Tải bản đầy đủ (.docx) (99 trang)

CÔNG TÁC KẾ TOÁN TỔNG HỢP TẠI XÍ NGHIỆP MAY XUẤT KHẨU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.98 KB, 99 trang )

Công tác kế toán tổng hợp tại xí nghiệp may
xuất khẩu
Công ty cổ phần đào tạo công nghệ và kinh tế quốc tế thuộc Xí nghiệp
may xuất khẩu hạch toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên
và tính thuế giá trị gia tăng theo phơng pháp khấu trừ (10%). Phơng pháp
tính giá vốn hàng xuất kho là phơng pháp bình qân cả kỳ dự trữ, xuất nguyên
vật liệu theo phơng pháp bình quân cả kỳ dự trữ.
I.
Số d đầu kỳ của các tài khoản:

tk tên tài khoản d nợ d có
111 Tiền mặt 1.387.944.952
112 Tiền gửi ngân hàng 3.226.292.146
131 Phải thu của khách hàng 7.919.111.470
331 Trả trớc cho ngời bán 1.761.708.676
138 Phải thu khác 57.365.200
139 Dự phòng phải thu khó đòi 236.122.033
141 Tạm ứng 333.125.354
142 Chi phí trả trớc 1.415.000.856
152 Nguyên liệu- vật liệu- PT 847.314.658
154 Sản phẩm dở dang 3.517.820.733
155 Thành phẩm tồn kho 679.237.498
211 Tài sản cố định 42.054.115.127
214 Hao mòn tài sản cố định 24.118.334.602
221 Đầu t chứng khoán dài hạn 80.000.000
311 Vốn vay ngắn hạn 4.461.800.135
331 Phải trả ngời bán 2.733.348.173
131 Ngời mua trả tiền trớc 4.277.418.486
333 Thuế và các khoản phải nộp 150.604.907
334 Phải trả CNV 7.488.486.415
338 Phải trả, phải nộp khác 463.235.589


341 Vay dài hạn 5.959.327.391
411 Vốn kinh doanh 12.319.003.040
414 Quỹ phát triển kinh doanh 876.516.028
415 Quỹ dự trữ 274.258.419
421 Lãi cha phân phối 489.492.156
431 Quỹ khen thởng phúc lợi 285.776.392
Tổng cộng 63.279.036.670 63.279.036.670
II. Số d chi tiết một số tài khoản
TK 131- Phải thu của khách hàng

KH
Tên khách hàng D nợ D có
Hãng Vcnhaapj 928.750.600
Hãng Maxport 1.496.358.005
Hãng Cloumn 835.220.800
Hãng Deachang 1.067.578.060
Hãng Sis 1.456.700.900
Hãng Transway 76.570.844
Hãng Grey 400.936.083
Hãng Bwhite 797.105.966
Hãng Hamilton 108.456.200
Hãng Silverline 84.560.000
Hãng Maier 522.978.564
XN may Việt Hồng 36.489.036
Cty TNHH Sơn Chinh 24.670.345
Cty TNHH & TM Hồng Anh 82.736.067
Tổng cộng 7.919.111.470
TK152-Nguyên vật liệu, phụ tùng

NVL

Tên NVL ĐVT Số lợng Thành tiền
I-Nguyên liệu chính
-Vải nhung m 5026 100.520.000
- Vải 190T y 4510 39.845.850
- Vải lót Poly m 25136,5 138.434.488
- Mex vải m 1900 7.389.997
-Bông m 1351,57 11.403.279
-Lông vũ xám kg 2099,4 264.926.800
- Bo len chiếc 1094 2.123.900
II- Vật liệu phụ
-Chỉ may cuộn 2604 47.325.264
- Túi nilon chiếc 16054 11.380.106
- Khoá chiếc 6682 43.184.813
- Phấn bay hơi hộp 51 2.749.021
- Chun m 28858 17.901.714
- Dây cotton m 51390 20.734.576
- Cúc dập bộ 167676 83.535.458
- Mác treo chiếc 40141 55.859.392
Tổng cộng 847.314.658
TK 155- Thành phẩm tồn kho đầu kỳ
Mã thành
phẩm
Tên thành phẩm ĐVT Số l-
ợng
Thành tiền
1A Hàng ASD Bộ 15068 349.613.763
A56L51 Hàng áo Jacket 3 lớp chiếc 16 197.136
SL 5690 Hàng áo khoác nhung chiếc 5133 70.577.830
HS2545 Hàng áo khoác nỉ chiếc 4721 56.499.000
SM7092 Hàng áo dệt kim chiếc 6593 64.500.852

L3179 Hàng áo Jacket 1 lớp chiếc 15 258.000
B22172 Hàng áo Jacket 2 lớp chiếc 3029 19.564.690
AO3O26 Hàng quần âu chiếc 1982 41.139.977
1B6368 Quần Jean chiếc 4589 76.866.326
Tổng cộng 679.237.498
TK 331- Phải trả ngời bán

KH
Tên khách hàng D nợ D có
Công ty in & TM Đại tài 86.828.000
Công ty cổ phần SX & XNK
Thiên Nam
403.050.160
Cty liên doanh SX bông EVC Hà 1.026.738.000
Nội
Hãng chỉ Coast Phong Phú 757.895.600
Công ty điện lực Hà Nội 174.315.630
Công ty FPT 23.935.400
HTX Đoàn Kết 19.670.013
Công ty XNK tạp phẩm 63.647.600
Cửa hàng LTTP Hoàn Kiếm 23.583.600
Công ty may 19/5 153.684.170
Tổng cộng 2.733.348.173
III/
Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
1)
Ngày1/1: Phiếu chi số 851: Chi tạm ứng tiền mặt cho Hải Châu ( phòng KH-
VT) số tiền là 6.000.000đ để thu mua vật t.
2)
Ngày 1/1: Nhận đợc giấy báo có của ngân hàng số 52: Hãng Vcnhaapj thanh

toán toàn bộ số nợ kỳ trớc bằng chuyển khoản.
3)
Ngày 1/1: Phiếu nhập kho số 196. Theo hoá đơn GTGT số 21, thu mua phần
mềm thiết kế mẫu của Cty FPT với tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là:
4.156.350đ. Tiền hàng thanh toán bằng chuyển khoản.
4)
Ngày 2/1: Phiếu chi số 852. Rút tiền mặt tại quỹ gửi vào ngân hàng, số tiền là
150.000.000đ.
5)
Ngày 2/1: Nhận đợc giấy báo có của ngân hàng số 53, hãng Maxport thanh
toán toàn bộ số nợ kỳ trơc bằng chuyển khoản .
6)
Ngày 3/1: Theo phiếu thu số 208: Trần Thị Chi hoàn tạm ứng kỳ trớc bằng
tiền mặt, số tiền là 130.000.000đ.
7)
Ngày 3/1: Phiếu chi số 853. Chi tiền tạm ứng cho Trịnh Xuân Toàn(đội xe) để
mua xăng, số tiền là 8.500.000đ.
8)
Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 197 theo hoá đơn GTGT số 22, Hải Châu dùng
tiền tạm ứng thu mua một số công cụ dụng cụ theo tổng giá thanh toán cả thuế VAT
10% là 8.750.720đ.
9)
Ngày 4/1: Phiếu xuất kho số 501, xuất phần mềm thiết kế mẫu cho phân xởng
sản xuất theo giá thực tế là 3.778.500đ.
10) Ngày 4/1: Phiếu nhập kho số 198 theo hoá đơn GTGT số 23 Trịnh Xuân Toàn
dùng tiền tạm ứng để mua xăng A92 theo tổng giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%)
là 6.766.078đ.
STT Tên nhiên liệu ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Xăng A92 lít 1082 5684,82 6.150.980
Tổng 6.150.980

11) Ngày 5/1. Giấy báo nợ số 61: Dùng TGNH trả tiền vay ngắn hạn số tiền là
1.000.000.000đ.
12) Ngày 5/1.Phiếu chi số 854: Tạm ứng cho Trần Thị Chi để mua thực phẩm nhà
bếp số tiền là 50.000.000đ.
13) Ngày 6/1. Phiếu xuất kho 502: Xuất công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ một
lần theo giá thực tế sử dụng cho phân xởng sản xuất là: 2.795.500, phòng hành
chính là 5.159.700đ.
14) Ngày 6/1. Biên bản giao nhận TSCĐ số 01 mua 2 máy may công nghiệp của
HTX Đoàn Kết theo hoá đơn thuế GTGT số 24, tổng giá thanh toán là 37.400.000đ
trong đó thuế GTGT 10%. Toàn bộ tiền hàng đã thanh toán bằng tiền mặt. Tài sản
này đợc đầu t từ NVKD.Phiếu chi 855.
15) Ngày 7/1. Phiếu xuất kho 503: Xuất 272,6lít xăng A92 phục vụ công tác quản
lý.
16) Ngày 7/1. Phiếu thu số 209: XN may Việt Hồng thanh toán tiền nợ kỳ trớc bằng
tiền mặt.
17)
Ngày 8/1. Phiếu thu số 210: Trần Việt Hùng phòng KH-VT hoàn tạm ứng kỳ trớc
bằng tiền mặt số tiền là 2.250.000đ.
18)
Ngày 8/1: Phiếu nhập kho 199. Nhập nguyên liệu của công ty Grive để sản
xuất mã hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền
mặt cả thuế GTGT 10% là 2594493đ.Phiếu chi 856.
Stt Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Chỉ may cuộn 1690 19083,35 32.250.870
Tổng cộng 32.250.870
19)
Ngày 8/1. Phiếu xuất kho số 504: Xuất 51 hộp phấn bay hơi dùng cho phân
xởng sản xuất.
20)
Ngày 8/1. Phiếu nhập kho số 200. Nhập nguyên liệu của công ty Grive

chuyển đến để sản xuất mã hàng 112PVH. Chi phí làm thủ tục nhập khẩu,vận
chuyển, bốc dỡ đã trả bằng tiền mặt gồm cả thuế 10% là 4683602đ . Phiếu chi 857.
STT Tên nguyên liệu ĐVT Thực nhập Đơn giá Thành tiền
1 Vải 190T yến 14014,83 8845 123.961.150
Tổng cộng 123.961.150

21)
Ngày 9/1. Phiếu chi số 858 rút tiền mặt chi bồi dỡng CNV làm thêm giờ số
tiền là 4.000.000đ.
22)
Ngày 9/1. Giấy báo nợ 62: Dùng TGNH thanh toán nợ kỳ trớc cho công ty
Điện lực Hà Nội.
23)
Ngày 9/1. Phiếu nhập kho 201 theo hoá đơn thuế GTGT số 27 thu mua giấy
in của Công ty in & TM Đại Tài, tổng giá thanh toán cả thuế VAT 10% là
2.169.475đ. Tiền hàng đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi 859.
24)
Ngày 10/1.Phiếu chi 860. Theo hoá đơn GTGT số 28 mua 1 xe ô tô chở
hàng của Cty TNHH Tùng Khang dùng cho phân xởng sản xuất, theo giá mua cả
thuế GTGT 10% là 169.861.791đ, cha trả tiền cho ngời bán. Chi phí lắp đặt chạy
thử dã chi bằng tiền mặt (cả thuế GTGT10%) theo phiếu chi 859 là 1.650.000đ.Đ ợc
biết tài sản này đợc đầu t từ quỹ đầu t phát triển.
25)
Ngày 10/1: Phiếu xuất kho 505 xuất giấy in để in giấy khen cho CBCNV
theo giá thực tế sử dụng là 1.972.250đ.
26)
Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 202. Nhập kho nguyên vật liệu của Cty Grive để
sản xuất mã hàng 112PVH.Chi phí vận chuyển bốc dỡ xí nghiệp đã thanh toán bằng
tiền mặt theo giá cả thuế VAT 10% là 3801952đ.Phiếu chi 861.
STT Tên NVL Đvt Thực nhập Đơn giá Thành tiền

1 Bông m 11736,11 9000 105.625.000
Tổng cộng 105.625.000
27)
Ngày 11/1: Phiếu nhập kho 203 theo hoá đơn GTGT số 29 mua một số nhiên
liệu của cửa hàng xăng dầu Thanh Trì theo tổng giá thanh toán là 20.416.960đ. Tiền
hàng cha thanh toán.

STT Tên nhiên liệu ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Xăng CN lít 1230 7773 9.560.790
2 Dầu Diezel l 1314 4327,43 5.686.243
3 Dầu nhớt l 220 15062.91 3.313.840
Tổng cộng 18.560.873
28) Ngày 12/1: Giấy báo nợ số 63 trả tiền mua xe cho Cty TNHH Tùng Khang
theo hoá đơn số 27.
29) Ngày 13/1: Phiếu nhập kho 204. Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để sản
xuất mã hàng 112PVH. Chi phí nhập hàng đã thanh toán bằng tiền mặt theo giá cả
thuế là 7.463.786đ. Phiếu chi 862.
STT Tên NVL ĐVT Thực nhập Đơn giá Thành tiền
1 Vải lót Poly m 27319,32 5201 142.087.790
Tổng cộng 142.087.790
30)
Ngày 13/1: Phiếu chi 863.Trả tiền mua nhiên liệu cho cửa hàng xăng dầu
ThanhTrì theo hoá đơn số 28.
31)
Ngày 14/1: Phiếu xuất kho 506. Xuất 814,4 lít xăng A92 để phục vụ công
tác quản lý.
32)
Ngày 14/1: Giấy báo có số 54 hãng Bwhite thanh toán nợ kỳ trớc bằng
chuyển khoản.
33)

Ngày 15/1: Phiếu chi 864 chi tạm ứng lơng tháng 7 cho CBCNV bằng tiền
mặt số tiền là 340.000.000đ.
34)
Ngày 15/1: Phiếu chi 865. Trả tiền giặt kỳ trớc cho Cty may 19/5 bằng tiền
mặt.
35)
Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 507 xuất 6510 yến vải 190T để trực tiếp sản
xuất cho mã hàng 112PVH.
36)
Ngày 17/1: Phiếu xuất kho 508 xuất kho 13119,32m vải lót poly để trực
tiếp sản xuất cho mã hàng 112PVH.
37)
Ngày 18/1: Phiếu nhập kho 205.Nhập kho nguyên liệu của Cty Grive để
sản xuất mã hàng 112PVH.Chi phí nhập hàng đã trả bằng tiền mặt theo giá cả thuế
là 3.576.595đ. Phiếu chi 866.
STT Tên NVL ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Mác giá chiếc 33143 1414,8 46.890.870
2 Cúc kim loại bộ 79100 314 24.837.400
Tổng cộng 71.282.270
38)
Ngày 18/1: Phiếu xuất kho 509 xuất kho 1690 cuộn chỉ may để trực tiếp
sản xuất cho mã hàng 112PVH.
39)
Ngày 19/1: Phiếu xuất kho 510 xuất kho 5680m bông để trực tiếp sản xuất
mã hàng 112PVH.
40)
Ngày 19/1: Phiếu nhập kho 206 theo hoá đơn GTGT số 30 thu mua khoá
của Cty XNK tạp phẩm tổng giá thanh toán gồm cả thuế VAT 10% là
71.563.206đ.Tiền hàng cha thanh toán. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ đã trả bằng tiền
mặt bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.678.523đ.Phiếu chi 867.

STT Tên nguyên vật liệuĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Khoá Chiếc 10490 6201.85 65.057.460
Tổng cộng 65.057.460
41)
Ngày 20/1: Phiếu xuất kho 511.Xuất kho 28858m chun để trực tiếp sản
xuất mã hàng 112PVH.
42)
Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 512. Xuất 15700 chiếc khoá để trực tiếp sản
xuất mã hàng 112PVH.
43)
Ngày 21/1: Phiéu xuất kho 513.Xuất 1230lít xăng CN và 230 lít dầu nhớt
dùng cho phân xởng sản xuất.
44)
Ngày 21/1:Phiếu xuất kho 514, xuất 1324 lít dầu diezel cho bộ phận bán
hàng.
45)
Ngày 24/1: Phiếu chi 868, các chi phí khác bằng tiền mặt bao gồm:
-
Chi tiền điện cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 29.051.797, phân x-
ởng sản xuất: 42.798.903 trong đó cha có thuế GTGT 10%.
-
Chi quảng cáo là: 13.200.000 trong đó thuế GTGT là 1.200.000.
46)
Ngày 25/1: Tính ra tiền lơng phải trả cho CNV trong tháng là:
-
CNTT sản xuất mã hàng 112PVH là 221.471.500
-
Nhân viên quản lý phân xởng: 74.120.500
-
NVBH:20.941.670

-
NVQL DN: 38.235.800.
47)
Ngày 25/1: Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định.
48)
Ngày 26/1: Bảng trích khấu hao TSCĐ trong tháng:651.063.796 trong đó:
-
Bộ phận sản xuất: 592.702.014
-
Bộ phận bán hàng: 30.042.710
-
Bộ phận quản lý: 28.319.072
49)
Ngày 27/1: Giấy báo nợ 64. Nộp BHXH(20%), BHYT(3%) và kinh phí
công đoàn(1%) cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản.
50)
Ngày 27/1: Phiếu chi 869. Chi 50.000.000đ tiền mặt để thu mua trái phiếu
chính phủ kỳ hạn 5 năm.
51)
Ngày 27/1: Phiếu nhập kho 207 nhập kho từ sản xuất 373162 sản phẩm
của mã hàng 112PVH theo đơn đặt hàng của công ty Grive.
52)
Ngày 27/1: .Phiếu xuất kho 515,hoá đơn GTGT số 01. Xuất kho thành
phẩm hàng ASD mã 1A theo đơn đặt hàng của hãng Maxport. Tiền gia công thu đ-
ợc là 27.300đ/bộ.Khách hàng cha thanh toán.
STT Tên thành phẩm Số lợng Đơn giá Thành tiền
ASD 1A 15050 27.300 410.865.000
Tổng cộng 410.865.000
53)
Ngày 28/1: Phiếu xuất kho 516,hoá đơn GTGT số 02. Xuất kho mã hàng

HS 2545 theo đơn đặt hàng của hãng China.Tiền gia công thu đợc là
15700đ/chiếc.Tiền hàng đã thu đợc bằng chuyển khoản giấy báo có số 55.
STT Tên thành phẩm Số lợng Đơn giá Thành tiền
HS2545 4710 15.700 72.947.000
Tổng cộng 72.947.000
54)
Ngày 28/1: Nhận đợc giấy báo có số 56. Hãng Maxport thanh toán tiền gia
công cho xí nghiệp bằng chuyển khoản theo phiếu xuất kho 515.
55)
Ngày 28/1: Phiêú xuất kho 517, hoá đơn GTGT số 03. Xuất kho mã hàng
112PVH theo đơn đặt hàng của Cty Grive. Tiền gia công thu đợc là 15.200đ/chiếc.
Tiền hàng cha thanh toán.
STT Tên thành phẩm Số lợng Đơn giá Thành tiền
112PVH 373150 15.200 5.671.880.000
Tổng cộng 5.671.880.000
56)
Ngày 29/1: Phiếu xuất kho 518, hoá đơn GTGT số 04. Xuất kho 373150
thành phẩm của mã hàng 1B6368 theo đơn đặt hàng của Cty Grey. Tiền gia công
thu đợc 19.400đ/chiếc. Tiền hàng cha thanh toán.
STT Tên thành phẩm Số lợng Đơn giá Thành tiền
1B6368 4580 19.400 88.852.000
Tổng cộng 88.852.000
57)
Ngày 30/1: Phiếu chi 870. Thanh toán tiền điện thoại cho Cty bu chính viễn
thông Việt Nam theo hoá đơn cha thuế GTGT 10% là 17.454.14đ.
58)
Ngày 31/1: Kết chuyển thuế GTGT đợc khấu trừ.
59)
Ngày 31/1: Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
IV.

lập chứng từ gốc
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 01 tháng 01 năm 2004
Số: 851
Nợ:TK 141
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ tên ngời nhận tiền: Hải Châu
Địa chỉ: Phòng KH- VT
Lý do chi: Thu mua vật t
Số tiền: 6.000.000đ
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:
Sáu triệu đồng chẵn.
Ngày 01 tháng 01 năm 2004
Thủ trởng đơn vị Kế toán trởng Thủ quỹ Ngời nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị
Chiến
Nguyệt Anh Hải Châu
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Số: 852

Nợ:TK 112
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ tên ngời nhận tiền: Thu Hiền
Địa chỉ: Phòng kế toán
Lý do chi: Gửi vào ngân hàng
Số tiền: 150.000.000
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:

Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Thủ trởng đơn vị Kế toán trởng Thủ quỹ Ngời nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị
Chiến
Nguyệt Anh Thu Hiền
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Số: 853
Nợ:TK 141
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm

1995 của Bộ tài chính
Họ tên ngời nhận tiền: Trịnh Xuân Toàn
Địa chỉ: Đội xe
Lý do chi: Mua xăng
Số tiền: 8.500.000đ
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:
.
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Thủ trởng đơn vị Kế toán trởng Thủ quỹ Ngời nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị
Chiến
Nguyệt Anh Xuân Toàn
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 05 tháng 01 năm 2004
Số: 854
Nợ:TK 141
Có: TK 111
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ tên ngời nhận tiền: Trần Thị Chi
Địa chỉ: Nhà bếp XN
Lý do chi: Mua thực phẩm
Số tiền: 50.000.000đ
Kèm theo Chứng từ gốc

Đã nhận đủ số tiền

Ngày 05 tháng 01 năm 2004
Thủ trởng đơn vị Kế toán trởng Thủ quỹ Ngời nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị
Chiến
Nguyệt Anh Trần Thị Chi
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
Phiếu chi
Ngày 06 tháng 01 năm 2004
Số: 855
Nợ:TK 211
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
Có: TK 111
1995 của Bộ tài chính
Họ tên ngời nhận tiền: Hải Châu
Địa chỉ: Phòng KH- VT
Lý do chi: Mua máy may CN
Số tiền: 37.400.000
Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền:
.
Ngày 06 tháng 01 năm 2004
Thủ trởng đơn vị Kế toán trởng Thủ quỹ Ngời nhận tiền
Nguyễn M. Tuấn Nguyễn Thị
Chiến

Nguyệt Anh Hải Châu
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
Phiếu nhập kho
Ngày 01 tháng 01 năm 2004
Số: 196
Nợ: TK152
Có: TK 112
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ, tên ngời giao hàng: Nguyễn Mạnh Dũng
Theo hoá đơn GTGT số 21 ngày 01 tháng 01 năm 2004 của Cty FPT
Nhập tại kho:
STT Tên, nhãn
hiệu quy
cách phẩm
chất vật t

số
Đơn vị
tính
Số lợng Đơn
giá
Thành
tiền
1 Phần mềm
thiết kế mẫu

1 3.778.500
Cộng 3.778.500


Nhập,ngày 01/01/2004
Kế toán trởng Phụ trách cung
tiêu
Ngời giao hàng Thủ kho
Nguyễn Thị
Chiến
Hoàng Mạnh
Hải
Nguyễn Mạnh
Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất
Khẩu Thanh Trì
Phiếu nhập kho
Ngày 04 tháng 01 năm 2004
Số: 197
Nợ: TK152
Có: TK 112
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ, tên ngời giao hàng:Hải Châu
Theo hoá đơn GTGT số 22 ngày 04 tháng 01 năm 2004
Nhập tại kho:

STT Tên, nhãn
hiệu quy
cách phẩm
chất vật t

số
Đơn vị
tính
Số lợng Đơn
giá
Thành
tiền
1 Công cụ
dụngcụ
7.955.200
Cộng 7.955.200


Nhập, ngày 04/01/2004
Kế toán trởng Phụ trách cung
tiêu
Ngời giao hàng Thủ kho
Nguyễn Thị
Chiến
Hoàng Mạnh
Hải
Hải Châu Phạm Thị Tuyết
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
Phiếu nhập kho

Ngày 04 tháng 01 năm 2004
Số: 198
Nợ: TK152
Có: TK 112
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ, tên ngời giao hàng: Trịnh Xuân Toàn
Theo hoá đơn GTGT số 23 ngày 04 tháng 01 năm 2004
Nhập tại kho:
STT Tên, nhãn
hiệu quy
cách phẩm
chất vật t

số
Đơn vị
tính
Số lợng Đơn giá Thành
tiền
1 Xăng A92 lít 1082 5684,82 6.150.980
Cộng 6.150.980

Nhập, ngày 04/01/2004
Kế toán trởng Phụ trách cung Ngời giao hàng Thủ kho
tiêu
Nguyễn Thị
Chiến

Hoàng Mạnh Hải Nguyễn Mạnh
Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
Phiếu xuất kho
Ngày 07 tháng 01 năm 2004
Số: 504
Nợ: TK627
Có: TK 152
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ tên ngời nhận hàng: Trần Duy Hng
Địa chỉ: Phân xởng may 3
Lý do xuất: Xuất để sản xuất mã hàng 112PVVH thuộc đơn đặt hàng của Cty
Grive
Xuất tại kho: Kho chính
STT Tên
nhãn
hiệu qui
cách
phẩm
chất vật
t
Mã số Đơn vị
tính
Số lợng


Đơn giá Thành
tiền
1 Phấn
bay hơi
16000 Hộp 51 53.902,37 2.749.021
Cộng 2.749.021


Xuất, ngày 07/01/2004
Kế toán trởng Phụ trách cung
tiêu
Ngời giao hàng Thủ kho
Nguyễn Thị Hoàng Mạnh Nguyễn Mạnh Phạm Thị Tuyết
Chiến Hải Dũng
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
Phiếu xuất kho
Ngày 10 tháng 01 năm 2004
Số: 505
Nợ: TK642
Có: TK 153
Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ tên ngời nhận hàng: Nguyễn Kim Hoàn
Địa chỉ: Phòng hành chính
Lý do xuất: Xuất để in giấy khen cho CBCNV

Giá trị : 1.792.500đ
Xuất tại kho: Kho chính
Xuất,ngày10/01/2004
Kế toán trởng Phụ trách cung
tiêu
Ngời giao hàng Thủ kho
Nguyễn Thị
Chiến
Hoàng Mạnh
Hải
Nguyễn Mạnh
Dũng
Phạm Thị Tuyết
XN may xuất
khẩu Thanh Trì
Phiếu thu
Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Quyển số
Số: 208
Nợ:111
Có: 141
Mẫu số 01-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm
1995 của Bộ tài chính
Họ tên ngời nộp tiền: Trần Thị Chi
Địa chỉ: Nhà bếp xí nghiệp
Lý do nộp: Hoàn lại tiền tạm ứng thừa kỳ trớc.
Số tiền: 130.000.000đ.

Kèm theo Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền(
viết bằng chữ): một trăm ba mơi triệu đồng chẵn.


Ngày 03 tháng 01 năm 2004
Thủ trởng đơn vị
(Ký,họ tên,đóng
dấu)
Kế toán trởng
(Ký,họ tên)
Ngời nộp
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Nguyễn Minh
Tuấn
Nguyễn Thị
Chiến
Trần Thị Chi Nguyệt Anh
Ngân hàng
VIETCOMBANK
Giấy báo có
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Số: 53
Đơn vị trả tiền: Hãng Maxport
Đơn vị nhận tiền: XN may xuất khẩu Thanh Trì
Địa chỉ: Km11- Quốc lộ 1A- Thanh Trì- Hà Nội
Nội dung: Trả toàn bộ số nợ kỳ trớc
Số tiền bằng chữ: Một tỷ bốn trăm chín mơi

sáu triệuba trăm năm mơi tám nghìn không trăm
linh lăm đồng.
Kế toán Kế toán trởng Giám đốc
Nguyễn Thanh Huyền Nguyễn Ngọc Châm Dơng Quốc Đạt
Số tài khoản Nợ
0904178499
Số tài khoản Có
0912646001
Số tiền bằng số
1.496.358.005
Ngân hàng
VIETCOMBANK
Giấy báo Nợ
Ngày 02 tháng 01 năm 2004
Số: 61
Tên tài khoản Nợ: TK311(Vay ngắn hạn)
Tên tài khoản Có: TK 112
Đơn vị nhận tiền: Ngân hàng công thơng Việt Nam
Số tiền bằng chữ: Một tỷ đồng chẵn.
Trích yếu: Trả nợ vay ngắn hạn kỳ trớc.
Kế toán Kế toán trởng Giám đốc
Nguyễn Thanh Huyền Nguyễn Ngọc Châm Dơng Quốc Đạt
XN may XK Thanh Trì
Mẫu số: 01
-TSCĐ
Ban hành theo QĐ số 1141-
TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ
tài chính
Số tài khoản Nợ
0912646001

Số tài khoản Có
0983444911
Số tiền bằng số
1.000.000.000
Biên bản giao nhận TSCĐ
Ngày 06 tháng 01 năm 2004
Số: 01
Nợ TK 211
Có TK 111
Căn cứ quyết định số1141- TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ tài
chính về việc bàn giao TSCĐ.
Ban giao nhận TSCĐ:
- Bà Nguyễn Thị Liên chức vụ: Trởng phòng kinh doanh. Đại diện bên
nhận.
- Ông Vũ Đức Lân .Chức vụ: Chủ nhiệm HTX Đoàn Kết. Đại diện bên
giao.
Địa điểm giao nhận TSCĐ: XN may xuất khẩu Thanh Trì.
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ nh sau:
STT 1 Cộng
Tên, ký mã hiệu,quy cách Máy may công nghiệp
Số hiệu TSCĐ
Nớc sản xuất( xây dựng)
Năm sản xuất
Năm đa vào sử dụng 2004
Công suất( diện tích) thiết
kế
Giá mua(giá thành SX) 37.400.000 37.400.000
Tính nguyên giá TSCĐ
- Cớc phí vận chuyển
- Chi phí chạy thử

- Nguyên giá TSCĐ
34.000.000
34.000.000
34.000.000
34.000.000

×