Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương thi kiểm tra giữa học kì 1 môn hóa học lớp 9, trường THCS Phước Nguyên, TP Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 2020-2021 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> Lý – Hóa – Sinh – CN- Tin học </b>



<b> ỂM RA, Á Á ỮA KÌ I Á . ĂM ỌC 2020 – 2021 </b>


<b>I. </b>

<b> </b>



<b>Câu 1: </b>

Dung dịch HCl đều tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây?


A. Mg, Fe

2

O

3

, Cu(OH)

2

, Ag.

B. Fe, MgO, Zn(OH)

2

, Na

2

SO

4

.



C. CuO, Al, Fe(OH)

3

, CaCO

3

.

D. Zn, BaO, Mg(OH)

2

, SO

2

.



<b>Câu 2: </b>

Dãy các

chất nào sau đây đều là oxit axit?



A. Fe

2

O

3

, NO

2

, SO

2

.

B. CO

2

,

P

2

O

5

, CaO.



C. CuO, K

2

O, Fe

2

O

3

.

D. P

2

O

5

, SO

3

, N

2

O

5

.


<b>Câu 3: </b>

Khi pha lỗng dung dịch axit sunfuric đặc thì phải r t t t


A. nước vào dung dịch axit sufuric đặc.



B. dung dịch axit sufuric đặc vào nước.



C. dung dịch axit sufuric loãng vào dung dịch axit sufuric đặc.


D. cho SO

3

vào dung dịch axit sufuric loãng.



<b>Câu 4: </b>

Cặp chất có thể điều chế trực tiếp ra SO

2

trong công nghiệp là



A. lưu huỳnh, nước.

B. lưu huỳnh trioxit và khí oxi.



C. đồng và dung dịch axit sunfuric loãng.

D. pirit sắt và khí oxi.



<b>Câu 5: </b>

Khi cho CuO tác dụng với dung dịch HCl tạo ra




A. chất khí nhẹ hơn khơng khí.

B. chất khí nặng hơn khơng khí.



C. dung dịch màu xanh lam.

D. dung dịch không màu.



<b>Câu 6: </b>

Để tách CO ra khỏi hỗn hợp khí gồm: CO, CO

2

và SO

2

người ta dùng



A. H

2

O.

B. dung dịch Ca(OH)

2

.

C. dung dịch HCl.

D. khí oxi.



<b>Câu 7: </b>

Dãy các chất nào sau đây là oxit

bazơ?



A.CO, NO

2

, SO

2

.

B. CO

2

, P

2

O

5

, CaO.



C

<b>.</b>

CuO, K

2

O, Fe

2

O

3

.

D

<b>.</b>

P

2

O

5

, SO

3

, N

2

O

5

.


<b>Câu 8: </b>

Phản ứng trung hoà là phản ứng hoá học giữa



A.kim loại với dung dịch axit.

B. oxit bazơ với dung dịch axit.



C. bazơ với axit.

D. dung dịch bazơ với oxit axit.



<b>Câu 9: </b>

Dãy các chất tác dụng với nước tạo dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là



A.CuO, Fe

2

O

3

, CaO.

B. K

2

O, Na

2

O, BaO.



C. CO

2

,

P

2

O

5

, CaO.

D. SO

2

, SO

3

, CO

2

.



<b>Câu 10: </b>

Có thể nhận biết Na

2

SO

4

và H

2

SO

4

bằng



A. quỳ tím.

B. BaCl

2

.

C. Ba(OH)

2

.

D

<b>.</b>

Ba(NO

3

)

2

.




<b>Câu 11</b>

: Thể tích dung dịch KOH 2M cần dùng để trung hòa v a đủ 100g dung dịch H

2

SO

4

9,8% là



A.100ml.

B. 75ml.

C. 50ml.

D. 25ml.



<b>Câu 12:</b>

Cho 200ml dung dịch NaOH 0,5M tác dụng với 100ml dung dịch MgCl

2

1Mthu được a gam



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.5,8 g.

B. 2,9 g.

C.11,6 g.

D.29 g.



<b>Câu 13:</b>

Để phân biệt hai dung dịch không màu Ba(OH)

2

và NaOH người ta dùng:



A.

Nước.

B. Dung dịch HCl.

<b> </b>

C. Dung dịch HNO

3

.

D.

Khí CO

2

.



<b>Câu 14:</b>

Khi cho kim loại Cu vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO

3

thì



A.

khơng có hiện tượng gì xảy ra.



B.

dây đồng tan một phần, trong dung dịch có muối đồng sunfat.


C.

màu xanh của dung dịch Cu(NO

3

)

2

xuất hiện.



D.

có kim loại Ag bám vào dây đồng, một phần đồng tan dần và dung dịch màu xanh xuất hiện.



<b>Câu 15:</b>

Dãy chất tác dụng với dung dịch NaOH là



A. SO

2

, HCl, Fe(NO

3

)

2

, CuSO

4

.

B. Ba(OH)

2

, CuO, FeSO

4

, H

2

SO

4

.



C. CO

2

, FeCl

3

, Mg(OH)

2

, AgCl.

D. CuCl

2

, K

2

SO

4

, Fe(OH)

3

, CaCO

3

.



<b>Câu 16:</b>

T BaCO

3

để điều chế được Ba(OH)

2

, một bạn học sinh đã suy nghĩ theo các cách như sau.



Cách suy nghĩ nào của bạn là đúng?



A.

Cho BaCO

3

vào dung dịch NaOH.



B.

Nhiệt phân BaCO

3

rồi cho chất rắn thu được tác dụng với nước.



C.

Cho BaCO

3

tác dụng với dung dịch HCl được dung dịch BaCl

2

, lấy dung dịch BaCl

2

cho vào dung



dịch NaOH.



D. Cho dung dịch BaCO

3

tác dụng với dung dịch H

2

SO

4

được BaSO

4

, lấy BaSO

4

cho vào dung



dịch NaOH.



<b>Câu 17:</b>

Loại phân nào sau đây c hàm lượng đạm cao nhất?



A.

NH

4

NO

3

.

B.(NH

4

)

2

SO

4

.

C.(NH

2

)

2

CO.

D.Ca(NO

3

)

2

.


<b>Câu 18: </b>

Khi cho kim loại Ag vào ống nghiệm đựng dung dịch Cu(NO

3

)

2

thì



A.

khơng có hiện tượng gì xảy ra.



B.

dây bạc tan một phần, trong dung dịch có muối bạc nitrat.


C.

màu xanh của dung dịch Cu(NO

3

)

2

biến mất.



D.

có kim loại đồng bám vào dây bạc, một phần bạc tan dần và dung dịch màu xanh biến mất.



<b>Câu 19:</b>

Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng


nhất cho hiện tượng quan sát được?



A.

Không có hiện tượng nào xảy ra.



B.

Kim loại đồng màu đỏ bám ngồi đinh sắt, đinh sắt khơng có sự thay đổi.




C.

Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch


ban đầu nhạt dần.



D.

Khơng có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hoà tan.



<b>Câu 20:</b>

Để trung hịa 40 gam dung dịch NaOH 35% thì cần bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,5M?



A. 700 ml.

B. 350 ml.

C. 70 ml.

D. 35 ml.



<b>II.Tự luận:</b>



<b>Câu 1:</b>

Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau t ng đơi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản


ứng, dấu (o) nếu khơng có phản ứng:



<b>a. </b>



Na

2

CO

3

KCl

Na

2

SO

4

NaNO

3


Pb(NO

3

)

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b. </b>



NaOH

HCl

Na

2

SO

4

H

2

SO

4


CuSO

4


HCl


Ba(OH)

2



Viết các PTHH ở những ơ có dấu (x)



<b>Câu 2:</b>

Cho những oxit sau: SO

2

, Na

2

O, CaO, CuO. Hãy chọn những chất đã cho tác dụng với



A.

nước, tạo thành dung dịch axit.


B.

nước, tạo thành dung dịch bazơ.



C.

dung dịch axit, tạo thành muối và nước.


D.

dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước.


E.

oxit bazơ tạo thành muối.



Viết các phương trình h a học.



<b>Câu 3:</b>

Trình bày phương pháp h a học phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn.Viết phương


trình hóa học minh họa (nếu có).



a.

KNO

3

, K

2

SO

4

, H

2

SO

4

, HNO

3

.



b.

Ba(OH)

2

, KOH, Na

2

CO

3

, BaCl

2

.



c.

AgNO

3

, HCl, NaCl, NaOH.



d.

HCl, H

2

SO

4

, NaCl, Na

2

SO

4

.



<b>Câu 4:</b>

Giải thích hiện tượng khi cho NaOH vào dung dịch HCl thì khơng thấy có khí xuất hiện trong


khi đ cho NaOH để lâu ngày trong khơng khí vào dung dịch HCl thì lại có khí xuất hiện.



<b>Câu 5: </b>

ản xuất axit sunfuric trong công nghiệp cần phải c những nguy n liệu chủ yếu nào? Hãy cho



biết mục đích của mỗi cơng đoạn sản xuất axit sunfuric và d n ra những phản ứng h a học.




<b>Câu 6:</b>

Hãy hồn thành các phương trình phản ứng sau:


a.

Na

2

SO

4

+ ……..

2NaOH+ ………..



b.

2KOH+………….

2KCl + …………..



c.

………+ 6NaOH

2Fe(OH)

3

+ 3 Na

2

SO

4


d.

2HCl + CaCO

3

………….+………..+ H

2

O



e.

Cu(NO

3

)

2

+ ………

Cu(OH)

2

+ 2NaNO

3


f.

………+ H

2

SO

4

BaSO

4

+ ………..



g.

HCl + ………..

AgCl

+ ………..



h.

Fe + ………….

Cu + ………..



i.

2Fe(OH)

3
<i>o</i>
<i>t</i>




………….+ ……….



j.

3KOH + ………

Fe(OH)

3

+………..



<b>Câu 7: </b>

Hãy thực hiện những chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết những PTHH. (Ghi điều kiện của


phản ứng, nếu có.)



1 2 4 5 6 7 8



2 3 2 4 2 2 3 2 3 2


3 9


10


2 3 2 4 4




Na SO

BaSO



<i>S</i>

<i>SO</i>

<i>SO</i>

<i>H SO</i>

<i>SO</i>

<i>H SO</i>

<i>Na SO</i>

<i>SO</i>



<i>Na SO</i>

























</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 8:</b>

Cho 15,5 gam natri oxit Na

2

O tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch bazơ.


<b>a. </b>

Viết PTHH và tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được.



<b>b. </b>

Tính thể tích dung dịch H

2

SO

4

20%, có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hòa dung



dịch bazơ n i tr n.




<b>Câu 9: </b>

D n t t 1,568 lít khí CO

2

(đktc) vào một dung dịch có hịa tan 6,4 gam NaOH, sản phẩm là



muối Na

2

CO

3

.



<b>a. </b>

Chất nào đã lấy dư và dư là bao nhi u (lít hoặc gam)?



<b>b. </b>

Hãy xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng?


<b>Câu 10: </b>

Một người làm vườn đã dùng 500 g (NH

4

)

2

SO

4

để bón rau.



<b>a. </b>

Nguyên tố dinh dưỡng nào có trong loại phân bón này?



<b>b. </b>

Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón.



<b>c. </b>

Tính khối lượng của ngun tố dinh dưỡng bón cho ruộng rau.



<b>Câu 11: </b>

Trộn một dung dịch có hịa tan 27 gam CuCl

2

với một dung dịch có hòa tan 20 gam NaOH.



Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khi khối lượng không


đổi.



<b>a. </b>

Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.



<b>b. </b>

Tính khối lượng các chất tan c trong nước lọc.



<b>Câu 12:</b>

Trung hòa 20 ml dung dịch H

2

SO

4

1M bằng dung dịch NaOH 20%.


<b>a. </b>

Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng.



<b>b. </b>

Nếu trung hòa dung dịch H

2

SO

4

trên bằng dung dịch KOH 5,6%, có khối lượng riêng là 1,045g/ml,



thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH?




<b>Câu 13:</b>

Cho một hỗn hợp gồm 10 gam Mg và CuO tác dụng hết với 200 gam dung dịch HCl thì


thấy thốt ra 4,48 lít khí X (đktc) và dung dịch Y.



<b>a. </b>

Tìm % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.



<b>b. </b>

Tìm C% dung dịch HCl phản ứng.



<b>c. </b>

Tìm C% dung dịch Y thu được sau phản ứng.



<b>Câu 14: </b>

Biết 8, 6 lít khí CO

2

(đktc) tác dụng v a hết với 800 ml dung dịch Ba(OH)

2

, sản phẩm là



BaCO

3

và H

2

O.


<b>a. </b>

iết PTHH



<b>b. </b>

Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)

2

đã dùng


<b>c. </b>

Tính khối lượng chất kết tủa thu được.



<b>Câu 15. </b>

Cho một lượng bột sắt dư vào 50ml dung dịch axit sunfuric. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít


khí hiđro (đktc).



<b>a. </b>

Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.



<b>b. </b>

Tính nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric đã dùng.



</div>

<!--links-->

×