Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

NHỮNG BÀI HỌC MÔN TIẾNG ANH - TUẦN 26 CỦA HỌC SINH KHỐI LỚP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UNIT 10: You’re sleeping? - Lesson 1</b>


<b>Words (Từ vựng)</b>


- HS bấm vào để nghe từ và đọc đi đọc lại nhiều lần (track 23)
- Thực hành: viết từ vào vở tiếng Anh (mỗi từ 3 dòng)


- HS tự tìm thêm các từ có cùng chủ đề. (chú rể, ca sĩ, bữa tiệc, bánh kem...)


Đám cưới khách mời cô dâu ban nhạc thiệp mời
<b>Dialogue (Bài hội thoại) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lesson 2 </b>



<b>Grammar (Ngữ pháp)</b>


- HS nghe, nhìn tranh và đọc. (track 26)


- Giới thiệu mẫu câu hỏi và trả lời về ai đó đang làm gì.
What are you /they doing? – I’m / They’re + V-ing
(Bạn / Họ đang làm gì? – Tơi / Họ đang...)


What’s he / she doing? – He’s / She’s + V-ing


(Anh ấy/ Cơ ấy đang làm gì? – Anh ấy / Cô ấy đang...)


 V-ing: Động từ thêm –ing (HS tự ghi nghĩa)


1. Watch – watching: đang xem
2. Play – playing:


3. Dance – dancing:


4. Eat – eating:
5. Talking – talking:
6. Sleep – sleeping:
7. Sing – singing:
8. Drink – drinking:


- HS tự tìm thêm các động từ chỉ hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Practice (Thực hành): </b>


- HS nhìn tranh và các từ cho sẵn để luyện tập mẫu câu.


- HS nhìn tranh lại một lần nữa và khoanh trịn từ đúng.


 HS hoàn thành Workbook Lesson 1-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN STUDENT BOOK</b>
<b>Practice (Thực hành): </b>


Look and say.


2. What are they doing? – They are playing music.
3. What’s she doing? – She’s dancing.


4. What are they doing? – They’re talking
Look again and circle.


1. an invitation – reading
2. band – playing



3. bride – wearing
4. guests - talking


<b>ĐÁP ÁN WORKBOOK</b>
<b>LESSON 1</b>


<b>Bài 1 1. Guest 2. Wedding 3. Bride 4.Band</b>
<b>Bài 2 1. A 2. B 3. C 4. B</b>


<b>LESSON 2</b>
<b>Bài 1</b>


1. Are they dancing? - Yes, they are.
2. Is she singing? - No, she isn’t.
3. Is he eating? - No, he isn’t.
4. Is she sleeping? - Yes, she is.
5. Are they eating? - No, they aren’t.


<b>Bài 2: HS nhìn tranh và nói. Đây là bài tham khảo, HS có thể tự trả lời theo ý mình.</b>
Ex: They are dancing. She’s wearing a white dress.


</div>

<!--links-->

×