom lưng- Chạy chậm - Chạy nhanh
- Chạy chậm chuyển đội hình 3 hàng ngang.


<b>* Hoạt động 2: Trọng động:</b>


<i><b>a. Bài tập phát triển chung:</b></i>


<b>* Thể dục sáng</b>


<i>- Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</i>
<i>- Trọng động: - Trọng động: Tập theo nhạc bài </i>
Thể dục sáng


<i>- Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</i>
<i><b>- Trọng động: Tập theo nhạc bài hát tháng 5.</b></i>


+ Hô hấp: Thổi nơ bay


+ Tay vai: Tay đưa ngang lên cao
+ Chân: Ngồi khuỵu gối.


+ Bụng: Đứng nghiêng người sang hai bên
+ Bật: Bật liên tục tại chỗ


<i>- Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng.</i>


<i><b>b. Vận động cơ bản: Bật tách khép chân qua 7 ô.</b></i>


Đập và bắt bóng bằng 2 tay


+ Hôm trước cơ đã dạy chúng mình vận động gì?
+ Bạn nào giỏi có thể nói lại cách vận động đó cho
cơ và cả lớp cùng nghe?


Trẻ xếp hàng
Trẻ hát


Trẻ trò chuyện


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ đi theo đội hình vịng
trịn.


- Tập theo cô mỗi động tác
2 lần 4 nhịp ( nhấn mạnh


đông tác chân).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Cô nhắc lại tên vận động và cách vận động: Bật
tách khép chân qua 7 ơ. Đập và bắt bóng bằng 2 tay.
.Cô giới thiệu tên bài vận động: - Cô tập mẫu lần 1:
Khơng phân tích.


- Cơ tập mẫu lần 2: Kết hợp phân tích động tác
- Mời một trẻ làm thử, cô nhận xét


- Cho trẻ thực hiện lần lượt
- Cô quan sát, sửa sai cho trẻ.
- Mời cá nhân trẻ lên thực hiện.


* Thi đua theo tổ: Lần này nhiệm vụ của 2 tổ sẽ thi
đua với nhau xem tổ nào nhanh và khéo nhất tổ đó sẽ
dành chiến thắng.


+ Cho 2 tổ thi đua


- Cô bao quát, động viên trẻ thực hiện.


- Cô chú ý sửa sai cho trẻ, động viên khuyến khích
trẻ


<i><b>c. Trị chơi”Thi hái quả ”</b></i>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi, luật chơi và cách chơi:
+ Cô cho trẻ chơi 2 - 3 lần.



- Cơ động viên khuyến khích trẻ.


<b>* Hoạt động 3: Hồi tĩnh: Chim bay về tổ</b>


- Cho trẻ làm các động tác nhẹ nhàng đi 1-2 vòng thả
lỏng toàn thân.


<b>4. Củng cố - giáo dục:</b>


- Gợi hỏi để trẻ nhắc lại tên bài tập


- GD trẻ biết chăm sóc và giữ gìn cơ thể ln sạch
sẽ, chăm tập TDTT để có cơ thể khỏe mạnh.


<b>5. Kết thúc:</b>


Nhận xét – tuyên dương trẻ.


- Quan sát và lắng nghe
- Một trẻ làm thử


- Trẻ thực hiện lần lượt


- Hai tổ thi đua.


- Trẻ chơi.


- Đi nhẹ nhàng 1 - 2 vịng
làm cánh chim bay



- Trẻ nói tên bài vừa tập
- Trẻ lắng nghe.


Trẻ lắng nghe


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe: trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức và kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Thứ 3 ngày 21 tháng 05 năm 2019</b></i>


<b>Tên hoạt động: LQVCC: Làm quen chữ cái: v, r</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: Âm nhạc - hát bài :” Cháu vẫn nhớ trường mầm non</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái v,r


- Nhận ra chữ cái v,r trong các tranh có hình ảnh đồ dùng học tập
- Biết xếp sắp các nét chữ cái để tạo thành chữ v,r


- Biết cách phết hồ để dán chữ cái v,r
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng phát triển ngôn ngữ
- Kĩ năng quan sát, ghi nhớ có chủ định


<i><b>3. Thái độ:</b></i>



- Biết kết hợp với nhóm bạn chơi
- Chuẩn bị:


- Tranh có chứa từ : Trường Tiểu học, quyển vở, viên phấn, cái trống, tranh
truyện…


- Nét chữ rời, bảng chữ cái r,v, hồn chỉnh, hồ dán, 6 vịng để chơi trị chơi
<i>- Đĩa: Nhạc khơng lời</i>


<i>- Đĩa Bài hát “Em yêu trường em, Tạm biệt Búp bê”</i>


III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1/ Ổn định tổ chức, trị chụn chủ đề:</b>


- Cơ cùng trẻ hát bài :” Cháu vẫn nhớ trường mầm non
- Cơ trị chuyện cùng trẻ về nội dung bài hát


Cơ giáo dục trẻ
<b>2/ Giới thiệu bài:</b>
- Cô dẫn dắt trẻ vào bài
<b>3/ Hướng dẫn</b>


<b> * Hoạt động 1: Cho trẻ làm quen với chữ cái v:</b>
<i>- Cô đưa tranh “Quyển vở” trò truyện về đồ dùng học </i>
tập của học sinh cấp 1



<i>- Cho trẻ đọc từ “Quyển vở” dưới tranh 2 lần</i>
<i>- Hỏi trẻ trong từ “Quyển vở”có mấy chữ cái?</i>
- Cho trẻ đếm


- Cô ghép thẻ chữ rời cho trẻ đọc 2 lần
- Cho trẻ lên tìm chữ cái đã học


- Còn lại chữ v


Trẻ hát


Trẻ trò chuyện
Trẻ lắng nghe
Trẻ lắng nghe


Trẻ quan sát tranh
Trẻ đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hỏi trẻ: Bạn nào đã biết tên chữ cái này đọc cho cô
và cả lớp nghe.


- Cô thay thẻ chữ v to và giới thiệu chữ cái v
- Cô phát âm lần 1


- Lần 2 cô dạy cách phát âm: Khi phát âm phát hơi kết
hợp với miệng mở ra


- Cho cả lớp đọc 2 lần
- Tổ đọc



- Cá nhân đọc


- Cô hỏi chữ v giống chữ gì?


<b>- Con có thích chữ v khơng? vì sao?</b>
<b>- Cho trẻ thảo luận về cấu tạo của chữ v</b>


<b>=> Cô khẳng định lại: Chữ v gồm nét xiên trái kết </b>
hợp với nét xiên phải tạo thành.


<b>-> Cô giới thiệu các kiểu chữ v viết hoa, in hoa, viết </b>
thường mà trẻ sẽ được làm quen trong vở tập tô.
<b>* Hoạt động 2: Cho trẻ làm quen với chữ cái r:</b>
<i>- Cơ đưa tranh có chứa từ “Trường Tiểu học” cho trẻ </i>
quan sát trò truyện về bức tranh


<i>- Cho trẻ đọc từ “Trường Tiểu học” dưới tranh 2 lần</i>
<i>- Hỏi trẻ trong tiếng “Trường” có mấy chữ cái, </i>
<i>tiếng “Học” có mấy chữ cái, cho trẻ đếm.</i>


<i><b>- Cơ ghép từ “Trường Tiểu học“ bằng thẻ chữ rời cho </b></i>
trẻ đọc 2 lần.


- Cho trẻ tìm chữ cái đã học
- Còn lại chữ r


- Hỏi trẻ: Bạn nào đã biết tên chữ cái này đọc cho cô
và cả lớp nghe.


- Cô thay thẻ chữ r to và giới thiệu chữ cái r


- Cô phát âm lần 1


- Lần 2 cô dạy cách phát âm: chữ r khi phát âm thì
phải cong lưỡi


- Cho cả lớp đọc 2 lần
- Tổ đọc


- Cá nhân đọc


- Hỏi trẻ chữ r giống cái gì?


- Cho trẻ thảo luận nhóm về cấu tạo của chữ r


<b>=>Cô khẳng định lại: chữ r gồm một nét sổ thẳng bên</b>
phải và một nét móc ngắn bên trái.


Trẻ lắng nghe
Trẻ đọc


Trẻ lắng nghe


- Thực hiện cùng cơ


- Trẻ lắng ghe


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ tìm



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-> Cô giới thiệu chữ r in thường, chữ r viết hoa, chữ r
viết thường mà sau này trẻ sẽ được tiếp xúc


<b>* So sánh:</b>


Cô yêu cầu trẻ nhận xét
<b>=> Cơ khẳng định:</b>
<i>+ Giống nhau:</i>
Có hai nét
<i>+ Khác nhau:</i>


– Phát âm khác nhau


– Chữ r có 1 nét sổ thẳng và một nét móc ngắn


– Chữ v có nét xiên phải và nét xiên trái kết hợp với
nhau.


– Cho trẻ đọc lại 1 lần.


<b>*Hoạt động 3: Trị chơi lụn tập:</b>
<b>* Trị chơi 1: Tìm chữ trong từ.</b>


Cho trẻ tìm chữ cái v, r có chứa trong tranh đồ dùng
học tập: “Viên phấn” “Cái trống” “Tranh truyện”
“Quyển vở”.


<b>* Trị chơi 2: “Hãy ghép đúng”</b>


(cơ cắt các nét sổ thẳng, nét móc, nét xiên sau đó yêu


cầu trẻ ghép lại tạo thành chữ cái v,r)


- Cô yêu cầu trẻ xếp theo hiệu lệnh của cơ.
<b>* Trị chơi động 3: “Thi xem tổ nào nhanh”</b>
- Cơ chia lớp làm hai tổ:


- Lần 1 tìm và dán chữ cái v
- Lần 2 tìm và dán đúng chữ r


<i><b>+ Luật chơi như sau:</b></i>


- Trẻ mỗi lần lên chỉ được nhặt và dán một chữ cái,
khi xuống trẻ khác mới được lên. Tổ nào dán đúng và
được nhiều tổ đó thắng cuộc.


<i><b>+ Cách chơi:</b></i>


- Trẻ đầu hàng phải bật qua 3 vòng lên chọn chữ cái
v, r theo u cầu của cơ sau đó phết hồ dán chữ cái lên
bảng của tổ mình và chạy về cuối hàng.


(Tổ chức thi đua trong thời gian một bản nhạc)


- Kết thúc trị chơi cơ động viên khuyến khích trẻ trao
phần thưởng bằng đồ dùng học tập của tiểu học.


<b>4/ Củng cô:</b>


- Cô củng cố - giáo dục trẻ "



- So sánh


- Chơi trò chơi


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>5 / Kết thúc:</b>


- Nhận xét – tuyên dương


<i><b>Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe:</b></i>
<i>trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức và kĩ năng của trẻ):</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



<i><b>Thứ 4 ngày 8 tháng 07 năm 2020</b></i>


<b>Tên hoạt động: KPKH : Làm quen một số đồ dùng của học sinh lớp 1</b>
<b>Hoạt động bổ trợ : Hài hát: “Cháu vẫn nhớ trường mầm non”</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


- Trẻ biết được tên gọi công dụng 1 số đồ dùng học sinh lớp 1


- Biết yêu quý bảo vệ , giữ gìn, đồ dùng học tập, sắp xếp chúng gọn gàng ngăn nắp
<b>2/ Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện phát triển vốn từ, góp phần giáo dục thẩm mỹ
<b>3/ Giáo dục:</b>


- Giáo dục cháu hào hứng, mong ước mau lớn để được đi học ở trường tiểu học
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1/ Chuẩn bị đồ dùng cho cô và trẻ:</b>
- Hình ảnh 1 số đồ dùng học sinh lớp 1
- Giấy màu, kéo, hồ, giấy


<b> 2. Địa điểm </b>
- Trong phòng học


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Lớp hát bài “Cháu vẫn nhớ trường mầm non”
- Hết năm nay con vào học lớp mấy?


- Con học ở trường nào?


- Học lớp 1 cần những đồ dùng gì ?
<b>2. Giới thiệu bài.</b>


- Muốn biết vào lớp 1 thì các con cần những đồ
dùng gì, hơm nay cơ cháu mình cùng tìm hiểu
nhé.


<b>3. Hướng dẫn: </b>


<b>* Hoạt động 1:Trò chuyện về Trường tiểu </b>
<b>học</b>


- Cho cháu xen ảnh bạn Lan - Đây là ai ?
- Sang năm bạn Lan cũng lên lớp 1 giống như
các con. Hôm qua mẹ bạn dẫn bạn đi mua
những đồ dùng của học sinh lớp 1, xem bạn
mua những gì ?


- Lần lượt cho cháu xem: Cái cặp
- Cho cháu đọc từ: Cái cặp


- Cái cặp này được làm từ chất liệu gì?


- Đây là cặp da, cặp có 2 quay mang vào vai để
giữ thăng bằng vai vì xương các con cịn mềm.


- Cái cặp dùng để làm gì ?


- Cái cặp dùng để đựng đồ dùng học tập.


- Vậy các con biết những đồ dùng học tập nào
dành cho những bạn học sinh lớp 1?- Muốn
viết bài thì cần có gì ?


- Cái bút để viết bài. Có nhiều loại bút; bút bi,
bút chì ( xem tranh )


- Vậy cái bút viết vào đâu ?


- Đây là quyển tập viết, đầu năm học lớp 1 các
con sẽ tập viết với vở 5 ơ li, nhìn xem đây là vở
5 ô li để kiểm tra xem các con viết có đúng ô li
không.


- Cho cháu xem sách lớp 1


- Để kẻ cho ngay ngắn thì cần phải có gì ?
- Cây thước có dạng như thế nào ?


- Nhìn xem trên cây thước có ghi gì ?


- Cây thước rất thẳng có nhiều gạch nhỏ và có
ghi số, muốn gạch thì chúng ta để thước cho


- Lớp hát
- Lớp 1 ạ.



- Trường tiểu học Tràng Lương
- Cặp, bút, sách, …


- Bạn Lan ạ.


- Cái cặp


- Da


- Để đựng sách


- Cái bút


- Tập viết ( vở)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ngay ngắn và kẻ nhẹ một đường thẳng lên giấy
chổ cần kẻ.


- Ngồi ra cịn có đồ dùng nào khác ?


- Cho cháu xem và gọi tên: Cục tẩy, phấn, bảng
con, hộp để bút....


<b>* Hoạt động 2: Trò chơi luyện tập</b>


- Hai đội thi nhau kể tên đồ dùng học sinh lớp 1
- Chia nhóm cắt dán đồ dùng học sinh lớp 1
<b>4. Củng cố</b>



- hỏi trẻ đã tìm hiểu về các đồ dùng gì?
<b>5. Kết thúc:</b>


-Nhận xét tuyên dương


- Trẻ thực hiện


- Lắng nghe


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe: trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức và kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


...
...
...


<i><b> Thứ 5 ngày 9 tháng 07 năm 2020</b></i>


<b>Tên hoạt động: Toán: Nhận biết các buổi: sáng trưa, chiều, tối</b>
<b>Hoạt động bổ trợ : Hát “ Đồn tàu nhỏ xíu”; </b>


<b>I/ MỤC TIÊU - YÊU CẦU</b>
<b>1/ Kiến thức: </b>


- Trẻ nhận biết được các buổi trong ngày: Sáng, trưa, chiều, tối và biết gọi đúng tên
các buổi trong ngày.


- Trẻ biết một ngày có 4 buổi và các hoạt động của các buổi.
- Trẻ biết trình tự các buổi trong ngày



<b>2/ Kĩ năng: </b>


- Trẻ biết sắp xếp đúng thứ tự các buổi trong ngày.


- Rèn kĩ năng sắp xếp các buổi trong ngày theo thứ tự xuôi ngược.
- Kĩ năng chú ý, ghi nhớ, quan sát.


- Kĩ năng cho trẻ hoạt động theo nhóm
<b>3/ Giáo dục: </b>


- Trẻ u thích mơn học, tích cực tham gia vào các hoạt động.
- Trẻ biết sinh hoạt phù hợp với quy luật thời gian.


- Giáo dục trẻ biết quí trọng thời gian.
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Đồ cùng của cô và trẻ : </b>


<i><b>a. Đồ dùng của cô:</b></i>


- Giáo án, máy tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Lơ tơ các buổi trong ngày, rổ đựng lô tô cho trẻ.


<i><b>b. Đồ dùng của trẻ:</b></i>


- Giấy có hình các buổi trong ngày.


- Tranh hình ảnh sinh hoạt đặc thù trong ngày.


<b>2. Địa điểm:</b>


- Trong lớp


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HĐ CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


- Cô và trẻ cùng hát, vận động theo nhạc bài hát: "Tiếng
chú gà trống gọi".


- Đàm thoại: Chú gà trống thường gáy vào buổi nào?
- Chú gà trống gáy ị ó o... gọi những ai thức dậy?


- Trẻ đứng quanh cô,
vận động theo nhạc.
- Trẻ trả lời theo ý
hiểu.


<b>2. Giới thiệu bài :</b>


- Sau một đêm tối, khi chú gà trống cất tiếng gáy vang
gọi ông mặt trời và mọi người cùng thức dậy, đó là bắt
đầu một ngày mới.


- Để biết thứ tự các buổi trong ngày các con về chỗ để
cùng tìm hiểu.



- Lắng nghe.


<b>3. Hướng dẫn</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nhận biết các buổi trong ngày. </b></i>
<i>* Buổi sáng:</i>


+ Khi ông mặt trời thức dậy, các chú gà trống gáy vang
gọi các con thức giấc, đó là buổi gì?


+ Hỏi ý kiến trẻ về cảnh thiên nhiên buổi sáng.


+ Buổi sáng con dậy mấy giờ? Làm gì vào buổi sáng?
+ Mấy giờ con đến trường? Có những hoạt động nào ở
trường diễn ra vào buổi sáng?


Buổi sáng mặt trời to, có màu đỏ, lúc mặt trời lên cịn
được gọi là "Bình minh"; có nhiều hoạt động diễn ra
trong buổi sáng: bố mẹ đi làm, các con đến trường, được
tham gia các hoạt động: Thể dục sáng, hoạt động học,
hoạt động ngồi trời, hoạt động góc... Buổi sáng kết
thúc vào khoảng thời gian10h của ngày.


<i>* Buổi trưa.</i>


+ Lúc Ông mặt trời lên cao, là buổi nào?


+ Hỏi ý kiến trẻ về bầu trời, mặt trời buổi trưa.


 Khi ông mặt trời lên cao, bầu trời xanh trong, có nắngđó


là buổi trưa.(Mở rộng những ngày khơng có nắng).


+ Buổi trưa ở trường mầm non có hoạt động gì?
* Buổi chiều.


+ Sau khi các con ngủ trưa dậy là hết buổi trưa, các con
được làm gì? Đó là bước sang buổi nào trong ngày?
+ Buổi chiều các cô tổ chức những hoạt động gì ?


- Buổi sáng


- Trẻ trả lời theo ý
hiểu.


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Lúc nào được bố mẹ đón về?


+ Hỏi ý kiến trẻ về cảnh thiên nhiên khi chiều tối.
 Lúc mặt trời lặn cịn gọi là lúc "Hồng hơn"
<i>* Buổi tối.</i>


+ Khi nào là buổi tối?


+ Hỏi ý kiến trẻ về bầu trời, các hoạt động của trẻ và gia
đình vào buổi tối.


Buổi tối bầu trời có màu đen, có trăng, sao... và muốn
nhìn rõ mọi vật phải dùng đèn thắp sáng. Sau khi trẻ và
mọi người đi ngủ, lúc đó gọi là đêm.



 Ngày gồm 1giai đoạn trời sáng (ban ngày) và 1giai
đoạn trời tối (ban đêm). Và đó cũng là một q trình nối
tiếp của sáng, trưa, chiều, tối.


<i><b>Hoạt động 2: Trò chơi: Sắp xếp thứ tự các buổi trong </b></i>
<i><b>ngày.</b></i>


+ Cô cho trẻ lấy đồ dùng, hỏi trẻ hình ảnh nào nói về
buổi sáng (buổi trưa, buổi chiều, buổi tối)? Tại sao?(lồng
phát âm chữ cái trong các hình ảnh)


+ Cơ giới thiệu bảng màu tương ứng các buổi trong
ngày: màu xanh - buổi sáng; màu trắng - buổi trưa; màu
vàng - buổi chiều; màu tím - buổi tối.


+ Yêu cầu trẻ sắp xếp kí hiệu màu tương ứng với các
buổi và nêu kết quả.


Một ngày có bao nhiêu buổi? Đó là những buổi nào? Sự
lặp lại một q trình sáng, trưa, chiều, tối gọi là "Cả
ngày".


<i><b>* Trò chơi "</b><b>Nối tranh theo thứ tự thời gian"</b></i>


- Luật chơi: Nối cảnh sinh hoạt của con người theo đúng
thứ tự thời gian.


- Cách chơi: Trẻ về 3 nhóm, dùng bút dạ nối cảnh sinh
hoạt trong ngày theo đúng thứ tự thời gian: sáng - trưa -


chiều - tối.


- Trẻ chơi, cô quan sát hướng dẫn khi cần.


- Hoạt động học, chơi


- Trẻ hoạt động theo
sự hướng dẫn của cô
giáo.


- Lắng nghe


- Trẻ chơi.


- Lắng nghe


- Trẻ chơi.
<b>4. Củng cố.</b>


- Củng cố - giáo dục:
- Cô hỏi trẻ được học gì?


- Giáo dục trẻ biết sinh hoạt phù hợp với quy luật thời
gian biết quí trọng thời gian.


- Lắng nghe.


<b>5. Kết thúc:</b>


<b>- Cô nhận xét chung cả lớp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> * Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe: trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức và kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b> Thứ 6 ngày 10 tháng 07 năm 2020</b></i>


<b>Tên hoạt động :Tạo hình: Vẽ Trường tiểu học</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hát: “Cháu vẫn nhớ trường mầm non”</b>
<b>I-MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Trẻ biết vẽ một số cảnh của trường tiểu học.
- Biết sắp sếp bố cục tranh hợp lý


<b>2. Kỹ năng: </b>


- Rèn kỉ năng cầm kéo, bôi hồ, tư thế ngồi
- Phát triển khả năng quan sát


- Khả năng phối kết hợp
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục cháu biết bảo vệ, giữ gìn đồ dùng học tập, sắp xếp gọn gàng ngăn nắp.
- Thông qua quan sát đàm thoại giúp trẻ phát triển ngôn ngữ .


<b>II- CHUẨN BỊ </b>


<b>1. Đồ dùng-đồ chơi:</b>
- Tranh mẫu, vở tạo hình


- Mỗi trẻ 1 rổ: bút màu, bút chì
- Bàn ghế ngồi theo nhóm


<b>2 .Địa điểm: - Trong phòng học</b>
<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I .Ổn định tổ chức</b>


- Cho lớp hát bài “Cháu vẫn nhớ trường mầm
non”



- Các con vừa hát bài gì ?


- Bài hát miêu tả về ngơi trường như thế nào ?
- Vì sao con lại nhớ trường mầm non ?


- Thế sang năm các con học lớp mấy ?
- Học lớp 1 thì con cần những đồ dùng gì ?
<b>2. Giới thiệu bài</b>


Cơ dẫn dắt trẻ vào bài
<b>3. Hướng dẫn: </b>


<i><b>* Hoạt động 1:Giới thiệu và quan sát tranh</b></i>
- Cho cháu xem hình ảnh về trường tiểu học -
Lần lượt hỏi trẻ đã quan sát được thấy gì?-
Nhìn xem cơ có gì ?


* Hỏi ý tưởng của trẻ.
- Con sẽ vẽ cảnh gì?
- Vẽ như thế nào?


-Khi ngồi các con ngồi thế nào?


<i><b>* Hoạt động 3: Trẻ thực hiện</b></i>


- Cơ cho trẻ ngồi theo nhóm thực hiện (cô mở
nhạc cho trẻ nghe)


- Cô bao quát và giúp đỡ những trẻ còn lúng
túng



<i><b>* Hoạt động 4: Nhận xét sản phẩm</b></i>


- Trẻ treo sản phẩm lên giá cho cả lớp xem
chung


- Cho trẻ chọn sản phẩm mình thích và hỏi trẻ
vì sao thích?


- Cơ chọn sản phẩm hồn chỉnh nhận xét và cơ
chọn sản phẩm chưa hoàn chỉnh để bổ sung.
<b>4. Củng cố.</b>


- Con vừa được vẽ những gì?


- Hãy kể tên các loại đồ dùng con đã vẽ
<b>5. Kết thúc: </b>


- Nhận xét tuyên dương
-Trẻ chọn sản phẩm đẹp


-Trẻ hát


- Cháu vẫn nhớ trường mầm non
- Vì có nhiều đồ chơi đẹp...
- Lớp 1


- Có cặp sách, bút , bảng, thước
kẻ...



- Trẻ quan sát trả lời…..


- Gọi vài trẻ trả lời…
- Trẻ kể tên


<b>- Trẻ thực hiện bài vẽ của mình.</b>


<b>- Trẻ nhận xét sản phẩm của </b>
mình, của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe: trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức và kĩ năng của</i>
<i>trẻ):</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×