Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn Địa học kì 1 - THCS Tân Trào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.81 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TÂN TRÀO </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I </b>
<b>MƠN ĐỊA LÍ 6 </b>


<b>Họ và tên học sinh: ………. </b>
<b>Lớp: ………. </b>


<b>ĐỀ BÀI </b>
<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) </b>


<b>Câu 1: Trong thực tế, trục Trái Đất là: </b>


A. Trục tự quay B. Trục nghiêng


C. Trục tưởng tượng D. Cả A, B. C đều đúng
<b>Câu 2: Ngồi vận động tự quay, Trái Đất cịn có vận động nào nữa </b>
A. Vận động trên quỹ đạo hình elip quanh Mặt Trời


B. Vận động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông
C. Cả A và B đều đúng


D. Cả A và B đều sai


<b>Câu 3: Ngày 22 / 6, nửa cầu Bắc chúc nhiều nhất về phía Mặt Trời nên có: </b>
A. Ngày ngắn, đêm dài B. Ngày dài, đêm ngắn


C. Ngày đêm dài ngắn như nhau D. Cả A, B, C đều sai


<b>Câu 4: Vào ngày 2 1 / 3 các địa điểm nào trên mặt đất có ngày đêm dài bằng nhau </b>
A. Các địa điểm nằm trên hai chí tuyến



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Ở hai cực


<b>Câu 5: Khu vực nào trên Trái Đất có bốn mùa xuân, hạ, thu, đông rõ nét nhất? </b>
A. Từ xích đạo đến hai chí tuyến


B. Từ hai chí tuyến đến hai vịng cực
C. Từ hai vòng cực đến hai cực
D. Cả A, B, C đều sai


<b>Câu 6: Các địa điểm từ vĩ tuyến 66</b>033’B đến cực Bắc:


A. Có ngày dài 12 giờ B. Có ngày dài 24 giờ
C. Có đêm dài 12 giờ D. Có đêm dài 24 giờ
<b>Câu 7: Nhiệt độ tối đa dưới sâu của lớp vỏ Trái Đất là: , </b>


A. 800oC B. 900°C C. 1000°CD. 1200°C
<b>Câu 8: Nhiệt độ cao nhất của lõi Trái Đất khoảng: </b>


A. 4000°C B. 5000°C C. 6000°CD. 7000°C
<b>Câu 9: Động đất và núi lửa thường xảy ra ở: </b>


A. Nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo
B. Vùng không ổn định của vỏ Trái Đất
C. Các vành đai lửa trong các đại dương
D. Cả A, B, C đều đúng


<b>Câu 10: Phần lớn các lục địa tập trung ở: </b>


A. Hai nửa cầu B. Nửa cầu Bắc
C. Nửa cầu Nam D. Cả A. B. C đều sai


<b>Câu 11: Các đại dương phân bố nhiều ở: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Nửa cầu Nam D. Cả A, B. C đều sai
<b>Câu 12: Trên Trái Đất có mấy đại dương? </b>


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
<b>Câu 13: Lục địa nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam là: </b>


A. Lục địa Phi B. Lục địa Nam Mĩ
C. Lục địa Ôxtrâylia D. Lục địa Á - Âu


<b>Câu 14: Nếu diện tích bề mặt Trái Đất là 510 triệu km</b>2, diện tích bề mặt các đại dương là 361
triệu km2. Vậy tỉ lệ diện tích các đại dương là:


A. 65% B. 71% C. 80% D. 86%


<b>Câu 15: So với bề mặt Trái Đất, tỉ lệ diện tích các lục địa và đảo chiếm khoảng: </b>
A.22% B. 78% C. 29% D. 70,8%


<b>Câu 16: Rìa lục địa gồm có bộ phận nào? </b>


A. Thềm lục địa B. Sườn lục địa
C. Thềm lục địa và sườn lục địa D. Cả A, B, C đều sai
<b>Câu 17: Lục địa nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc là: </b>


A. Bắc Mĩ B. Á - Âu


C. Phi D. Cả A, B đều đúng


<b>Câu 18:Nguyên nhân sinh ra các dạng địa hình khác nhau trên bề mặt Trái Đất là do: </b>


A. Tác động đối nghịch của nội lực và ngoại lực


B. Tác động của nội lực
C. Tác động của ngoại lực
D. Cả A, B, C đều sai


<b>Câu 19: Châu lục nào có diện tích lớn nhất? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 20: Trong các đại dương, độ sâu của thềm lục địa là: </b>
A. T ừ 0<b>- </b>1 0 0 m B . T ừ 0 - 1 5 0 m
C. Từ 0 - 200m D. Từ 0 - 300m
<b>II.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) </b>


<b>Câu 1: Nêu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất.Lớp vỏ Trái Đất có vai trị quan trọng như thế nào đối </b>
với hoạt động và đời sống con người trên Trái Đất? (3 điểm)


<b>Câu 2: Điền vào các chỗ trống sau: </b>


Trên Trái Đất có mấy lục địa? (a)…………..Đó là:(b)…………Lục địa nhỏ nhất ở bán cầuNam
là (c)………Lục địa lớn nhất ở bán cầu Bắc là (d) ...


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D C B C A B C B D B


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C A C B C C D A A C
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>



<b>Câu 1: </b>


<b>- Lớp vỏ Trái Đất dày chừng 5 - 70km, ở trạng thái rắn chắc, càng xuống sâu nhiệt độ càng </b>
tăng, nhưng tối đa chỉ tới 1000°C.


<b>- Vỏ Trái Đất là lớp đá rắn chắc ở ngoài cùng của Trái Đất, lớp này mỏng chỉ chiếm 1% thể </b>
tích và 0,5% khối lượng của Trái Đất nhưng lại rất quan trọng vì nó là nơi tồn tại các thành
phần tự nhiên (khơng khí, nước, sinh vật) và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài
người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(a) : 6 lục địa


(b) : lục địa Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Ôxtrâylia, Nam Cực
(c) : Ôxtrâylia


</div>

<!--links-->

×