Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.31 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KÌ 1 – LỚP 7
BÀI TẬP CƠ BẢN
A. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chọn phương án đúng dưới đây?
A. 1,5 <sub></sub> B. 22
3
C. <sub> </sub> D. 5
8
<sub></sub>
Câu 2. Kết quả của phép tính <sub>( 5) .5</sub><sub></sub> 2 3<sub> là : </sub>
A. 5
( 5) B. 6
( 5)
C. 5
5 D. <sub>( 25)</sub><sub></sub> 5<sub> </sub>
Câu 3. Kết quả làm tròn số đến hàng phần nghìn của số 7,3526 là:
A. 7,36 B. 7,353
C. 7,3 D. 7,352
Câu 4. Kết quả của phép tính : 2018 2017 2016 bằng:
A. 2017 B. 2019
C. 6051 D. 2019
Câu 5. Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là:
A. 5
10 B.
3
5
C. 3
7 D.
3
15
Câu 6. Giá trị của biểu thức M 49 81 16 là:
A. 6 B. 2
C. 2 D. 6
Câu 7. Cho biết 5 2
15 6
x <sub> </sub>
, khi đó x có giá trị là:
A.85
2 B.7,5
C. 87
2 D.
Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hai góc có chung đỉnh và bằng nhau thì đối đỉnh.
B. Hai góc khơng đối đỉnh thì khơng bằng nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc với nhau.
A. A3 B1 B. A1B4
C. A2 B1 D.
0
2 4 180
A B
B. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN
I. ĐẠI SỐ
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 7 . 8 45
23 6 18
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
b)
11 5 13 36
0,5
24 41 24 41
c) 5 . 3 7 . 3
12 4 12 4
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
d)
2 4 1 6
2 : 17
3 2 5
<sub></sub> <sub> </sub>
e) 23 .1 7 13 :1 5
4 5 4 7 f)
2
1 3 4 2
: 1
2 5 5 5
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
6 2
4
2 .9
6 .8
A b)
10 10
3
3 .2
16.4 .243
B
C d)
4 6 5 3
5 2 3 2
2 .2 2 .15
(2 ) 6 .10
D
Bài 3. Tìm x, biết:
a) 5 1
12 6 12
x
b) 2 14 3
c) 11 4 0,5
2 x d)
3
2 0,5x 1,5
Bài 4. Tìm x, biết:
a) 2x 1 5 b) 4 13
7 7
x
c) 3 1 0
4 3
x d) 0, 2 4, 2 2 x 0
Bài 5.
a) Tính giá trị của biểu thức <sub>B</sub><sub> </sub><sub>2</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub> biết </sub> <sub>x</sub> <sub></sub><sub>2</sub><sub>. </sub>
b) Tính giá trị của biểu thức B2 x34 x22x2 biết 1
3
x .
Bài 6. Tìm x, biết:
a)
2 2
3 3
:
5 5
x <sub> </sub> <sub> </sub>
b)
1
2x <sub></sub>16
c) <sub>(</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1)</sub>2 <sub></sub><sub>25</sub> <sub>d) </sub><sub>(3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>1)</sub>4 <sub></sub><sub>81</sub>
Bài 7. Tìm x biết:
a) : 5 12 :15x b) :7 2,5 : 7,5
9
x
c) 4 :2 1: 0,5
5 x5 d)
2 3 1
4 3
x x
Bài 8. Tìm , x y biết:
a)
3 5
x<sub></sub> y
và x y 32 b)
2 7
x <sub></sub> y
và x2y 24
Bài 9. Tìm , , x y z biết:
a)
3 5 10
x y z
và x y z 32 b)
2 3 4
x y z
và x2y3z 20
Bài 10. Tìm , ,x y z biết:
a)
2 3
x y
;
4 5
y z
và x y z 38 b) 3xy y;5 4z và 6x7y8z456
Bài 11. Tìm , ,x y z biết :
Bài 12. Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B. Biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số
học sinh của hai lớp là 8 : 9.
Bài 13. Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. Biết số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C,
7D lần lượt tỷ lệ với 3; 4; 5; 6 và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B là 5 cây. Tính số cây trồng của
mỗi lớp?
Bài 14.
a) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn:
4
25;
7
40;
14
5
; 15
64
b) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn:
2
9;
5
12
; 10
3 ;
7
21
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số tối giản.
a) 0,52 b) 0,725 c)1,56 d) 2,135
e) 0,(6) f) 0,(24) g) 1,(279)
Bài 16.
1) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
a) 5,6789 b) 12,128 c) 23,1452 d) 23,307
2)Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 15,34 m và chiều rộng
là 5,72m. (làm trịn chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 17. Tính giá trị của biểu thức:
a) 25 36 16 b) 2 81 3 4 1
16
c) 4 2. 16 49
9 9 36 d)
16 1
10. 0,01. 3 49 4
9 6
Bài 18. So sánh các số sau:
a) 37 và 6 b) 82 và 3 35
Bài 19. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại A, biết <sub>xAy</sub><sub></sub><sub>50</sub>0<sub>. Tính </sub><sub>yAx</sub><sub>'</sub><sub>, </sub><sub>x Ay</sub><sub>'</sub> <sub>'</sub><sub> và </sub><sub>y Ax</sub><sub>'</sub> <sub>. </sub>
Bài 20. Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại O tạo thành <sub>AOC</sub><sub></sub><sub>70</sub>0<sub>. </sub>
b) Tính số đo BOC và BOD.
Bài 21. Cho hình vẽ dưới, trong đó <sub>BAC</sub> <sub></sub><sub>30</sub>0<sub>, </sub><sub>FBH</sub><sub></sub><sub>150</sub>0<sub>. Hãy chứng tỏ rằng CD song song </sub>
với EF.
H
Bài 22. Cho hình vẽ bên dưới (ab a b ' '), hãy tính số đo x của góc O.
145°
40°
O
b' <sub>a'</sub>
b a
x?
A
B
Bài 23. Cho hình vẽ. Biết MN // PQ // OE và <sub>M</sub> <sub></sub>45o<sub>, </sub><sub>P</sub> <sub></sub><sub>130</sub>o<sub>. </sub>
a) Tính MOP.
b) OE có phải là tia phân giác của MOP hay không?
Bài 24. Cho hình vẽ bên.
a) Chứng minh: a b .
b) Tính MIK.
c
b
a
80°
80°
P
Q
I
M
N
K
Bài 25. Cho hình vẽ bên, chứng tỏ: AB CF .
130°
20°
50°
70°
Bài 26.
Cho hình vẽ dưới đây. Biết rằng AB // DE. Tìm số đo của góc C.
133°
112°
F
D
C
B
A
Bài 27. Cho hình vẽ bên, biết:
<sub>180 .</sub>
BAC CDE ACD
Chứng tỏ: AB DE<sub></sub> .
E
D
C
A
B
Cho hình vẽ dưới đây. AB // DE. Chứng minh rằng AC vng góc với CD.
150°
120°
E
D
C
B
A
Bài 29. Cho hình vẽ bên, biết: 0
360
A B C <sub> </sub>
Chứng minh: Aa Cb .
a
b <sub>C</sub>
B
A
Bài 30. Cho hình vẽ bên dưới. Tính ORQ.
?
70°
110°
55°
Bài 31. Cho hình bên, biết:
<sub>;</sub>
P
N
M
A
B
C
D
E
Bài 32. Cho hình vẽ bên, chứng tỏ: AB GH .
20° 60°
40°
140°
100°
120°
BÀI TẬP NÂNG CAO
Bài 1. Thực hiện phép tính :
a)
1 <sub>2 3</sub> 50
0, 4 3 0,6 2 .2 :
2 0,5 8 53
;
b) 3 .1 4 2, 4 .2
2 49 11 5
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
;
c)
3 3
0,375 0,3
11 12
5 5
0,625 0,5
11 12
.
a)
19 3 9 4
9 10 10
2 .27 15.4 .9
6 .2 12
b)
Bài 3. Tìm x biết:
a) x 3 1 3x b) x 1 x 2 3x
Bài 4. Tìm hai số a, b biết rằng:
a)
5 4
a<sub></sub> b
và <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2 <sub></sub><sub>1</sub><sub> </sub> <sub>b) </sub>
2 3 4
a <sub> </sub>b c
và <sub>a</sub>2<sub></sub><sub>b</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub>c</sub>2 <sub></sub><sub>108</sub><sub> </sub>
Bài 5. Tìm , ,x y z biết:
a)
12 9 5
x <sub> </sub>y z
và xyz20
b) 12 15 20 12 15 20
7 9 11
x y <sub></sub> z x <sub></sub> y z
và x y z 48
Bài 6.Cho a c
b d, chứng minh rằng:
a)
2 2
2 2
ab a b
cd c d
b)
2 2
2 2 2 2
7 3 7 3
11 8 11 8
a ab c cd
a b c d
Bài 7. Tìm số nguyên dương n biết:
a) 25 5<sub></sub> n <sub></sub>625<sub> </sub> <sub>b) 16 8</sub><sub></sub> n <sub></sub><sub>64</sub><sub> </sub>
Bài 8. So sánh:
a) <sub>3</sub>12<sub> và </sub><sub>5</sub>8<sub> </sub> <sub>b) </sub><sub>2 và </sub>27 <sub>3</sub>18<sub> </sub>
c) <sub>3</sub>200<sub> và </sub><sub>2 </sub>300 <sub> </sub> <sub>d) </sub><sub>8</sub>12<sub> và </sub><sub>12 </sub>8
Bài 9.Tìm GTNN của các biểu thức sau:
a)A3. 1 2 x 5 b) 1
B x y
Bài 10.Tìm GTLN của các biểu thức sau:
a) 2 3 1
2
C x b)D100 x 2 y 1
a) A x 3 x b) B x 3 7 x
Bài 12. Tìm GTNN của các biểu thức: A x 2015 x 2016 x 2017
Bài 13. So sánh: 1 1<sub>2</sub> 1<sub>3</sub> ... 1<sub>99</sub>
3 3 3 3
A với 1
2.
Bài 14. Cho bốn số a, b, c, d thoả mãn điều kiện <sub>b</sub>2 <sub></sub><sub>ac</sub><sub>; </sub><sub>c</sub>2 <sub></sub><sub>bd</sub><sub>. </sub>
Chứng minh:
3 3 3
3 3 3
a b c a
b c d d
<sub></sub>
Bài 15. Cho 2 3 3 2
2 3
bz cy cx az ay bx
a b c
<sub></sub> <sub></sub>
(với a0,b0,c0)
Chứng minh rằng:
2 3
x y z
a b c