Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Lý 10 Đề thi HK I số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.75 KB, 3 trang )

http://ductam_tp.violet.vn/
KIM TRA K I MễN Lí KHI 10
Thi gian: 45 phỳt
(Khụng k thi gian phỏt )
1
A B
C D
10
A B
C D
19
A B
C D
28
A B
C D
2
A B
C D
11
A B
C D
20
A B
C D
29
A B
C D
3
A B
C D


12
A B
C D
21
A B
C D
30
A B
C D
4
A B
C D
13
A B
C D
22
A B
C D
31
A B
C D
5
A B
C D
14
A B
C D
23
A B
C D

32
A B
C D
6
A B
C D
15
A B
C D
24
A B
C D
33
A B
C D
7
A B
C D
16
A B
C D
25
A B
C D
34
A B
C D
8
A B
C D

17
A B
C D
26
A B
C D
35
A B
C D
9
A B
C D
18
A B
C D
27
A B
C D
36
A B
C D
Mó thi 357
Cõu 1: Khi dùng tay đẩy một chiếc bàn theo phơng nằm ngang với một lực bằng 10 N, bàn cha
chuyển động. Lực ma sát nghỉ giữa bàn và mặt đất trong trờng hợp này l:
A. Bằng 10 N B. Lớn hơn 10 N C. Nhỏ hơn 10 N D. 100 N
Cõu 2: Mt vt cú khi lng 1kg, trờn mt t cú trng lng 10N. Nu chuyn vt ti mt im
cỏch tõm trỏi t 2R (R l bỏn kớnh trỏi t) thỡ nú cú trng lng bao nhiờu ?
A. 5N B. 10N. C. 2,5N D. 1N
Cõu 3:Phng trỡnh chuyn ng ca mt vt dc theo trc Ox cú dng: x = 10 + 30t (x:km; t: h). Cht
im ú xut phỏt t im no v chuyn ng vi tc bng bao nhiờu ?

A. T im M,cỏch O 10 km, vi vn tc 10 km/h. B. T im M,cỏch O 10 km, vi vn tc 30km/h.
C. T im O, vi vn tc 10 km/h. D. T im O, vi vn tc 30 km/h.
Cõu 4: Mt vt cú khi lng m=100kg chuyn ng nhanh dn u. K t khi bt u chuyn ng,
vt i c 100m thỡ t vn tc 36km/h. Bit h s ma sỏt gia vt v mt phng ngang l
à
=0,05.
Ly g=9,8m/s
2
. Lc phỏt ng song song vi phng chuyn ng ca vt cú ln l :
A. 599N B. 99N C. 697N D. 100N
Cõu 5: Trong chuyn ng trũn u . ln ca gia tc hng tõm c tớnh:
A.
r
v
a
ht
=
B.
2
v
r
a
ht
=
C.
r
v
a
ht
2

=
D.
v
r
a
ht
=
Cõu 6: Mt lũ xo cú chiu di t nhiờn l l
0
= 20cm khi treo vt cú khi lng m
1
= 200g thỡ gión ra
mt on l
1
= 4cm.Ly g = 10m/s
2 .
cng ca lũ xo l:
A. 50N/m B. 75N/m C. 125N/m D. 100N/m
Cõu 7: T cụng thc cng vn tc : ta suy ra :
A.
13 12 23
v v v
=
nu
12
v

v
13
v


cựng phng, ngc chiu.
B.
2
23
2
1213
vvv
+=
nu
12
v

,
13
v

cựng phng, ngc chiu.
C.
231213
vvv
+=
nu
12
v

,
13
v


cựng phng, cựng chiu.
D.
2
23
2
1213
vvv
+=
nu
12
v

,
13
v

cựng phng, cựng chiu.
Cõu 8: Mt ngi i xe p chuyn ng trờn mt on ng thng AB cú di l s. Tc ca xe
p trong na u ca on ng ny l v
1
(km/h) v trong na cui l v
2
(km/h). Tc trung bỡnh
ca xe p trờn c on ng AB l:
A.
1 2
2
tb
v v
v

+
=
km/h B.
1 2
1 2
2 .
tb
v v
v
v v
=
+
km/h C.
1 2
1 2
.
tb
v v
v
v v
=
+
km/h D.
( )
1 2
1 2
2
.
tb
v v

v
v v
=
+
km/h
Cõu 9: Trong cỏch vit h thc ca nh lut II Niu-tn sau õy cỏch vit no ỳng:
A.
m
F
a
=

B.
m
F
a


=
C.
m
F
a


=
D.
m
F
a


=
Trang 1/3 - Mó thi 357
im
Cõu 10: Phng trỡnh chuyn ng ca mt vt trờn ng thng cú dng x = 2t
2
-3t +7 (trong ú x
tớnh bng một; t tớnh bng giõy) . iu no sau õy sai ?
A. Vt chuyn ng chm dn u B. Ta ban u ca vt x
0
= 7m
C. Gia tc ca vt a = 2m/s
2
. D. Vn tc ban u ca võt l v
0
= -3m/s.
Cõu 11: Mt vt chuyn ng thng u theo chiu dng ca trc ta . Gi x(t) v v(t) l ta v
vn tc ca vt ti thi im t. Kt lun no sau õy l ỳng.
A. v(t) > 0 B. v(t) < 0 C. x(t) > 0 D. x(t) < 0
Cõu 12: Chọn đáp án đúng.Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều:
v= v
0
+ at
A. a luôn dơng. B. a luôn ngợc dấu với v. C. v luôn dơng. D. a luôn cùng dấu với v.
Cõu 13: Mt vt nng ri t do t ụ cao h = 20m xung mt t. Ly g = 10m/s
2
Thi gian t lỳc bt u ri n khi chm t l:
A. t = 1(s) B. t = 3(s) C. t = 4(s) D. t = 2 (s)
Cõu 14: Lc v phn lc khụng cú tớnh cht sau:
A. luụn cựng loi B. luụn cõn bng nhau C. luụn cựng giỏ, ngc chiu D. luụn xut hin tng cp

Cõu 15: Công thức liên hệ giữa tốc độ góc

và chu ky T và giữa tốc độ góc

với tần số f trong
chuyển động tròn đều là gì ?
A.
=
..2

;
f


.2
=
. B.

=


2
;
f


.2
=
.
C.


=


2
;
f..2

=
. D.
=
..2

;
f..2

=
.
Cõu 16: Một lò xo khi treo vật m= 100g sẽ gión ra 5 cm. Cho g=10 m/s
2
. Độ cứng lò xo sẽ là:
A. 50 N/m. B. 0,2 N/m. C. 200 N/m. D. 20 N/m.
Cõu 17: Cú 3 vt khi lng m
1
, m
2
v m
3
= m
1

m
2,
vi (m
1
> m
2
)

.Ln lt tỏc dng vo chỳng mt
lc F. ln gia tc a
1
,a
2
,a
3
m chỳng thu c l:
A. a
1
= a
2
> a
3
. B. a
1
= a
3
> a
2
. C. a
1

> a
2
> a
3
. D. a
1
< a
2
< a
3
.
Cõu 18: Một vật đợc thả rơi tự do từ độ cao 5 m xuống đất. Lấy gia tốc rơi tự do g=10m/ s
2
. Vận tốc
v của vật khi chạm đất là bao nhiêu?
A. 20 m/s. B. 10 m/s. C. 5 m/s. D. 50 m/s.
Cõu 19: Mt vt ang chuyn ng thng vi vn tc 5m/s. Nu bng nhiờn cỏc lc tỏc dng lờn nú
mt i thỡ:
A. Vt tip tc chuyn ng thng u vi vn tc 5m/s. B. Vt i hng chuyn ng.
C. Vt dng li ngay. D. Vt chuyn ng chm dn ri dng li.
Cõu 20: Phng trỡnh ta ca 1 chuyn ng thng u trong trng hp gc thi gian ó chn
khụng trựng vi thi im xut phỏt l :
A. s = vt B. s = s
o
+ v (t t
o
) C. x = x
o
+ vt . D. x = x
o

+ v (t t
o
)
Cõu 21: Dựng hai lũ xo cú cng k
1
, k
2
treo hai vt cú cựng khi lng, lũ xo k
1
b gión nhiu hn
k
2
thỡ cng k
1
A. ln hn k
2
B. t l nghch vi k
2
. C. bng nhau k
2
. D. nh hn k
2
Cõu 22: Phỏt biu no sau õy ỳng ?
A. Lc tỏc dng lờn vt kt qu l lm cho b bin dng hoc lm cho vt chuyn ng.
B. Lc l nguyờn nhõn gõy ra gia tc cho vt.
C. Nu khụng cú lc tỏc dng vo vt thỡ vt khụng th chuyn ng c.
D. Lc l nguyờn nhõn duy trỡ chuyn ng ca mt vt.
Cõu 23: Cụng thc biu din mi liờn h gia gia tc, vn tc v ng i ca vt chuyn ng thng
bin i u l :
A. v

2
- v
o
2
= 2as . B. v
2
+ v
o
2
= 2as . C. v - v
o
= 2as . D. v
2
- v
o
2
= - 2as
Cõu 24: Mt ụ tụ chuyn ng thng nhanh dn u. Sau 10s, vn tc ca ụ tụ tng t 4 m/s n 6 m/s.
Quóng ng s m ụ tụ ó i c trong khong thi gian trờn l:
A. s = 50 m B. s = 25 m C. s = 500 m D. s = 100 m
PHN T CHN( Hc sinh ch chn mt trong hai phn A hoc B)
Trang 2/3 - Mó thi 357
* PHẦN A:
Câu 25 : Một người có khối lượng 60kg đứng trong buồng của một thang máy. Lấy g = 10m/s
2
. Áp lực
của người đó lên sàn thang máy khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 2m/s
2
là :
A. N = 720(N) B. N = 600 (N) C. N = 0 (N) D. N = 480(N)

Câu 26: Trong một thang máy đang chuyển động đi lên với gia tốc có độ lớn a, một người thả một viên
bi xuống sàn. Đối với người trong thang máy, gia tốc của viên bi bằng:
A. g B. g + a C. a D. g – a
Câu 27 : Một vật có khối lượng m bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng α so
với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µ, gia tốc trọng trường là g.
Gia tốc chuyển động của vật khi trượt được tính bằng biểu thức :
A. a = g(cosα - µ.sinα ) B. a = g(sinα + µ.cosα ) C. a = g(sinα - µ.cosα ) D. a = g(cosα + µ.sinα )
Câu28: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 1m giãn thêm 5 cm khi treo một vật có khối lượng m vào. Nếu
treo cả lò xo và vật vào trần của một buồng thang máy. Nếu thang máy chuyển động nhanh dần đi lên
với gia tốc a = 4g , thì độ dài của lò xo sẽ là:
A. 1,20m B. 1,05m C. 1,15m D. 1,25m
Câu 29 : Một vật đặt trên toa tàu đang chuyển động đều trên một đoạn đường cong . Vật sẽ chịu tác
dụng của lực quán tính li tâm nếu xét trong hệ quy chiếu gắn với vật nào sau đây :
A. Mặt đất B. Toa tàu C. Đường ray D. Một vật bất kỳ
Câu 30 : Một quả cầu có khối lượng m = 2kg treo vào đầu một sợi dây chỉ chịu được lực căng tối đa
nhất là T
m
= 28N. Lấy g = 10m/s
2
.Cần phải kéo dây đi lên phía trên với gia tốc a lớn nhất là bao nhiêu
để dây không đứt ?
A. a = 8m/s
2
B . a = 8,4m/s
2
C. a = 4m/s
2
D. A = 4,2m/s
2


* PHẦN B :
Câu 31 Để tăng tầm xa của vật ném theo phương ngang với sức cản không khí không đáng kể thì biện
pháp nào sau đây có hiệu quả nhất?
A.Giảm khối lượng vật ném. B.Tăng độ cao điểm ném.
C.Tăng vận tốc ném. D.Giảm độ cao điểm ném.
Câu 32 Một vật có khối lượng m bắt đầu chuyển động, nhờ một lực đẩy
F
ur
song song với phương
chuyển động. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là
µ
, gia tốc trọng trường là g thì gia tốc của
vật thu được có biểu thức :
A.
F
a g
m
µ
= −
(m/s
2
) B.
F g
a
m
µ

=
(m/s
2

) C.
F g
a
m
µ
+
=
(m/s
2
) D.
F
a g
m
µ
= +
(m/s
2
)
Câu33 Treo một vật có trọng lượng 2,0N vào một lò xo lò xo giãn ra 10mm. treo thêm một vật có trọng
lượng chưa biết vào lò xo, nó giãn ra 80mm. Trọng lượng của vật chưa biết là :
A.16N B.18N C.14N D.8N
Câu34 Một vật chuyển động dọc theo trục ox theo phương trình: x = t
2
– 2t + 4. Trong đó x đo bằng
mét, t đo bằng giây: Toạ độ ban đầu x
o
, vận tốc ban đầu v
o
và gia tốc của vật là:
A. x

o
= 4 (m); v
o
= 2(m/s); a = 1 (m/s
2
). B. x
o
= 2 (m); v
o
= 4(m/s); a = 2(m/s
2
).
C. x
o
= 2 (m); v
o
= 1(m/s); a = 1(m/s
2
)D. x
o
= 4 (m); v
o
= -2(m/s); a = 2(m/s
2
)
Câu 35 : Một vật có khối lượng m = 1kg nằm cân bằng trên một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α
= 30
0
so với mặt phẳng ngang. Biết g = 10m/s
2

. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật là :
A.20N B. 5N C.10N D.5
3
N
Câu 36 : Một vật ở độ cao h = 1,25m so với mặt đất được ném theo phương ngang với vận tốc đầu là
v
0
= 3m/s ; bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/s
2
. Tầm xa cực đại mà vật đạt được là :
A. L
max
= 0,25m B. L
max
= 1,5m. C. L
max
= 1,25m D. L
max
= 0,75m
-----------Hết -----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 357

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×