Họ và tên thí sinh:
………………………………..
Lớp: 4….
Trường Tiểu học Trần Thị Lý
KÌ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học 2009-2010
Ngày thi: ……………………..
Thời gian làm bài: 60 phút
Số thứ tự bài thi
(Giám thị ghi)
Môn thi:
TOÁN 4
Số báo danh:
…………….
Chữ ký Giám thị I Chữ ký Giám thị II
SỐ MẬT MÃ
…………………………………………………………………………………………………..
Điểm bài thi
Chữ ký Giám khảo I Chữ ký Giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
Bằng số: Bằng chữ: Số thứ tự bài thi
(Giám thị ghi)
ĐỀ:
Bài 1.(1 điểm) Hãy khoanh tròn những số đồng thời chia hết cho tất cả các số 2, 3 và 5.
3 540 ; 6 345 ; 4 050 ; 64 610 ; 67 280 ; 47 520 ; 234 510.
Bài 2.(2 điểm) Tìm y:
a) y x 34 = 714 + 136 b) 1 080 : y = 18 x 12
………………………………. …………………………….
………………………………. …………………………….
………………………………. …………………………….
Bài 3.(2 điểm) Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý:
a) 142 x 12 + 142 x 18 b) 4 x 113 x 25 – 5 x 112 x 20
……………………………….. ………………………………..
……………………………….. ……………………………..…
……………………………….. ………………………………..
……………………………….. ………………………………..
Bài 4.(2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 25m. Nếu mở rộng thêm chiều
dài 5m thì diện tích tăng thêm 60m
2
. Tính diện tích của thửa ruộng đó.
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………........................................…………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 5.(2 điểm) Mẹ hơn con 24 tuổi. Cách đây hai năm thì tổng số tuổi của hai mẹ con là 50
tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 6.(1 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác? Hãy kể tên các hình đó.
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
D
A
C
N
M
B
P
Q
HƯỜNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TOÁN 4 KÌ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học 2009-2010
Bài 1.(1 điểm) Khoanh đúng mỗi số ghi 0,25đ, khoanh thừa mỗi số trừ 0,25đ.
(3 540 ; 4 050 ; 47 520 ; 234 510)
Bài 2.(2 điểm) Tìm đúng mỗi giá trị của y, ghi 1đ.
a) y x 34 = 714 + 136 b) 1 080 : y = 18 x 12
y x 34 = 850 1 080 : y = 216 (0,25đ)
y = 850 : 34 y = 1 080 : 216 (0,25đ)
y = 25 y = 5 (0,5đ)
Bài 3.(2 điểm) Tính đúng mỗi giá trị của biểu thức bằng cách hợp lý ghi 1đ, tính bằng cách
bình thường (tính theo thứ tự) không ghi điểm.
a) 142 x 12 + 142 x 18 b) 4 x 113 x 25 – 5 x 112 x 20
= 142 x ( 12 + 18 ) = 113 x 25 x 4 – 112 x 20 x 5
= 142 x 30 = 113 x 100 – 112 x 100
= 4 260 = ( 113 – 112 ) x 100
= 1 x 100 = 100
Bài 4.(2 điểm)
Bài 5.(2 điểm)
Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là:
50 + ( 2 x 2 ) = 54 (tuổi) (0,5đ)
Ta có sơ đồ:
Tuổi con
Tuổi mẹ (0,25đ)
Số tuổi của con hiện nay là:
( 54 – 24 ) : 2 = 15 (tuổi) (0,5đ)
Số tuổi của mẹ hiện nay là:
54 – 15 = 39 (tuổi) (0,5đ)
Đáp số: Mẹ 39 tuổi (0,5đ)
Con 15 tuổi
Bài 6.(1 điểm)
Nêu đúng 6 hình: 0,25đ.
Kể tên đúng 2 hình được 0,25đ: ABNM ; ABQP ; MNQP ; PQDC ; MNCD ; ABCD.
24 tuổi
60m
2
25m
5m
Vẽ được hình hoặc lập luận: phần diện tích
tăng thêm là hình chữ nhật có chiều rộng là 5m
và diện tich là 60m
2
. (0,5đ)
Chiều rộng của thửa ruộng là :
60 : 5 = 12 (m) (0,75đ)
Diện tích của thửa ruộng là :
25 x 12 = 300 (m
2
) (0,75đ)
Đáp số: 300m
2
* Ghi thiếu hoặc sai đáp số trừ o,25đ