Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

TUẦN 20 CHỦ ĐỀ THÊ GIỚI ĐỘNG VẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.61 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI </b>


<b> TUẦN 20: ĐỀ NHÁNH 3:</b>



<i>Thời gian thực hiện :Từ ngày 21/01/2019</i>


<b> TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Đ</b>
<b>Ó</b>
<b>N</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ẻ</b>
<b> </b>
<b> T</b>
<b>H</b>
<b>Ể</b>
<b> D</b>
<b>Ụ</b>
<b>C</b>
<b> S</b>
<b>Á</b>
<b>N</b>
<b>G</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>Đón trẻ</b>


- Trao đổi với phụ huynh về trẻ
- Cho trẻ xem tranh ảnh.băng hình


về các con vật sống trong rừng
- Trò chuyện với trẻ về các con vật
sống trong rừng.


- Kiểm tra vệ sinh và sức khoẻ của
trẻ.


<b> Thể dục buổi sáng</b>


* <i>HH:</i> - Hít vào thở ra kết hợp với
sử dụng đồ vật.


<i>* ĐT tay</i>: - Luân phiên từng tay đưa
lên cao.


* <i>ĐT chân: </i>- Khụy gối.


<i>* ĐT bụng:</i> - Quay người sang 2
bên.


<i>* ĐT bật:</i>- Bật tiến về phía trước


<b>* Điểm danh</b>


-Trẻ hứng thú thích đi học.
-Trẻ biết được tên gọi và
đặc điểm đặc trưng của các
con vật sống trong rừng.
- Cung cấp cho trẻ về nội
dung của chủ đề mới



-Phát triển thể lực.
- Phát triển các cơ tồn
thân.


- Hình thành thói quen
TDBS cho trẻ.


- Giáo dục trẻ biết giữ vệ
sinh cá nhân sạch sẽ, gọn
gàng.


- Trẻ nhớ tên mình và tên
bạn


-Đồ chơi các
góc


- Băng đĩa ,
hình , tranh
ảnh.


-Nội dung
đàm thoại
- Sân tập sạch
sẽ bằng
phẳng.


-Trang phục
trẻ gọn gàng


-Kiểm tra sức
khỏe của trẻ
-Sổ, bút


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG RỪNG</b>



<i>đến ngày 25/01/2019)</i>


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRẺ</b>


- Cơ niềm nở, vui vẻ đón trẻ, trao đổi tình hình của
trẻ với phụ huynh.


- Cô cho trẻ vào lớp cất đồ dùng cá nhân
- Cô cho trẻ quan sát tranh , băng , hình và trò
chuyện cùng trẻ:


+ Tranh , ảnh , băng hình về con vật gì?
+ Sống ở đâu?


+ Con vật này đang làm gì?
- Trò chuyện gợi mở trẻ:


+ Con hãy kể tên các con vật sống trong rừng.


<b>+ </b>Những con vật đó có đặc điểm như thế nào?
+ Con hiểu biết gì về các con vật đó?



- Cơ cho trẻ vào góc chơi và chơi theo ý thích.


<b>1. Khởi động :</b>


Cho trẻ xếp thành hàng theo tổ và thực hiện theo
người dẫn đầu: Đi các kiểu đi, sau đó cho trẻ về hàng
ngang dãn cách đều nhau.


<b>2. Trọng động :</b>


Cô vừa tập kết hợp dùng lời phân tích , hướng dẫn cụ
thể từng động tác. Cho trẻ tập theo cô.


- Khi trẻ thuộc và thực hiện thành thạo cô đưa ra hiệu
lệnh trẻ tập với cường độ nhanh hơn.


<b>4. Hồi tĩnh: </b>


Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vịng


- Cơ lần lượt gọi tên trẻ theo số thứ tự.


- Chào hỏi cô giáo và ông ,
bà , bố, mẹ.


- Chú ý lắng nghe và trả lời
cơ.


- Trả lời theo trí nhớ của trẻ.



- Xếp hàng.


- Thực hiện theo hiệu lệnh
của cô.


- Tập các động tác theo cô.


- Đi nhẹ nhàng.


- Dạ cô khi nghe đến tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> G</b>
<b>Ó</b>


<b>C</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>Góc xây dựng</b>


- Xây dựng vườn bách thú:
xếp hình con vật



<b>Góc sách</b>


<b>- </b>Xem sách tranh truyện về
các con vật


- Làm sách tranh về các con
vật sống trong rừng.


- Nhận biết phân biệt con vật
hiền lành, dữ


<b>Góc phân vai</b>


- Chơi Bác sĩ thú y.
- Rạp xiếc.


<b>Góc tạo hình</b>


- Vẽ tơ màu Nặn một số con
vật sống trong rừng


- Bước đầu trẻ về nhóm để
chơi theo nhóm, biết chơi
cùng nhau trong nhóm.
- Trẻ biết nhận vai chơi và
thể hiện vai chơi.


- Trẻ nhận biết tên một số
con vật. Phát âm những chữ
cái đã học



- Trẻ hiểu được cấu tạo của
cuốn sách và cách tạo ra
cuốn sách.


- Trẻ biết phân vai và thực
hiện vai chơi. Biết kết hợp
trong khi chơi


- Rèn luyện khả năng khéo
léo của đôi bàn tay.


- Phát triển khả sáng tạo
- Trẻ biết sử dụng các thao
tác nặn để thực hiện.


- Củng cố kỹ năng tạo hình


- Đồ dùng các con
vật sống trong
rừng. Khối xây
dựng các loại
Hàng rào, cây cỏ


- Giấy màu , bút vẽ
, hồ dán, giấy trắng
- Tranh ảnh về các
con vật


- Đồ chơi bác sĩ


- Một số ống thuốc,
lọ thuốc chữa bệnh
cho các con vật.
- Mô hình một số
con vật


- Lô tô các con vật
sống trong rừng.
- Một số sản phẩm
cô nặn mẫu - Đất
nặn. bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRẺ</b>
<b>1. Ổn định – gây hứng thú</b>


- Cho trẻ đọc bài : Vè loài vật


- Hỏi trẻ về các con vật có trong bài
- Nó là lồi động vật sống ở đâu?
- Nó có đặc điểm gì?


Cơ giới thiệu các góc chơi cho trẻ quan sát.
- Cơ nêu nội dung chơi của từng góc.


- Cho trẻ tự chọn góc chơi và vào góc.


<b>2. Nội dung chơi.</b>


<b>*. Thỏa thuận trước khi chơi.</b>



- Hỏi trẻ về ý tưởng của trẻ trong các góc chơi
- Hơm nay con muốn chơi ở góc nào?Vì sao?


- Nếu muốn chơi ở góc đó con thích chơi với bạn nào?
- Con chưa được chơi ở góc nào? Hơm nay con có muốn
chơi ở góc đó nữa khơng?


<b>*. Phân vai chơi.</b>


- Trẻ tự chọn vai chơi.nói cách thực hiện vai chơi đó.
- Các con phân vai chơi ở góc như thế nào?


- Ở góc mỗi bạn sẽ đóng một vai và làm cơng việc khác
nhau, chúng mình tự phân vai chơi cho nhau trong góc nhé
- Để buổi chơi vui vẻ khi chơi với nhau các con phải chơi
như thế nào?


<b>*. Qua trình chơi.</b>


- Cơ cho trẻ vào góc chơi nêu u cầu chơi.


- Cô hướng dẫn cách chơi cho trẻ. Cho trẻ chơi cô chơi
cùng trẻ và gợi mở cách chơi cho trẻ.


- Khi trẻ biết cách chơi cô cho trẻ phối hợp các nhóm chơi
mở rộng nội dung chơi.


<b>*. Nhận xét sau khi chơi.</b>


- Nhận xét quá trình chơi của trẻ.



-Cô nhận xét ngay trong quá trình chơi, khen ngợi kịp thời
với những vai chơi tốt.


-Khi những góc chơi đã đến cao trào hoạc trẻ đã chán cô
nhận xét trước và cho trẻ cất đồ dùng đồ chơi.


-Với những nhóm có sản phẩm đẹp cơ có thể cho trẻ đến
tham quan và nhận xét.


<b>3. Kết thúc.</b>


Chuyển hoạt động


Trẻ đọc


Con Cua, con cóc,
chuột, nhện, dế, sên...
Trẻ quan sát


Trẻ lắng nghe
Chọn góc chơi


Con thích chơi ở góc
sách, con sẽ làm sách
về các con vật


...


Trẻ nhận vai chơi


Con và bạn Linh là
người bán hàng các
bạn đến mua hàng
Phải chơi đồn kết vui
vẻ


Trẻ vào góc chơi
Trẻ lắng nghe cơ
hướng dẫn


Trẻ chơi vui vẻ
Trẻ nhận xét
Lắng nghe
Trẻ cất đồ chơi
Tham quan,nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>H</b>


<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>



<b>G</b>


<b> N</b>


<b>G</b>


<b>O</b>


<b>À</b>


<b>I </b>


<b>T</b>


<b>R</b>


<b>Ờ</b>


<b>I</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Hoạt động có chủ đích</b>


- Xem tranh kể tên các con
vật sống trong rừng, nêu đặc
điểm của chúng.


+ Đọc đồng dao, ca dao, câu
đố về các con vật.



- Nhặt lá rụng làm hình các
con vật


<b>2. Trò chơi vận động</b>


- Trò chơi vận động:“ Chó
sói xấu tính”. cáo và thỏ, chó
sói và dê.Đi như gấu, bò như
chuột.


<b>3. Chơi tự do</b>


- Chơi với các thiết bị ngoài
trời


- Trẻ đoán được tên các con
vật qua đặc điểm.


- Trẻ biết một số đặc tính cơ
bản của các con vật.


- Trẻ thuộc và có kĩ năng đọc
đồng dao, ca dao


- Rèn kĩ năng khéo léo.
- Biết lựa chọn và xếp thành
hình các con vật


- Trẻ biêt cách chơi. Chơi


đúng luật.


- Trẻ chơi trò chơi vận động
hứng thú đúng luật


- Giáo dục trẻ nét đẹp của trò
chơi dân gian


- Thỏa mãn nhu cầu vui chơi
của trẻ.


- Tranh ảnh về một số
con vật


- Nội dung trò chuyện
với trẻ


- Câu hỏi đàm thoại
- Các bài đồng dao,
ca dao


- Sân chơi sạch sẽ
- Trang phục gọn
gàng đủ ấm


- Lá cây.


- Nội dung chơi
- Sân chơi, luật chơi ,
cách chơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b> HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦATRẺ</b>
<b>1. Hoạt động có chủ đích</b>


Cơ cho trẻ xếp hàng ngoài sân.


- Cho trẻ xem tranh và đàm thoại cùng cô
+Tranh vẽ con vật gì?Sống ở đâu?


+ Con vật này có đặc điểm gì?


+ Hoạt động đặc trưng của con vật này?...


* Cô đọc các bài đồng dao ca dao về các con vật
- Cho trẻ đọc cùng cô


- Cô đọc câu đố về các con vật sống trong rừng, trẻ
đoán


* Sân trường có rất nhiều lá rụng; Chúng mình sẽ lấy
những chiếc lá này để xếp hình các con vật sống
trong rừng?


+ Con sẽ xếp con vật nào?
+ Nó có đặc điểm gì?


+ Cho trẻ xếp cơ quan sát động viên khuyến khích trẻ



<b>2. Trò chơi vận động</b>


Cơ gới thiệu tên trị chơi, cách chơi, luật chơi.
- Hướng dẫn cho trẻ cách chơi.


- Tổ chức cho trẻ chơi


- Nhắc nhở trẻ chơi vui vẻ đoàn kết và biết giữ an
toàn trong khi chơi


- Động viên khuyến khích trẻ chơi
- Đánh giá quá trình chơi của trẻ


<b>3.Chơi tự do</b>


- Cô cho chơi với các thiết bị ngồi trời trong khi chơi
cơ chú ý bao quát trẻ . Nhắc nhở trẻ biết giữ an toàn
trong khi chơi


- Chú ý lắng nghe
- Quan sát.


- Con voi, khỉ, sư tử, hổ,
báo, con nai...Là các con vật
sống trong rừng...


- Lắng nghe và đọc cùng cô,
trẻ đoán


- Trẻ hứng thú tham gia


- Trẻ xếp hình các con vật
- Hứng thú chơi.


Lắng nghe


Trẻ tích cực tham gia và
chơi cùng nhau
Trẻ nhận xét bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>H</b>
<b>Đ</b>
<b> V</b>
<b>S</b>
<b> Ă</b>
<b>N</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ư</b>
<b>A</b>
<b>, N</b>
<b>G</b>
<b>Ủ</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ư</b>
<b>A</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>



<b>-Vệ sinh:</b> trước khi ăn cơm
trưa


- Rèn cho trẻ có thói quen rửa
tay trước khi ăn.


- Hình thành kĩ năng rửa tay
cho trẻ


- Trẻ có nề nếp trật tự và biết
chờ đến lượt mình


- Nước


- Khăn mặt: Mỗi
trẻ một chiếc
- Chậu


- <b>Ăn trưa:</b> - Trẻ biết ngồi theo tổ, ngồi
ngay ngắn, khơng nói chuyện
trong khi ăn


- Có thói quen nề nếp, lễ phép:
+ Trên lớp: mời cô giáo, bạn
bè trước khi ăn


+ Ở nhà: mời ông bà, bố mẹ,
anh chị


-Bàn ghế.


- Bát, thìa
- Chỗ ngồi
- Đĩa đựng cơm
vãi.


- Khăn lau tay


<b>-Ngủ trưa:</b> - Rèn cho trẻ có thói quen nề
nếp khi ngủ


- Trẻ biết nằm ngay ngắn khi
ngủ


- Chiếu
- Quat


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b><sub>HĐ CỦA TRẺ</sub></b>
<b>* Giờ vệ sinh: </b>


Cô cho trẻ xếp thành 2 hàng.Giới thiệu cho trẻ biết hoạt
động đó là giờ vệ sinh.


Cơ trị chuyện với trẻ về tầm quan trọng cần phải vệ sinh
trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.Và ảnh hưởng của nó
đến sức khỏe của con người.


+ Giáo dục trẻ: Vì sao chúng ta cần phải vệ sinh trước
khi ăn và sau khi đi vệ sinh? Cô hướng dẫn cách rửa tay
cho trẻ. Cô thực hiện từng thao tác cho trẻ quan sát. Cho
trẻ lần lượt thực hiện



-Tre xếp thành hàng theo
yêu cầu của cô


- Không chén lấn xô đẩy.
+ Nếu không vệ sinh thì
vi khuẩn sẽ theo thức ăn
vào trong cơ thể.


-Trẻ chú ý quan sát
cô.Lần lượt lên rửa tay
lau mặt


<b>Giờ ăn:</b>


+ Trước khi ăn: Cô cho trẻ vào chỗ ngồi. Giới thiệu đến
giờ ăn trưa.. Cơ trị chuyện về giờ ăn. Hôm nay các con
ăn cơm với gì? Khi ăn phải như thế nào? Các chất có
trong thức ăn?


+ Trong khi ăn: Cô cho 3 trẻ nhanh nhẹn lên chia cơm
cho bạn ở 3 tổ. Cô quan sát , động viên khuyến khích trẻ
ăn. Nhắc nhở trẻ giữ vệ sinh văn minh trong ăn uống.
Chú ý đến trẻ ăn chậm.


+ Sau khi ăn: Nhắc nhở trẻ ăn xong xúc miệng, lau
miệng sạch sẽ.


-Trẻ ngồi ngay ngắn.
- nhận bát khi bạn chia


+ Hôm nay ăn cơm
với:Thịt rim, tôm, đậu…
+ Trước khi ăn phải mời
cô giáo bạn ăn cơm
+ Trong khi ăn khơng
được nói chuyện. khơng
làm vãi cơm.


+ Trẻ Ăn hết suât


<b>* Giờ ngủ:</b>


+ Trước khi ngủ: Cô chuẩn bị chổ ngủ cho trẻ. Cho trẻ
vào chỗ nằm. Cô xắp xếp chỗ nằm cho trẻ.


+ Trong khi ngủ: Nhắc nhở trẻ nằm ngay ngắn.khơng
nói chuyện trong giờ ngủ. Tạo khơng khí thoải mái cho
trẻ.


+ Sau khi ngủ:Cho trẻ dậy từ từ, tập vài động tác nhẹ


Trẻ vào chỗ nằm.


Nằm ngay ngắn,Trẻ ngủ
Trẻ ngủ dậy, đi vệ sinh


<b>TỔ CHỨC CÁC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>






















<b> </b>
<b> H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> C</b>
<b>H</b>
<b>IỀ</b>


<b>U</b> - Vận động nhẹ, ăn quà


chiều


Chơi hoạt động theo ý
thích ở các góc tự chọn.sử
dụng bộ đồ chơi lắp ghép
đa năng(ST-0001), bộ
Gạch xây dựng mở rộng
(9090), rô bốt sáng tạo trẻ
* Bé làm quen với kỹ năng
sống


- Tô màu các con vật sống
dưới nước


- Ôn lại bài hát” Tôm cá
cua thi tài


- Nghe đọc thơ “ Con
cua”,đồng dao


- Xếp đồ chơi gọn gàng,
biểu diễn văn nghệ.


- Nhận xét nêu gương bé
ngoan cuối ngày, cuối tuần.


-Cung cấp năng lượng, trẻ có


thói quen vệ sinh sạch sẽ.
Trẻ được tiếp xúc với các đồ
chơi. Biết cách chơi rèn tính
độc lập cho trẻ.


- Phát triển khả năng sáng tạo


-Trẻ hiểu về các kỹ năng giao


tiếp…


- Thuộc và hát tốt bài hát
- Trẻ hứng thú nghe cô đọc ,
hiểu nội dung của chủ đề .


- Rèn thói quen nề nếp, có ý
thức trong các hoạt động.


- Động viên nhắc nhở


- Bàn ghế , quà chiều
- Bộ sáng tạo phát
triển kỹ năng vận
động, lê gô xếp
hình,ô tô tải thông
minh


- Vở “Kỹ năng sống”
Bút chì, hộp mầu
- Sáp màu, tranh một


số con vật sống dưới
nước


- Đồ dùng âm nhạc,
dụng cụ âm nhạc
- Thơ , truyện , câu
đố


Nội dung hoạt động


- Bé ngoan


<b>T</b>
<b>R</b>
<b>A</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ẻ</b>


<b>Trả trẻ: </b>Trò chuyện với
phụ huynh về tình hình
chung của trẻ


-Tạo sự gắn bó giữa nhà trường
và gia đình


Đồ dùng cá nhân của
trẻ


<b>HOẠT ĐỘNG</b>



<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


* Cô cho trẻ vào chỗ ngồi , chia quà , giáo dục dinh dưỡng
cho trẻ. Động viên khuyến khích trẻ ăn hết suất.


- Cho trẻ tự vào góc chơi, chơi đồ chơi thơng minh.
- Cho trẻ thực hiện các vở KNS, toán, chữ cái


- Ngồi vào chỗ và ăn
quà chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cô bao quát trẻ chơi , nhắc nhở , động viên khuyến
khích trẻ chơi.


- Nhắc nhở trẻ biết chơi đoàn kết , chơi xong cất đồ chơi
ngăn nắp gọn gàng


* Cô cho trẻ quan sát tranh và nói tên con vật trong tranh.
- Trị chuyện về đặc điểm, hình dáng, màu sắc.


- Cho trẻ tơ màu theo ý thích. Quan sát trẻ thực hiện
- Cho trẻ nhận xét bài của bạn.


* Cô gợi mở cho trẻ nhắc lại nội dung chủ đề đang thực
hiện. Cô cho trẻ kể tên bài hát , thơ , câu truyện , câu đố
có nội dung về chủ đề.Cho trẻ đọc lại


- Cô đọc truyện , thơ , câu đố trẻ nghe . Đọc xong cô trò
chuyện cùng trẻ về nội dung bài thơ . câu truyện, câu đố


cô vừa đọc.


* Cho trẻ cất đồ chơi gọn gàng ngăn nắp. Biểu diễn những
bài thơ , bài hát đã học .


- Cô cho tre nhận xét bạn trong tổ , đánh giá chung.
- Phát bé ngoan


Trẻ quan sát
Trò chuyện


- Kể tên bài trẻ biết .
Đọc lại


- Lắng nghe cơ đọc
- Trị chuyện cùng cô


- Làm theo yêu cầu của


- Nhận xét đánh giá bạn


- Trò chuyện trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ
- Trả trẻ về gia đình


- Trẻ về


<b>Thứ 2 ngày 21 tháng 1 năm 2019</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG : Vận động:</b>



<b>Nhảy lò cò 5 - 7 bước liên tục – Ném xa bằng1 tay.</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: + Hát “Đố bạn”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b> Trẻ biết nhảy lò cò 5-7 bước liên tục, biết ném xa bằng1 tay đúng tư thế.


<b>-</b> Trẻ biết phối hợp thực hiện bài tập phát triển chung nhịp nhàng.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


<b>-</b> Rèn kỹ năng nhảy lò cò liên tục, phát triển kỹ năng ném cho trẻ.


<b>-</b> Rèn sự khéo léo, sức dẻo dai của đôi tay.


<i><b>3/ Giáo dục thái đợ:</b></i>


<b>-</b> Trẻ ham thích tập thể dục, rèn lụn sức khỏe


<b>-</b> Rèn tính kỷ ḷt, ý thức trật tự, có ý thức thi đua.


<b>II – CHUẨN BỊ</b>


1<i><b>.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b></i>


<i><b>- </b></i> Sân tập sạch sẽ, an toàn.


<i><b>- </b></i> 10 túi cát, xắc xô.


<i><b>- </b></i>Bài hát “Gia đình Gấu”


<i><b>- </b></i>Sơ đồ tập .



<i><b>2. Địa điểm tổ chức:</b></i>
<i><b>- </b></i> Ngoài trời


<b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦATRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức – gây hứng thú.</b>


Cơ cho trẻ hát bài “Đố bạn”
- Cơ trị chuyện cùng trẻ:


+ Bài hát viết về những con vật nào?
+ Chúng sống ở đâu?


+ Những con vật đó có đặc điểm gì nổi bật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Dáng đi của các con vật đó như thế nào?


+ Chúng mình có muốn bắt trước dáng đi của các con
vật đó khơng?


Có ạ.


<b>2. Giới thiệu:</b>


- Cơ và chúng mình cùng làm các động tác bắt chước
dáng đi của các con vật nào



<b>3. Hướng dẫn .</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động: </b>


Cho trẻ đi thành 2 hàng dọc theo tổ. Cơ nói: Bây giờ
chúng mình vừa đi vừa chú ý cơ. Khi cơ có hiệu lệnh đi
các kiểu đi của các con vật thì chúng mình cùng bắt
chước và thực hiện theo nhé!


- Cô cho trẻ đi lần lượt thành hàng theo tổ và thực hiện
theo người dẫn đầu. Cho trẻ đi các kiểu đi: đi kiễng gót
(con khỉ), đi bằng gót (con gấu), bật 2 chân (con thỏ),
chạy chậm (con voi), chạy nhạnh (con hổ).


- Cho trẻ về hàng điểm số 1-2. Chuyển đội hình 2 hàng
dọc thành 4 hàng ngang.


<b>Hoạt động 2: Trọng động: Bài tập phát triển chung</b>


+Hơ hấp: Thổi bóng bay. (Tập 2 lần X 4 nhịp)
+Động tác tay: Hai tay đưa ngang gập khuỷu tay.
(Tập 2 lần X 4 nhịp)


+Động tác chân: Bước khuỵu gối, tay đưa ra phía trước.
(Tập 4 lần X 4 nhịp)


Động tác bụng: Hai tay đưa cao nghiêng người sang hai
bên.(tập 2 lần X 4 nhịp)


+Động tác bật: Bật tiến về phía trước.(Tập 4 lần X 4


nhịp)


<i><b>* Vận đợng cơ bản:</b></i>


<i><b> Nhảy lị cị 5-7 bước liên tục – Ném xa bằng 1tay. </b></i>


Cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang đối diện nhau.


Thực hiện theo yêu cầu
của cô.


Điểm số 1-2.


Thực hiện theo cô từng
động tác


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

*Cơ làm mẫu lần 1: Khơng phân tích động tác.
*Cơ làm mẫu lần 2: Kết hợp phân tích động tác.


- Tư thế chuẩn bị: Đứng tự nhiên 2 tay chống hông. Khi
thực hiện: Co 1 chân lên và đứng bằng 1 chân nghe
hiệu lệnh nhảy lò cò 5-7 bước liên tục về phía trước.
Thực hiện xong bài tập nhảy lò cò đến trước vạch
chuẩn thực hiện bài tập ném xa bằng 1 tay. Khi ném xa
bằng 1 tay đứng chân trước chân sau, tay cầm túi cát
cùng chiều với chân sau.Khi ném tay cầm túi cát đưa ra
phía sau, người hơi ngả ra phía sau dùng sức của cánh
tay ném mạnh túi cát về phía trước, lúc này người hơi
ngả về phía trước.Thực hiện ném xong đi ra nhặt túi cát
và đi về đứng ở cuối hàng.



- Cho trẻ thực hiện mẫu.
+ Cô uốn nắm sửa sai cho trẻ.


- Cô thực hiện mẫu lần 3:Vừa làm vừa phân tích cho
trẻ.


<b>- </b>Tổ chức cho trẻ thực hiện:


+Lần 1: Cho từng trẻ ở 2 hàng thực hiện.
+ Lần 2: Cho từng cặp trẻ thi đua nhau.
+Lần 3: Cho 2 tổ thi đua nhau vài lần.
-Cô kiểm tra sau mỗi lần trẻ thi đua.


<b>Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b>


Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng và kết hợp chơi trò chơi
“ chim bay,cò bay”.


Lắng nghe và quan sát.


.


2 trẻ xung phong.
Trẻ quan sát.
Trẻ thực hiện
Hứng thú thi đua.


Trẻ cùng làm chim bay,
cò bay.



<b>4. Củng cố:</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên bài tập Nhảy từ trên cao xuống...


<b>5. Kết thúc</b>


- Chuyển hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày </b>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kĩ năng của trẻ)


...
...
...
...
...
...


<b>Thứ 3 ngày 22 tháng 1 năm 2019</b>
<b>GIÁO ÁN PHỊNG HỌC THƠNG MINH</b>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG:Văn học: </b>

<b>Vè loài vật</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: + Hát “Đố bạn”</b>


<b>I – MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


<b>-</b> Trẻ biết tên bài vè “Vè loài vật”



<b>-</b> Trẻ hiểu nội dung bài vè. Biết tính cách, ích lợi của các con vật qua từng câu
vè.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


<b>-</b> Rèn kỹ nặng đọc diễn cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b> Kĩ năng diễn đạt rõ ràng, nói câu đầy đủ.


<i><b>3/ Giáo dục thái độ:</b></i>


<b>-</b> Giáo dục trẻ biết yêu quý, bảo vệ những con vật có ích.


<b>II – CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Đờ dùng cho giáo viên và trẻ:</b></i>


- Tranh minh họa - Bộ tranh chữ to.
- Bài hát “Đố bạn”.


- Vi deo hình ảnh vê các con vật trong bài vè
- Máy tính bảng, câu hởi đàm thoại


- Tranh mẫu, bút màu


<i><b>2. Địa điểm tổ chức:</b></i> - Trong lớp học.


<b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>



<b>1. Ổn định tổ chức-gây hứng thú</b>:
Cô cho trẻ hát bài hát:


“Đố bạn”
- Cơ trị chuyện cùng trẻ:


+ Con vừa hát bài hát có tên là gì?


+ Trong bài hát viết về những con vật nào?
+ Chúng sống ở đâu?


+ Những con vật đó có đặc điểm gì?


+ Ngồi những con vật đó con còn biết những con vật nào
khác nữa?


Hát to rõ ràng.


Trả lời theo sự hiểu biết
của trẻ.


Con voi, khỉ, gấu...
Kể tên con vật mà trẻ
biết.


<b>2. Giới thiệu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

muốn khám phá cùng cô không?



- Hôm nay chúng mình cùng tìm hiểu về bài “vè lồi vật”
nhé.


Có ạ
Vâng ạ


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b> Hoạt động 1: Cô đọc mẫu</b>


<b> </b><i>*Cô đọc lần 1</i>: Bằng giọng diễn cảm sau đó cơ
hỏi trẻ.


+ Bài vè cô vừa đọc như thế nào?
+ Kể về những con vật nào?


+ Những con vật đó là những con vật như thế nào?


<i>*Cô đọc lần 2:</i> Bằng tranh minh họa.
+ Bài vè cơ vừa đọc có tên là gì?


+ Cơ giới thiệu tên bài vè: Bài vè có tên là “Vè lồi vật”
- Cơ cho trẻ nhắc lại tên truyện.


- Cô đưa tên bài vè cho trẻ tìm chữ cái đã học.


<i>*Cô đọc lần 3</i>: Bằng tranh chữ to.
- Cô chỉ chữ cho trẻ đọc tên bài vè.
- Cô chỉ vào từng dòng khi đọc



<b>Hoạt động 2: Đàm thoại nội dung bài vè.</b>


<b>Câu hỏi 1: Bài vè này có tên là vè loài vật đúng hay sai?</b>


a. Đúng
b. Sai


<b>Câu hỏi 2:Trong bài vè nói đến những con vật gì</b>?
a. Cua, cóc, chuột, nhện.


b. Khỉ, chó, gà, tơm , cá, đom đóm.
c. Cả 2 đáp án trên


<b>Câu hỏi 3: Trong bài vè những con vật nào có ích với </b>
<b>con người?</b>


a. Con chó, con gà, con cóc.


b. Con nhện, con sên, con đom đóm.


<b>Câu hỏi 4:Trong bài vè những con vật nào có hại đối với</b>


Chú ý lắng nghe cơ đọc
- Rất hay


- Trẻ kể.
- Lắng nghe
- Vè loài vật


- Trẻ nhắc lại“Vè loài


vật”


Trẻ quan sát và tìm


- a. Đúng


- c. Cả hai đáp án trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>con người?</b>


a. Con sên, con nhện, con chuột, ve sầu.
b. Con chó, con gà, con khỉ.


<b>Câu hỏi 5:Các con chăm sóc, bảo vệ các con vật bằng </b>
<b>cách nào?</b>


a. Tắm, cho nó ăn, không đánh.
b. Không cho ăn, đánh đập


- Chúng mình có muốn kể về các lồi vật này nữa khơng ?
Giáo dục trẻ : các con ạ mỗi con vật đều có một đặc điểm
khác nhau, chúng thích nghi với hồn cảnh sống khác nhau
có con thì ở trên cạn, có con thì ở dưới nước, có con thì ở
trong rừng, có con thì sống trong gia đình chúng đều có lợi
cho con người vì vậy chúng mình biết chăm sóc, bảo vệ
chúng.


<b>Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc thuộc bài vè.</b>


- Cho trẻ đọc toàn bộ bài vè cùng cô.


- Cho cả lớp đọc nhiều lần


- Cô chú ý sửa sai , nhắc trẻ những câu từ khó


- Cho trẻ đọc theo các hình thức : tổ, nhóm, cá nhân, nhóm
bạn trai, nhóm bạn gái….


- Động viên khuyến khích trẻ.


<b>Hoạt động 4: Trò chơi.</b>


Cho trẻ tô màu tranh các con vật trong bài vè
- Cơ nói về u cầu của bài


- Nhắc trẻ tơ khơng chờm ra ngồi
- Chú ý nhắc nhở trẻ


- Cuối giơ cho trẻ nhận xét bài của bạn.


- Đáp án a


- Đáp án a


Lắng nghe


- Trẻ đọc cùng cơ


- Trẻ thực hiện


Tham gia trị chơi hứng


thú..


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4. Củng cố:</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên bài học


- Động viên khuyến khích và giáo dục trẻ.


Bài “Vè lồi vật”


<b>5. Kết thúc.</b>


- Cơ nhận xét chung, động viên khuyến khích trẻ.


<b>Đánh giá trẻ hang ngày</b> ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe,
trạng thái cảm xúc: thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kỹ năng của trẻ).


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Thứ 4 ngày 23 tháng 1 năm 2019</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: KHÁM PHÁ KHOA HỌC:</b>


<b>Thảo luận, tìm hiểu về một số con vật sống trong rừng</b>




<b>Hoạt động bổ trợ: + Hát “Đố bạn”</b>


<b> + Câu đố về một số con vật sống trong rừng.</b>
<b>I – MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>


<i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


<b>-</b> Trẻ biết tên gọi, lợi ích và đặc điểm nổi bật về môi trường sống, cách vận động,
thức ăn của một số con vật sống trong rừng.


<b>-</b> Biết phân biệt được con vật hiền lành và con vật hung dữ.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


<b>-</b> Rèn kỹ năng nhận biết nhanh dấu hiệu đặc trưng của các con vật sống trong
rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>3/ Giáo dục thái độ:</b></i>


<i><b>-</b></i> Trẻ biết các con vật sống trong rừng là những động vật quý hiếm cần được bảo
vệ. Muốn bảo vệ chúng thì không được phá rừng, săn bắn.


<b>II – CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b></i>


- Một số câu đố về các con vật.
- Bài hát “Đố bạn”.



- Mơ hình về khu rừng có các con vật sống trong rừng.
- Mũ múa hình con vật.


<i><b>2. Địa điểm tổ chức</b></i>


- Ngoài trời.


<b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức-gây hứng thú</b>:


Cơ kể cho trẻ nghe đoạn trích câu chuyện “Đơi bạn”
Trị chuyện với trẻ:


+ Đơi bạn rủ nhau đi chơi ở đâu?
+ Hai bạn gặp con vật gì?


+ Trong rừng có những con vật gì sinh sống?


+ Các con có muốn tìm hiểu khám phá về những con vật
đó khơng?


Trẻ lắng nghe.


Đi chơi ở trong rừng ạ
Con Gấu ạ.


Trả lời theo ý hiểu của


trẻ.


Có ạ


<b>2. Giới thiệu:</b>


- Hơm nay cơ và chúng mình cùng đi tìm hiểu về các con


vật sống trong rừng nhé. Nào cô mời các con cùng đi. Vâng ạ.Trẻ cùng cơ đi ra
ngồi.


<b>3. Nội dung:</b>


<b> Hoạt động 1: Nhận biết gọi tên, đặc điểm nổi bật về</b>
<b>hình dáng của một số con vật sống trong rừng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

sống.


- Đọc câu đố để trẻ gọi tên các con vật: Con khỉ, con
voi,con hổ, con gấu, con thỏ…


+ Con có nhận xét gì về đặc điểm của các con vật này?
Chúng có điểm gì giống nhau?


+ Trong những con vật này con vật nào leo trèo rất giỏi?
+ Nó có đặc điểm như thế nào?


+ Con có nhận xét gì về hình dáng của nó?
+ Cách vận động của nó như thế nào?
+ Con nhìn thấy con vật này ở đâu?


+ Thức ăn của Khỉ là gì?


+ Con vật nào thường ăn cỏ, ăn lá cây giống Khỉ?
+ Con vật nào thường ăn thịt các loài thú nhỏ hơn.
+ Cơ đố trẻ có một con vật thích ăn mật ong, đó là con
gì?


+ Các con đã đến vườn bách thú chưa?


+ Trong vườn bách thú con vật nào hung dữ?
+ Khi thăm quan con vật hung dữ con phải làm gì?
- Cô đố trẻ: con vật nào thích leo trèo và biết dùng 2
chân trước như tay để hái quả ăn?


- Mỗi con vật sống trong rừng đều có những đặc điểm
khác nhau về hình dáng. Đặc điểm của các con vật đó
như thế nào? Chúng mình cùng quan sát.


- Cô đưa cho trẻ quan sát tranh con voi.


+ Ai kể được những đặc điểm nổi bật của con voi?


+ Cô gợi ý cho trẻ:Tai như thế nào? chân to ra sao? Con
voi có cái gì để uống nước?


- Bạn nào kể được đặc điểm nổi bật về hình dáng của con
gấu?


+ Cô hướng trẻ vào bức tranh gợi ý cho trẻ nêu nhận xét.
- Tương tự ai kể được đặc điểm nổi bật của con hổ, con



Trẻ đoán.


Chúng có 4 chân, chúng
sống ở rừng.


Con khỉ.


Có 4 chân, có đuôi.
Người thon, nhanh nhẹn.
leo trèo rất giỏi


Ở trong ti vi, vườn bách
thú


Nó ăn rau, quả, lá cây ạ
Voi, Hươu, Ngựa...
Con Hổ, Báo...
Con gấu ạ.
Trẻ trả lời


Con hổ, báo, sư tử...
Phải đứng xa để quan sát


Con khỉ ạ
Lắng nghe


Quan sát và nêu nhận
xét.



Trả lời cơ.


Tai to, chân to, nó có cái
vịi dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

khỉ, con hươu?


<b>Hoạt động 2: Nhận biết lợi ích của một số con vật </b>
<b>sống trong rừng:</b>


- Cho trẻ hát : chú voi con ở bản Đôn


- Chú voi con trong bài hát đã làm gì để giúp đỡ buôn
làng Tây Nguyên?


- Vậy những con vật nào sống trong rừng có ích đối với
con người?


- Giúp con người làm gì? con vật nào giúp con người
được nhiều việc nhất?


- Cô giới thiệu cho trẻ: Một số con vật như con voi, con
khỉ, con gấu, con hổ. Được con người thuần hóa để biểu
diễn xiếc rất giỏi giúp con người giải trí.


Một số con vật sống trong rừng ngày càng ít đi do bị săn
bắn bừa bãi. Nhà nước đã có quy định về việc bảo vệ các
lồi động vật quý hiếm nói riêng và động vật sống trong
rừng nói chung.



- Để bảo vệ các con vật sống trong rừng mọi người cần
phải làm gì?


- Cô giáo dục cho trẻ: tuyên truyền không được phá rừng
phá nơi trú ngụ của các con vật. Mọi người không được
săn các con vật. Trồng rừng, bảo vệ các con vật có nguy
cơ bị tuyệt trủng.


<b> Hoạt động 3: Luyện tập củng cố.</b>


- Trò chơi 1: Bắt trước tạo dáng.
- Trị chơi 2: Đố biết con gì.


Cơ đội mũ múa các con vật và giả tiếng hoặc cách vận
động để trẻ nói tên con vật.


của trẻ.


Gấu có dáng đi nặng
nề...


Trẻ hát
Kéo gỗ ạ.
Con voi, khỉ...


Chú ý lắng nghe cô.
Không phá rừng, không
bắt chúng



Tham gia chơi hứng thú.
Trả lời cô.


<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi trẻ về hoạt động? Vừa được tìm hiểu về các con vật
gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét chung và động viên khuyến khích trẻ


ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRONG NGÀY


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày </b>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kĩ năng của trẻ)


...
...
...
...
...
...


<b>Thứ 5ngày 24 tháng 1 năm 2019</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG:TOÁN: </b>


<b>Đếm đến 9. Nhận biết các nhóm có 9 đối tượng. Nhận biết chữ số 9.</b>


<b>Hoạt động bổ trợ: Thơ “Hoa kết trái”</b>



<b>I – MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<b>1/ Kiến thức:</b>


<b>-</b> Trẻ biết đếm đến 9.


<b>-</b> Trẻ biết tạo nhóm đới tượng có sớ lượng là 9.


<b>-</b> Nhận biết chữ số 9.


<b>2/ Kỹ năng</b>:


<b>-</b> Rèn kỹ năng đếm cho trẻ từ 1- 9.


<b>-</b> Phát triển khả năng ghi nhớ có chủ đích.


<b>3/ Giáo dục thái độ:</b>


<b>-</b> Trẻ có ý thức tham gia vào các hoạt động tự giác hứng thú, nghiêm túc,


<b>-</b> Trẻ có ý thức gọn gàng ngăn nắp.


<b>II – CHUẨN BỊ</b>


<b>1. .Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>


- Một số con vật sống dưới nước có số lượng 9 ở xung quanh lớp.


- Mỗi trẻ có lơ tơ ếch, lá khoai có số lượng 9, các thẻ số từ 1 đến 9. Đồ dùng của
cơ giống của trẻ nhưng kích thước to hơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> 2. Địa điểm tổ chức:</b>


- Trong lớp học.


<b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức-gây hứng thú</b>:
-Cô và trẻ hát “ Cá vàng bơi”.
+ Bài hát nói về con vật gì?
+Cá vàng sống ở đâu?
+Cá vàng làm nhiệm vụ gì?


+ Những con vật gì cũng sống ở dưới nước?


Trẻ hát.


Con cá vàng ạ.


Cá vàng sống ở dưới nước.
Cá vàng bắt bọ gậy ạ.
Trẻ kể tên.


<b>2.Giới thiệu bài:</b>


Có rất nhiều những con vật sống ở dưới nước,
chúng ngộ nghĩnh đáng yêu và mỗi con có một đặc
điểm riêng. Cơ và các con cùng đến với giờ học
làm quen với toán hôm nay để tham gia hoạt động


cùng các con vật đó nhé.


-Vâng ạ


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>1. Hoạt động 1: Ơn luyện và đếm nhận biết chữ </b>
<b>số trong phạm vi 8.</b>


- Cơ sẽ cùng chúng mình tham gia trị chơi có tên
“Ơ cửa bí mật” xin được bắt đầu.


- Ḷt chơi như sau: Cơ có các ơ cửa 1,2,3,4. Mỗi ô
cửa có chứa một loại động vật, khi mở ra con p
Gộp với 5 con ốc ạ.


hải nói tên động vật đó và đếm đúng số lượng của


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nhóm động vật có trong ơ cửa. Sau đó lấy thẻ số
tướng đặt bên cạnh nhóm động vật.


- Cô cho trẻ chơi mỗi trẻ mở một ô cửa.


- Khi trẻ mở 1 ô của đếm và nói số lượng động vật.
Cả lớp vận động bằng cách nhún chân tương ứng
với số lượng con vật.


Cho trẻ vỗ tay theo đúng số lượng con vật.


- Cho trẻ tìm và đếm số lượng con vật khác trong


lớp mình có số lượng là 8?


-Cơ có 3 con ốc phải gộp với mấy con ốc nữa để
thành 8 con ốc?


-Cho trẻ lên tách nhóm con vật đó ra làm 2 phần.
+Cho trẻ nói cách tách của trẻ.


<b>2. Hoạt động 2: Dạy trẻ đếm đến 9 – Nhận biết </b>
<b>số lượng trong phạm vi 9 – Nhận biết số 9.</b>


- Cô tặng cho mỗi bạn một rổ đồ dùng, các con
xem trong rổ có gì?


- Các con cùng rủ những chú ếch đi chơi nhé.
- Cùng đếm xem có bao nhiêu con ếch.


- Những chú ếch rất thích những chiếc ơ, các con
tặng cho mỗi chú ếch một chiếc lá mầu xanh để
làm ô nhé.


- Có mấy chú ếch đã có chiếc lá.
- Nhóm lá và nhóm ếch như thế nào?
- Nhóm ếch có số lượng là mấy?


-Nhóm nào nhiều hơn? Nhóm nào ít hơn?
- Nhiều hơn là mấy? Ít hơn là mấy?


Trẻ xem và trẻ lời: có những
con ếch và chiếc lá ạ.



Trẻ xếp những con ếch ra
theo1 hàng ngang.


Trẻ cùng đếm: 1,2…9. Có 9
con ếch ạ.


Trẻ xếp cho mỗi chú ếch một
chiếc lá.


Có 8 chú ếch có chiếc lá.
Khơng bằng nhau ạ.
Là 9 ạ.


Nhóm ếch nhiều hơn, nhóm
lá it hơn.


Nhiều hơn là 1, ít hơn là 1 ạ.
Lấy thêm 1 chiếc lá nữa cho
bạn ếch ạ.


Là 9 ạ.


Bằng 9 chiếc lá ạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Làm thế nào để 2 nhóm bằng nhau và bằng 9?
Lấy thêm cho chú ếch một chiếc ơ màu vàng.
Có 8 chiếc lá màu xanh thêm 1 chiếc lá màu vàng
là mấy chiếc lá?



Cơ nhấn mạnh:Có 8 chiếc lá màu xanh thêm 1
chiếc lá màu vàng là 9 chiếc lá.


Bây giờ số ếch và số lá như thế nào? Cùng bằng
mấy?


- Chúng mình chọn thẻ số mấy cho nhóm ếch và
nhóm lá?


- Chọn thẻ số 9đặt vào mỗi nhóm.
-Cơ đọc số 9 - cho trẻ số 9.


- Cô giới thiệu thẻ chữ số 9 mẫu và phân tích số 9
có nét cong trịn khép kín ở trên và 1 nét móc
ngược xuống.


- Cho trẻ vừa đếm từng nhóm ếch, lá và cất từng
nhóm vào rổ.


<b>3. Hoạt động 3: Luyện tập.</b>


- Các con hãy tìm những con vật sống dưới nước
có số lượng là 9 đặt ở xung quanh lớp và lấy thẻ số
tương ứng đặt vào: 9 con cua, 9 cá chép, 9 con tôm
sen, 9 con rùa.


Trẻ tìm xong cô cho cả lớp cả lớp đếm lại.
-Trò chơi “Cua về hang ”


- Cách chơi: Cơ chuẩn bị các hang có ký hiệu các


số từ 1 đến 9. Các trẻ giả làm những con cua, mỗi
con cua gắn trên mình một thẻ số tương ứng với ký
hiệu ở hang. Khi bật nhạc lên các con cua bị ra
ngồi đi kiếm mồi, khi nhạc tắt các con cua phải bò
trở về hang . Chú ý cua phải về đúng hang của
mình và gọi tên chính xác tên hang của mình không


Bằng nhau và bằng 9 ạ.
Thẻ số 9 ạ.


Trẻ chọn thẻ số 9.
Trẻ đọc số 9.


Thực hiện theo yêu cầu của
cô.


.


Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

được về nhầm hang, nếu cua nào về nhầm hang sẽ
bị loại ra ngồi.


-Tổ chức cho trẻ thực hiện chơi. Cơ bao quát trẻ
thực hiện, động viên khuyến khích trẻ.


- Kiểm tra kết quả sau mỗi lần về hang của trẻ.
- Trẻ nhận xét quá trình chơi của trẻ.


- Cô nhận xét chung.



<b>4: Củng cố:</b>


Cho trẻ nhắc lại tên bài học.


Giáo dục trẻ ý thức hoạt động nghiêm túc và tính
gọn gàng ngăn nắp.


-Đếm đến 9. Nhận biết các
nhóm có 9 đối tượng. Nhận
biết chữ số 9.


<b>5: Kết thúc</b>


<b> -</b>Động viên khuyến khích trẻ
-Chuyển hoạt động


ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRONG NGÀY


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày </b>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kĩ năng của trẻ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Thứ 6 ngày 25 tháng 1 năm 2019</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: TẠO HÌNH:</b>


<b>Nặn một số con vật sống trong rừng.</b>


<b>Hoạt động bổ trợ : + Hát “Đố bạn” </b>


<b>I – MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<i><b>1/ Kiến thức:</b></i>



<b>-</b> Trẻ biết sử dụng các kỹ năng nặn: xoay tròn, lăn dọc để nặn, biết sử dụng
các nguyên vật liệu khác nhau.


<b>-</b> Trẻ biết sắp xếp các bộ phận của các con vật và gắn cho đẹp.


<b>-</b> Biết tạo nhiều con vật khác nhau.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


<b>-</b> Rèn khả năng khéo léo của đôi tay.


<b>-</b> Rèn kỹ năng nặn thành thạo.


<i><b>3/ Giáo dục thái độ:</b></i>


<b>-</b> Biết bảo vệ các động vật sống trong rừng.


<b>-</b> Hứng thú tham gia hoạt động.


<b>II – CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b></i>


- Đất nặn, bảng con.
- Bài hát “Đố bạn”


- Mẫu nặn của cô sắp xếp thành “Vườn bách thú”.


<i><b>2. Địa điểm tổ chức:</b></i>



- Trong lớp học


<b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦATRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức-gây hứng thú</b>:


Cho trẻ hát kết hợp với vận động bài hát “Đố bạn”
- Cơ trị chuyện cùng trẻ:


- Con hãy kể tên các con vật có trong bài hát.
+ Những con vật đó sống ở đâu?


+ Ngồi những con vật đó hãy kể tên một số con vật


Trẻ hát cùng cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

mà con biết?


+ Con vật nào hung dữ? Vì sao?
+ Con yêu thích con vật nào? vì sao?


Trả lời theo ý hiểu của trẻ.


<b>2. Giới thiệu:</b>


Những con vật sống ở trong rừng rất đáng yêu phải
không nào. Hôm nay các con sẽ thử tài khéo léo của


mình để nặn những con vật đáng yêu đó nhé. Chúng


mình có đồng ý khơng? Có ạ


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát vật mẫu.</b>


- Mời các con lên tàu cùng cô đến gặp gỡ các con
vật sống trong rừng nhé. Cho trẻ vừa đi vừa hát bài
“Đi tàu lửa”.


Đến nơi cô hỏi trẻ:


+ Các con biết đây là đâu không?
+ Đây là vườn bách thú đấy!


Cho trẻ đọc “Vườn bách thú”


Trong này có gì chúng mình cùng khám phá nhé!
Cơ trị chuyện cùng trẻ:


+ Trong vườn bách thú có những con vật nào?
+ Con vật đó có đặc điểm gì?


+ Những con vật này được làm từ những nguyên liệu
gì? + Con có nhận xét gì về những con vật này cơ gợi
ý cho trẻ: nó có đẹp khơng? Hình dáng của nó như thế
nào?



Các con có muốn đến thăm các con vật khác nữa
không? Nhưng đã đến giờ vào lớp rồi để giờ khác
cùng khám phá tiếp nhé! Chúng mình cùng vào lớp
nào!


<b> Hoạt động 2: Trao đổi với trẻ về cách nặn.</b>


- Chúng mình vừa được đi thăm nơi nào?


Vừa đi vừa hát
Vườn bách thú ạ


Trẻ đọc: Vườn bách thú..


Trẻ kể tên các con vật
Được nặn từ đất sét


Trơng nó đáng u
Có ạ


Vườn bách thú ạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nơi đó có gì?


- Con thích con vật nào nhất?


Vậy hôm nay cô cùng các con hãy nặn về những con
vật trong rừng mà mình u thích nhé!


- Cách nặn con vật đó như thế nào?


+ Đầu có dạng gì? cách nặn như thế nào?
+ Con vật đó có đặc điểm gì?


+ Những bộ phận đó có dạng gì?


Cơ nặn mẫu con voi: vừa nặn cô vừa hướng dẫn cách
nặn cho trẻ. Tương tự con gấu, con hươu cao cổ cô
cũng làm và hướng dẫn trẻ cách nặn


<b> Hoạt động 3: Trao đổi ý tưởng</b>


- Cô hỏi trẻ về ý tưởng của trẻ: Con muốn nặn con
vật gì?


- Con sẽ nặn như thế nào?


<b>Hoạt động 4: Trẻ thực hiện:</b>


<b>-</b>Cô phát đồ dùng cho trẻ: Đất nặn, bảng, khăn lau
tay.


-Cho trẻ thực hiện, cô đến từng trẻ quan sát, gợi mở,
hướng dẫn, giúp đỡ trẻ sử dụng các nguyên liệu để
làm.


<b>Hoạt động 5: Trưng bày sản phẩm.</b>


Gần hết giờ cơ đưa ra hiệu lệnh để trẻ hồn thiện sản
phẩm của mình.



- Cô cho trẻ mang sản phẩm lên trưng bày và giới
thiệu về sản phẩm của mình.


- Cho trẻ quan sát nhận xét sản phẩm của bạn theo gợi
ý:


+ Con thích sản phẩm nào? Vì sao?


+Sản phẩm nặn của bạn có đẹp khơng? Đẹp như thế
nào?


Con thích con voi,...


Trả lời theo sự gợi ý của cô.


Trẻ trả lời: Con gấu, khỉ,
voi...


Con nặn đầu , mình, đuôi...
Thực hiện nặn.


Đem sản phẩm của mình lên
giới thiệu.


Nhận xét sản phẩm của bạn.
Hứng thú hoạt động.




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+Còn sản phẩm nào chưa đẹp? Vì sao?


- Cô nhận xét chung sản phẩm của trẻ.


-Giáo dục trẻ yêu quý các con vật, có ý thức bảo vệ
môi trường, chân trọng sản phẩm do mình tạo ra và
sản phẩm của các bạn.


<b>4. Củng cố.</b>


- Hôm nay các con được nặn con vật gì?
- Cho trẻ chơi trò chơi: “Bắt trước tạo dáng”


<b>5. Kết thúc:</b>


Động viên, chuyển hoạt động


Con voi, khỉ...


ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRONG NGÀY


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày </b>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Tình trạng sức khỏe,
trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kĩ năng của trẻ)


...
...
...
...
...
...
<i>Thủy An, Ngày...tháng 01.năm 2019.</i>
<i> Người kiểm tra</i>



<i> ( Kí, ghi rõ họ tên )</i>


TTCM


</div>

<!--links-->

×