Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Tuần 28: Chủ đề 10 "Thế giới động vật" Tuần chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.16 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>



<b>(Thời gian thực hiện 4tuần: Từ ngày 08/06/2020 đến 26/06/2020)</b>


<b>TUẦN 28</b>



<b>CHỦ ĐỀ NHÁNH 2: </b>

<i><b>ĐỘNG VẬT SỐNG</b></i>



<i><b>TRONG RỪNG</b></i>



<b>(Thời gian thực hiện: từ ngày 15/ 06/2020 đến ngày 19/ 06/2020)</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thời gian thực hiện: Từ ngày 15/06/2020</i>


<b> TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Đ</b>


<b>Ó</b>


<b>N</b>


<b> T</b>


<b>R</b>


<b>Ẻ</b>


<b> </b>



<b> T</b>


<b>H</b>


<b>Ể</b>


<b> D</b>


<b>Ụ</b>


<b>C</b>


<b> S</b>


<b>Á</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>Đón trẻ</b>


- Trao đổi với phụ huynh về trẻ
- Cho trẻ xem tranh ảnh băng
hình về các con vật sống trong
rừng



- Trò chuyện với trẻ về các con
vật sống trong rừng.


<b> Thể dục buổi sáng</b>


* <i>HH:</i> - Hít vào thở ra kết hợp


với sử dụng đồ vật.


<i>* ĐT tay</i>: - Luân phiên từng tay
đưa lên cao.


* <i>ĐT chân: </i>- Khụy gối.


<i>* ĐT bụng:</i> - Quay người sang 2
bên.


<i>* ĐT bật: </i>Bật tiến về phía trước


<b>* Điểm danh</b>


-Trẻ hứng thú thích đi học.
-Trẻ biết được tên gọi và
đặc điểm đặc trưng của
các con vật sống trong
rừng.


- Cung cấp cho trẻ về nội
dung của chủ đề mới



-Phát triển thể lực.
- Phát triển các cơ toàn
thân.


- Hình thành thói quen
TDBS cho trẻ.


- Giáo dục trẻ biết giữ vệ
sinh cá nhân sạch sẽ, gọn
gàng.


- Trẻ nhớ tên mình và tên
bạn


-Đồ chơi các
góc


- Băng đĩa,
hình, tranh ảnh.
-Nội dung đàm
thoại


- Sân tập sạch
sẽ bằng phẳng.
-Trang phục trẻ
gọn gàng


-Kiểm tra sức
khỏe của trẻ



- Sổ, bút


<b>ĐỘNG VẬT SỐNG TRONG RỪNG.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRẺ</b>


- Cơ niềm nở, vui vẻ đón trẻ, trao đổi tình hình của trẻ
với phụ huynh.


- Cô cho trẻ vào lớp cất đồ dùng cá nhân


- Cô cho trẻ quan sát tranh, băn, hình và trò chuyện
cùng trẻ:


+ Tranh, ảnh, băng hình về con vật gì?
+ Sống ở đâu?


+ Con vật này đang làm gì?
- Trò chuyện gợi mở trẻ:


+ Con hãy kể tên các con vật sống trong rừng.


<b>+ </b>Những con vật đó có đặc điểm như thế nào?


+ Con hiểu biết gì về các con vật đó?


- Cơ cho trẻ vào góc chơi và chơi theo ý thích.



<b>1. Khởi động:</b>


Cho trẻ xếp thành hàng theo tổ và thực hiện theo người
dẫn đầu: Đi các kiểu đi, sau đó cho trẻ về hàng ngang
dãn cách đều nhau.


<b>2. Trọng động:</b>


Cô vừa tập kết hợp dùng lời phân tích, hướng dẫn cụ
thể từng động tác. Cho trẻ tập theo cô.


- Khi trẻ thuộc và thực hiện thành thạo cô đưa ra hiệu
lệnh trẻ tập với cường độ nhanh hơn.


<b>4. Hồi tĩnh: </b>


Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vịng


- Cơ lần lượt gọi tên trẻ theo số thứ tự.


- Chào hỏi cô giáo và
ông, bà, bố, mẹ.


- Chú ý lắng nghe và trả
lời cô.


- Trả lời theo trí nhớ của
trẻ.


- Xếp hàng.



- Thực hiện theo hiệu
lệnh của cô.


- Tập các động tác theo
cô.


- Đi nhẹ nhàng.


- Dạ cô khi nghe đến tên


<b>TỔ CHỨC CÁC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> G</b>
<b>Ĩ</b>


<b>C</b> <b>Góc xây dựng</b>


- Xây dựng vườn bách thú.
Lắp ghép hình con vật


<b>Góc sách</b>



<b>- </b>Xem sách tranh truyện về


các con vật s ng trong ô


r ng,ư và tinh tinh c a u


chung, k chuy n sang ê ê


t o theo tranh. a


- Làm sách tranh về các con
vật sống trong rừng.


<b>Góc phân vai</b>


- Chơi Bác sĩ thú y.
- Rạp xiếc.


<b>Góc tạo hình</b>


- Tơ mau, xe dan, c t, n n ă ă


cac con v t s ng trong â ô


r ng, lam mô hinh s thuư ơ


- Bước đầu trẻ về nhóm để
chơi theo nhóm, biết chơi
cùng nhau trong nhóm.


- Trẻ biết nhận vai chơi và
thể hiện vai chơi.


- Trẻ nhận biết tên một số
con vật. Phát âm những chữ
cái đã học


- Trẻ hiểu được cấu tạo của
cuốn sách và cách tạo ra
cuốn sách.


- Trẻ biết phân vai và thực
hiện vai chơi. Biết kết hợp
trong khi chơi


- Rèn luyện khả năng khéo
léo của đôi bàn tay.


- Phát triển khả sáng tạo
- Trẻ biết sử dụng các thao
tác nặn để thực hiện.


- Củng cố kỹ năng tạo hình
cho trẻ


- Đồ dùng các
con vật sống
trong rừng. Khối
xây dựng các loại
Hàng rào, cây cỏ


- Tranh ảnh về
các con vật
- Giấy màu, bút
vẽ, hồ dán, giấy
trắng


- Đồ chơi bác sĩ
- Một số ống
thuốc, lọ thuốc
chữa bệnh cho
các con vật.


- Mô hình một số
con vật


- Lô tô các con
vật sống trong
rừng.


- Một số sản
phẩm cô nặn, tô,
xé mẫu - Đất nặn,
giấy màu, keo,
khăn. bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRẺ</b>


<b>1. Ổn định – gây hứng thú</b>


- Cho trẻ đọc bài: Vè loài vật



- Hỏi trẻ về các con vật có trong bài
- Nó là lồi động vật sống ở đâu?
- Nó có đặc điểm gì?


Cơ giới thiệu các góc chơi cho trẻ quan sát.
- Cơ nêu nội dung chơi của từng góc.


- Cho trẻ tự chọn góc chơi và vào góc.


<b>2. Nội dung chơi.</b>


<b>*. Thỏa thuận trước khi chơi.</b>


- Hỏi trẻ về ý tưởng của trẻ trong các góc chơi
- Hơm nay con muốn chơi ở góc nào?Vì sao?


- Nếu muốn chơi ở góc đó con thích chơi với bạn nào?
- Con chưa được chơi ở góc nào? Hơm nay con có
muốn chơi ở góc đó nữa khơng?


<b>*. Phân vai chơi.</b>


- Trẻ tự chọn vai chơi, nói cách thực hiện vai chơi đó.
- Các con phân vai chơi ở góc như thế nào?


- Ở góc mỗi bạn sẽ đóng một vai và làm công việc khác
nhau, chúng mình tự phân vai chơi cho nhau trong góc
nhé



- Để buổi chơi vui vẻ khi chơi với nhau các con phải
chơi như thế nào?


<b>*. Qua trình chơi.</b>


- Cơ cho trẻ vào góc chơi nêu u cầu chơi.


- Cô hướng dẫn cách chơi cho trẻ. Cho trẻ chơi cô chơi
cùng trẻ và gợi mở cách chơi cho trẻ.


- Khi trẻ biết cách chơi cô cho trẻ phối hợp các nhóm
chơi mở rộng nội dung chơi.


<b>*. Nhận xét sau khi chơi.</b>


- Nhận xét quá trình chơi của trẻ.


-Cô nhận xét ngay trong quá trình chơi, khen ngợi kịp
thời với những vai chơi tốt.


-Khi những góc chơi đã đến cao trào hoạc trẻ đã chán
cô nhận xét trước và cho trẻ cất đồ dùng đồ chơi.


-Với những nhóm có sản phẩm đẹp cơ có thể cho trẻ
đến tham quan và nhận xét.


<b>3. Kết thúc.</b>


Chuyển hoạt động



Trẻ đọc


Con Cua, con cóc,
chuột, nhện, dế, sên...
Trẻ quan sát


Trẻ lắng nghe
Chọn góc chơi


Con thích chơi ở góc
sách, con sẽ làm sách về
các con vật


...


Trẻ nhận vai chơi


Con và bạn Linh là
người bán hàng các bạn
đến mua hàng


Phải chơi đoàn kết vui
vẻ


Trẻ vào góc chơi


Trẻ lắng nghe cơ hướng
dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TỔ CHỨC CÁC</b>



<b>H</b>


<b>O</b>


<b>Ạ</b>


<b>T</b>


<b> Đ</b>


<b>Ộ</b>


<b>N</b>


<b>G</b>


<b> N</b>


<b>G</b>


<b>O</b>


<b>À</b>


<b>I </b>


<b>T</b>


<b>R</b>



<b>Ờ</b>


<b>I NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Hoạt động có chủ </b>
<b>đích</b>


- Xem tranh kể tên các
con vật sống trong rừng,
nêu đặc điểm của chúng.


+ Đọc đồng dao, ca dao,
câu đố về các con vật.
- Nhặt lá rụng làm hình
các con vật


<b>2. Trò chơi vận động</b>


- Trò chơi vận động:
“Chó sói xấu tính”. cáo
và thỏ.


<b>3. Chơi tự do</b>


- Chơi với các thiết bị
ngoài trời


- Trẻ đoán được tên các con
vật qua đặc điểm.



- Trẻ biết một số đặc tính cơ
bản của các con vật.


- Trẻ thuộc và có kĩ năng đọc
đồng dao, ca dao


- Rèn kĩ năng khéo léo.
- Biết lựa chọn và xếp thành
hình các con vật


- Trẻ biêt cách chơi. Chơi
đúng luật.


- Trẻ chơi trò chơi vận động
hứng thú đúng luật


- Giáo dục trẻ nét đẹp của trò
chơi dân gian


- Thỏa mãn nhu cầu vui chơi
của trẻ.


- Tranh ảnh về một
số con vật


- Nội dung trò
chuyện với trẻ
- Câu hỏi đàm thoại
- Các bài đồng dao,


ca dao


- Sân chơi sạch sẽ
- Trang phục gọn
gàng đủ ấm


- Lá cây.


- Nội dung chơi
- Sân chơi, luật
chơi, cách chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b> HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦATRẺ</b>


<b>1. Hoạt động có chủ đích</b>


Cơ cho trẻ xếp hàng ngoài sân.


- Cho trẻ xem tranh và đàm thoại cùng cô
+Tranh vẽ con vật gì? Sống ở đâu?


+ Con vật này có đặc điểm gì?


+ Hoạt động đặc trưng của con vật này?...


* Cô đọc các bài đồng dao ca dao về các con vật
- Cho trẻ đọc cùng cô



- Cô đọc câu đố về các con vật sống trong rừng, trẻ
đoán


* Sân trường có rất nhiều lá rụng; Chúng mình sẽ lấy
những chiếc lá này để xếp hình các con vật sống trong
rừng?


+ Con sẽ xếp con vật nào?
+ Nó có đặc điểm gì?


+ Cho trẻ xếp cơ quan sát động viên khuyến khích trẻ


<b>2. Trò chơi vận động</b>


Cơ gới thiệu tên trị chơi, cách chơi, luật chơi.
- Hướng dẫn cho trẻ cách chơi.


- Tổ chức cho trẻ chơi


- Nhắc nhở trẻ chơi vui vẻ đoàn kết và biết giữ an toàn
trong khi chơi


- Động viên khuyến khích trẻ chơi
- Đánh giá quá trình chơi của trẻ


<b>3.Chơi tự do</b>


- Chú ý lắng nghe
- Quan sát.



- Con voi, khỉ, sư tử, hổ,
báo, con nai...Là các
con vật sống trong
rừng...


- Lắng nghe và đọc
cùng cô, trẻ đoán


- Trẻ hứng thú tham gia
- Trẻ xếp hình các con
vật


- Hứng thú chơi.
Lắng nghe


Trẻ tích cực tham gia và
chơi cùng nhau
Trẻ nhận xét bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cô cho chơi với các thiết bị ngoài trời trong khi chơi
cô chú ý bao quát trẻ. Nhắc nhở trẻ biết giữ an toàn
trong khi chơi


<b>TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>H</b>


<b>Đ</b>


<b> V</b>



<b>S</b>


<b> Ă</b>


<b>N</b>


<b> T</b>


<b>R</b>


<b>Ư</b>


<b>A</b>


<b>, N</b>


<b>G</b>


<b>Ủ</b>


<b> T</b>


<b>R</b>


<b>Ư</b>


<b>A</b> <b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>-Vệ sinh:</b> trước khi ăn


cơm trưa


- Rèn cho trẻ có thói quen rửa
tay trước khi ăn.


- Hình thành kĩ năng rửa tay
cho trẻ


- Trẻ có nề nếp trật tự và biết
chờ đến lượt mình


- Nước


- Khăn mặt: Mỗi
trẻ một chiếc
- Chậu


- <b>Ăn trưa:</b> - Trẻ biết ngồi theo tổ, ngồi
ngay ngắn, khơng nói chuyện
trong khi ăn


- Có thói quen nề nếp, lễ
phép:


+ Trên lớp: mời cô giáo, bạn
bè trước khi ăn


+ Ở nhà: mời ông bà, bố mẹ,
anh chị



-Bàn ghế.
- Bát, thìa
- Chỗ ngồi
- Đĩa đựng cơm
vãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-Ngủ trưa:</b> - Rèn cho trẻ có thói quen nề
nếp khi ngủ


- Trẻ biết nằm, ngay ngắn khi
ngủ


- Chiếu
- Quat


<b> HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b><sub>HĐ CỦA TRẺ</sub></b>


<b>* Giờ vệ sinh: </b>


Cô cho trẻ xếp thành 2 hàng. Giới thiệu cho trẻ biết hoạt
động đó là giờ vệ sinh.


Cơ trị chuyện với trẻ về tầm quan trọng cần phải vệ sinh
trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. Và ảnh hưởng của nó
đến sức khỏe của con người.


+ Giáo dục trẻ: Vì sao chúng ta cần phải vệ sinh trước
khi ăn và sau khi đi vệ sinh? Cô hướng dẫn cách rửa tay


cho trẻ. Cô thực hiện từng thao tác cho trẻ quan sát. Cho
trẻ lần lượt thực hiện


-Tre xếp thành hàng
theo yêu cầu của cô
- Không chén lấn xô
đẩy.


+ Nếu không vệ sinh thì
vi khuẩn sẽ theo thức ăn
vào trong cơ thể.


-Trẻ chú ý quan sát
cô.Lần lượt lên rửa tay
lau mặt


<b>Giờ ăn:</b> Trước khi ăn: Cô cho trẻ vào chỗ ngồi. Giới
thiệu đến giờ ăn trưa. Cơ trị chuyện về giờ ăn. Hôm
nay các con ăn cơm với gì? Khi ăn phải như thế nào?
Các chất có trong thức ăn?


+ Trong khi ăn: Cô cho 3 trẻ nhanh nhẹn lên chia cơm
cho bạn ở 3 tổ. Cô quan sát, động viên khuyến khích trẻ
ăn. Nhắc nhở trẻ giữ vệ sinh văn minh trong ăn uống.
Chú ý đến trẻ ăn chậm.


+ Sau khi ăn: Nhắc nhở trẻ ăn xong xúc miệng, lau
miệng sạch sẽ.


-Trẻ ngồi ngay ngắn.


- nhận bát khi bạn chia
+ Hôm nay ăn cơm với.
Thịt rim, tôm, đậu…
+ Trước khi ăn phải mời
cô giáo bạn ăn cơm
+ Trong khi ăn khơng
được nói chuyện. khơng
làm vãi cơm.


+ Trẻ Ăn hết suât


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Trước khi ngủ: Cô chuẩn bị chổ ngủ cho trẻ. Cho trẻ
vào chỗ nằm. Cô xắp xếp chỗ nằm cho trẻ.


+ Trong khi ngủ: Nhắc nhở trẻ nằm ngay ngắn khơng
nói chuyện trong giờ ngủ. Tạo khơng khí thoải mái cho
trẻ.


+ Sau khi ngủ: Cho trẻ dậy từ từ, tập vài động tác nhẹ
nhàng.


Trẻ vào chỗ nằm.


Nằm ngay ngắn. Trẻ
ngủ


Trẻ ngủ dậy, đi vệ sinh


<b>TỔ CHỨC CÁC </b>



<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>






















<b> </b>
<b> H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>


<b>G</b>
<b> C</b>
<b>H</b>
<b>IỀ</b>


<b>U</b> - Vận động nhẹ, ăn quà <sub>chiều</sub>


Chơi hoạt động theo ý
thích ở các góc tự chọn.
sử dụng bộ đồ chơi lắp
ghép đa
năng(ST-0001), bộ Gạch xây
dựng mở rộng (9090),
rô bốt sáng tạo trẻ
* Bé làm quen với kỹ
năng sống


- Tô màu các con vật
sống dưới nước


- Ơn lại bài hát” Tơm
cá cua thi tài


- Nghe đọc thơ “Con
cua” đồng dao


- Xếp đồ chơi gọn
gàng, biểu diễn văn
nghệ.



- Nhận xét nêu gương
bé ngoan cuối ngày,
cuối tuần.


-Cung cấp năng lượng, trẻ
có thói quen vệ sinh sạch sẽ.
Trẻ được tiếp xúc với các đồ
chơi. Biết cách chơi rèn tính
độc lập cho trẻ.


- Phát triển khả năng sáng
tạo


-Trẻ hiểu về các kỹ năng


giao tiếp…


- Thuộc và hát tốt bài hát
- Trẻ hứng thú nghe cô đọc,
hiểu nội dung của chủ đề.


- Rèn thói quen nề nếp, có ý
thức trong các hoạt động.


- Động viên nhắc nhở


- Bàn ghế, quà chiều
- Bộ sáng tạo phát
triển kỹ năng vận
động, lê gô xếp hình ô


tô tải thông minh
- Vở “Kỹ năng sống”
Bút chì, hộp mầu
- Sáp màu, tranh một
số con vật sống dưới
nước


- Đồ dùng âm nhạc,
dụng cụ âm nhạc
- Thơ, truyện, câu đố
Nội dung hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>T</b>


<b>R</b>


<b>A</b>


<b> T</b>


<b>R</b>


<b>Ẻ</b>


<b>Trả trẻ:</b>Trò chuyện
với phụ huynh về tình
hình chung của trẻ


-Tạo sự gắn bó giữa nhà
trường và gia đình



Đồ dùng cá nhân của
trẻ


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


* Cô cho trẻ vào chỗ ngồi, chia quà, giáo dục dinh
dưỡng cho trẻ. Động viên khuyến khích trẻ ăn hết suất.
- Cho trẻ tự vào góc chơi, chơi đồ chơi thông minh.
- Cho trẻ thực hiện các vở KNS, toán, chữ cái


- Cô bao quát trẻ chơi, nhắc nhở, động viên khuyến
khích trẻ chơi.


- Nhắc nhở trẻ biết chơi đoàn kết, chơi xong cất đồ
chơi ngăn nắp gọn gàng


* Cô cho trẻ quan sát tranh và nói tên con vật trong tranh.
- Trò chuyện về đặc điểm, hình dáng, màu sắc.


- Cho trẻ tơ màu theo ý thích. Quan sát trẻ thực hiện
- Cho trẻ nhận xét bài của bạn.


* Cô gợi mở cho trẻ nhắc lại nội dung chủ đề đang thực
hiện. Cô cho trẻ kể tên bài hát, thơ, câu truyện, câu đố
có nội dung về chủ đề. Cho trẻ đọc lại


- Cô đọc truyện, thơ, câu đố trẻ nghe. Đọc xong cơ trị


chuyện cùng trẻ về nội dung bài thơ, câu truyện, câu đố
cô vừa đọc.


* Cho trẻ cất đồ chơi gọn gàng ngăn nắp. Biểu diễn
những bài thơ, bài hát đã học.


- Cô cho tre nhận xét bạn trong tổ, đánh giá chung.
- Phát bé ngoan


- Ngồi vào chỗ và ăn
quà chiều


- Tham gia tích cực


Trẻ quan sát
Trị chuyện


- Kể tên bài trẻ biết.
Đọc lại


- Lắng nghe cô đọc
- Trị chuyện cùng cơ


- Làm theo u cầu của


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Trị chuyện trao đổi với phụ huynh về tình hình của
trẻ


- Trả trẻ về gia đình



- Trẻ về


<i><b>Thứ 2 ngày 15 tháng 06 năm 2020</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Vận đợng:</b>


<i><b>Nhảy lị cị 5-7 bước liên tục – Ném xa bằng1 tay.</b></i>



<i><b>Hoạt động bổ trơ</b></i>: Hát “Đố bạn”


<b>I – MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Trẻ biết nhảy lò cò 5-7 bước liên tục, biết ném xa bằng1 tay đúng tư thế.
- Trẻ biết phối hợp thực hiện bài tập phát triển chung nhịp nhàng.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng nhảy lò cò liên tục, phát triển kỹ năng ném cho trẻ.
- Rèn sự khéo léo, sức dẻo dai của đôi tay.


<i><b>3/ Giáo dục thái đợ:</b></i>


- Trẻ ham thích tập thể dục, rèn luyện sức khỏe
- Rèn tính kỷ ḷt, ý thức trật tự, có ý thức thi đua.


<b>II – CHUẨN BỊ</b>


1<i><b>.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b></i>



- Sân tập sạch sẽ, an toàn.
- 10 túi cát, xắc xô.


- Bài hát “Gia đình Gấu”
- Sơ đồ tập.


<i><b>2. Địa điểm tở chức:</b></i>


<i><b>- </b></i>Ngồi trời


<b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦATRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức – gây hứng thú.</b>


Cô cho trẻ hát bài “Đố bạn”
- Cơ trị chuyện cùng trẻ:


+ Bài hát viết về những con vật nào?
+ Chúng sống ở đâu?


+ Những con vật đó có đặc điểm gì nổi bật?
+ Dáng đi của các con vật đó như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Chúng mình có muốn bắt trước dáng đi của các con
vật đó khơng?


Có ạ.



<b>2. Giới thiệu:</b>


- Cô và chúng mình cùng làm các động tác bắt chước
dáng đi của các con vật nào


<b>3. Hướng dẫn.</b>


<b>Hoạt động 1: Khởi động: </b>


Cho trẻ đi thành 2 hàng dọc theo tổ. Cô nói: Bây giờ
chúng mình vừa đi vừa chú ý cơ. Khi cơ có hiệu lệnh đi
các kiểu đi của các con vật thì chúng mình cùng bắt
chước và thực hiện theo nhé!


- Cô cho trẻ đi lần lượt thành hàng theo tổ và thực hiện
theo người dẫn đầu. Cho trẻ đi các kiểu đi: đi kiễng gót
(con khỉ), đi bằng gót (con gấu), bật 2 chân (con thỏ),
chạy chậm (con voi), chạy nhạnh (con hổ).


- Cho trẻ về hàng điểm số 1-2. Chuyển đội hình 2 hàng
dọc thành 4 hàng ngang.


<b>Hoạt động 2: Trọng động: Bài tập phát triển chung</b>


+Hơ hấp: Thổi bóng bay. (Tập 2 lần X 4 nhịp)
+Động tác tay: Hai tay đưa ngang gập khuỷu tay.
(Tập 2 lần X 4 nhịp)


+ Động tác chân: Bước khuỵu gối, tay đưa ra phía
trước. (Tập 4 lần X 4 nhịp)



Động tác bụng: Hai tay đưa cao nghiêng người sang hai
bên. (tập 2 lần X 4 nhịp)


+Động tác bật: Bật tiến về phía trước (Tập 4 lần X 4
nhịp)


<i><b>* Vận động cơ bản:</b></i>


<i><b> Nhảy lò cò 5-7 bước liên tục – Ném xa bằng 1tay. </b></i>


Cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang đối diện nhau.
*Cô làm mẫu lần 1: Không phân tích động tác.
*Cơ làm mẫu lần 2: Kết hợp phân tích động tác.


- Tư thế chuẩn bị: Đứng tự nhiên 2 tay chống hông. Khi
thực hiện: Co 1 chân lên và đứng bằng 1 chân nghe
hiệu lệnh nhảy lò cị 5-7 bước liên tục về phía trước.
Thực hiện xong bài tập nhảy lò cò đến trước vạch
chuẩn thực hiện bài tập ném xa bằng 1 tay. Khi ném xa
bằng 1 tay đứng chân trước chân sau, tay cầm túi cát
cùng chiều với chân sau. Khi ném tay cầm túi cát đưa


Thực hiện theo yêu cầu
của cô.


Điểm số 1-2.


Thực hiện theo cô từng
động tác



Chú ý quan sát.


Lắng nghe và quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ra phía sau, người hơi ngả ra phía sau dùng sức của
cánh tay ném mạnh túi cát về phía trước, lúc này người
hơi ngả về phía trước. Thực hiện ném xong đi ra nhặt
túi cát và đi về đứng ở cuối hàng.


- Cho trẻ thực hiện mẫu.
+ Cô uốn nắm sửa sai cho trẻ.


- Cô thực hiện mẫu lần 3: Vừa làm vừa phân tích cho
trẻ.


<b>- </b>Tổ chức cho trẻ thực hiện:


+Lần 1: Cho từng trẻ ở 2 hàng thực hiện.
+ Lần 2: Cho từng cặp trẻ thi đua nhau.
+Lần 3: Cho 2 tổ thi đua nhau vài lần.
-Cô kiểm tra sau mỗi lần trẻ thi đua.


<b>Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b>


Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng và kết hợp chơi trò chơi
“ chim bay,cò bay”.


2 trẻ xung phong.
Trẻ quan sát.


Trẻ thực hiện
Hứng thú thi đua.


Trẻ cùng làm chim bay,
cị bay.


<b>4. Củng cớ:</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên bài tập Nhảy từ trên cao xuống...


<b>5. Kết thúc</b>


- Chuyển hoạt động


ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRONG NGÀY


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày </b>(Đánh giá những vấn đề nổi bật: Tình trạng sức
khỏe, trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kĩ năng của trẻ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>GIÁO ÁN PHỊNG HỌC THƠNG MINH: TUẦN 28</b>


<i><b>Thứ 3 ngày 16 tháng 06 năm 2020</b></i>
<b>Tên hoạt động: LQVCC:</b>


<i><b>Làm quen với chữ cái v – r.</b></i>



<b>Hoạt động bổ trợ: </b>Trò chơi: Rì rà rì rà


<b>I, Mục Đích – Yêu Cầu:</b>
<b>1, Kiến Thức:</b>



- Trẻ nhận biết, phân biệt được các chữ cái “v, r”. Phát âm đúng chữ cái “v, r”.
- Trẻ biết chơi các trò chơi với chữ cái v, r.


<b>2, Kỹ Năng:</b>


- Rèn luyện, phát triển kỹ năng nhận biết, phân biệt.


- Phát âm to, rõ ràng, chuẩn các chữ “v, r” khơng bị ngọng


<i><b>3, Thái đợ:</b></i>


- Trẻ có ý thức tham gia các hoạt động, có thói quen gọn gàng ngăn nắp, biết thu
cất đồ dùng đúng nơi quy định.


<b>II, Chuẩn Bị:</b>


<i><b>1, Đồ dùng của cô trẻ:</b></i>


- Bộ máy PHTM. Máy tính bảng


- Các thẻ chữ với các kiểu chữ in thường – viết thường – in hoa- viết hoa, trên
màn hình cảm ứng 55G.


<i><b>2. Địa điểm:</b></i>


- Trong lớp học


<b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định:</b>


 Cơ kể đoạn trích chuyện: “Sự tích Hồ Gươm”


 Trị chuyện:


+ Các con vừa nghe cơ kể chuyện nói về gì?
+ Trong câu chuyện nhắc đến con gì?


+ Con được lên thăm Hồ Gươm chưa?


Cô giới thiệu Hồ Gươm ở thủ đô Hà Nội, trung tâm của
cả nước, nơi tập trung nhiều di tích lịch sử, danh lam
thắng cảnh, cái nơi văn hóa của cả nước ta.


Trẻ nghe.


- Trị chuyện cùng cơ
Nói về hồ gươm ạ.
Con Rùa ạ.


Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Yêu quê hương đất nước, yêu quý Bác Hồ các con
chăm ngoan học giỏi xứng đáng là cháu ngoan của Bác
nhé. Vậy chúng mình cùng cô đến với giờ học làm
quen chữ cái để xem hôm nay chúng mình được làm



quen với chữ cái gì nhé. Vâng ạ.


<b>3.Hướng dẫn:</b>


<i><b>Hoạt động 1: Dạy trẻ làm quen chữ cái v - r.</b></i>
<b>* Làm quen chữ v:</b>


- Cô cho trẻ cùng quan sát các hình ảnh minh họa về
khu vui chơi cho trẻ em trên màn hình: Sau đó cơ đặt
câu hỏi trẻ trả lời bằng cách tương tác trên máy cùng
cô:


+ Câu hỏi 1: Con biết những hình ảnh vừa xem là ở đâu
không?


1. Ở công viên.
2. Ơ bãi biển.


+ Con được đến nơi này chưa?


- Cô giới thiệu tranh kèm từ: Công viên. Cho trẻ đọc từ:
công viên.


- Cho trẻ gọi tên các chữ cái đã học trong từ: “công
viên”. Cho trẻ đếm số lượng chữ cái trong từ.


<b>+ Làm quen chữ v:</b>


- Hôm nay cô thấy các bạn học rất ngoan và giỏi cơ có
một món q tặng chúng mình đấy. Để biết được cơ


tặng chúng mình món q gì thì cô mời các bạn cùng
hướng lên màn hình.


- Cô mở hình ảnh quyển vở
- Hình ảnh gì đây các bạn?


- Dưới hình ảnh quyển vở các con thử đoán xem có từ
gì? - Cơ cho trẻ đọc từ dưới tranh “Quyển vở”.


- Cho cả lớp đọc 2 lần.


- Cho trẻ tìm chữ cái đã học. (Các bạn cùng nhìn xem
trong từ “Quyển vở” có chữ cái nào chúng mình học
rồi. Nếu con nói đúng chữ đó sẽ biến thành màu vàng
đấy)


- Trong từ “Quyển vở” có một chữ cái màu sắc rất đẹp
cô muốn giới thiệu với lớp mình.


- Cô giới thiệu chữ v in thường, cô phát âm chữ “v”.
- Cho cả lớp, tổ, cá nhân trẻ phát âm cùng cô nhiều lần.


- Quan sát


- Đáp án 1 ạ.


- Trẻ đọc.


Trẻ gọi tên chữ cái và đếm
số lượng chữ cái.



- Chú ý quan sát trên màn
hình và máy tính bảng


Quyển vở ạ


- Từ “Quyển vở” ạ
- Trẻ đọc


- Trẻ tìm, chỉ vào và đọc


- Quan sát, lắng nghe
- Trẻ phát âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Bạn nào có nhận xét gì về cấu tạo của chữ v?
- Mời cá nhân trẻ nêu nhận xét.


- Cô chốt. Chữ v có cấu tạo bởi 2 nét xiên găn nhau ở
phần cuối.


- Ngoài chữ v viết theo kiểu chữ in thường ra chúng
mình còn biết chữ v viết theo kiểu chữ viết nào khác.


- Cô giới thiệu chữ v in hoa “<b>V</b>” và v viết thường. (Cô


phát âm và giới thiệu về cấu tạo)
- Cho trẻ phát âm nhiều lần


<b>+ Làm quen chữ r.</b>



- Điều kì diệu gì nữa đây. (Một Tháp rùa xinh xắn)
- Mở cho trẻ xem hình ảnh Tháp rùa


- Cô cho trẻ đọc từ dưới tranh “Tháp rùa”.
- Cho cả lớp đọc 2 lần.


- Cho trẻ tìm chữ cái đã học.


- Cô giới thiệu chữ “<b>r</b>” in thường, cô phát âm chữ <b>“r</b>”.


- Cho cả lớp, tổ, cá nhân trẻ phát âm.


- Bạn nào có nhận xét gì về cấu tạo của chữ <b>r</b>.


- Mời cá nhân trẻ nêu nhận xét.


- Cho trẻ nêu cấu tạo chữ r. Cô giới thiệu cấu tạo chữ r
cho trẻ nghe.


- Cho trẻ cùng phát âm lại các chữ v, r.


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập với các chữ v – r.</b></i>


<b>- </b>Cô thấy chúng mình rất giỏi cơ thưởng cho chúng


mình chơi trị chơi.


- Cơ đặt câu hỏi trẻ trả lời bằng cách tương tác trên
máy cùng cô cho trẻ thi tìm nhanh các chữ v – r nhé.
+ Câu hỏi 1: Đây là chữ v đúng hay sai? (v)



1. Đúng
2. Sai


+ Câu hỏi 2: Đây là chữ r đúng hay sai? (r)
1. Đúng


2. Sai


+ Câu hỏi 3: Đây là chữ gì? (v)
1. v


2. g
3. k


+ Câu hỏi 4: Chữ v được ghép bởi những nét nào?
1. Nét cong kín, nét thẳng.


- Quan sát, lắng nghe
- Trẻ trả lời


- Quan sát, lắng nghe
- Trẻ phát âm


- Trẻ quan sát


- Trẻ đọc “Tháp rùa”
- Quan sát, lắng nghe
- Trẻ phát âm



- Trẻ nêu nhận xét
- Quan sát, lắng nghe
- Trẻ phát âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. 2 nét xiên găn nhau ở phần cuối.


+ Câu hỏi 5: Cơ có các hình ảnh các nhóm cùng nhau
tìm và nối các chữ v, r trong các từ trên các hình ảnh
trên máy tính bảng nhé.


- Nhắc trẻ khơng tranh giành biết thảo ḷn nhóm - Cho
trẻ cùng thi đua theo tổ tìm nối các chữ v – r trong các
từ với chữ v, r trên bức tranh. Chia trẻ ra làm 3 tổ, mỗi
tổ có 1 hình ảnh trên máy tính bảng của nhóm đó có
chứa những hình ảnh kèm từ chứa chữ v, r (con voi,
con rùa, con vịt, con rồng, mặt trời, khuôn mặt vui, ….)
Tổ nào trong thời gian ngắn nhất nối đúng các chữ cái
và số lượng nhiều hơn tổ đó thắng.


- Tổ chức cho trẻ thi đua thực hiện.
- Cô bao quát trẻ thực hiện.


- Kiểm tra kết quả hoạt động của trẻ. Tuyên dương tổ
thực hiện tốt.


- Động viên khuyến khích trẻ Trẻ hứng thú tham gia


<b>4. Củng cố</b>


- Hỏi trẻ tên bài học?



Giáo dục trẻ có thói quen gọn gàng ngăn nắp.


Làm quen với chữ v – r.


<b>3. Kết thúc:</b>


- Chuyển hoạt động: Cô và trẻ cùng dạo chơi sân
trường


ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRONG NGÀY


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày </b>(Đánh giá những vấn đề nổi bật: Tình trạng sức
khỏe, trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kĩ năng của trẻ)


...
...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: </b><i><b>KHÁM PHÁ KHOA HỌC:</b></i>


<i><b>Tìm hiểu về một số con vật sống trong rừng</b></i>



<i><b>Hoạt động bổ trơ</b></i>: + Hát “Đố bạn”



+ Câu đố về một số con vật sống trong rừng.


<b>I – MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


- Trẻ biết tên gọi, lợi ích và đặc điểm nổi bật về môi trường sống, cách vận
động, thức ăn của một số con vật sống trong rừng.


- Biết phân biệt được con vật hiền lành và con vật hung dữ.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng nhận biết nhanh dấu hiệu đặc trưng của các con vật sống trong
rừng.


- Rèn khả năng phát âm, quan sát, so sánh cho trẻ.


<i><b>3/ Giáo dục thái độ:</b></i>


- Trẻ biết các con vật sống trong rừng là những động vật quý hiếm cần được bảo
vệ. Muốn bảo vệ chúng thì không được phá rừng, săn bắn.


<b>II – CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b></i>


<i><b>- </b></i>Một số câu đố về các con vật.


<i><b>- </b></i>Bài hát “Đố bạn”.



<i><b>- </b></i>Mơ hình về khu rừng có các con vật sống trong rừng.


<i><b>- </b></i>Mũ múa hình con vật.


<i><b>2. Địa điểm tở chức:</b></i>


<i><b>- </b></i>Ngồi trời.


<b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức-gây hứng thú</b>:


Cô kể cho trẻ nghe đoạn trích câu chuyện “Đơi bạn”
Trị chuyện với trẻ:


+ Đôi bạn rủ nhau đi chơi ở đâu?
+ Hai bạn gặp con vật gì?


+Trong rừng có những con vật gì sinh sống?


+Các con có muốn tìm hiểu khám phá về những con vật
đó khơng?


Trẻ lắng nghe.


Đi chơi ở trong rừng ạ
Con Gấu ạ.



Trả lời theo ý hiểu của
trẻ.


Có ạ


<b>2. Giới thiệu:</b>


Hôm nay cô và chúng mình cùng đi tìm hiểu về các con


vật sống trong rừng nhé. Nào cô mời các con cùng đi. Vâng ạ.Trẻ cùng cơ đi ra


ngồi.


<b>3. Nội dung:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>hình dáng của một số con vật sống trong rừng.</b>


- Cô chuẩn bị mơ hình khu rừng có các con vật sinh
sống.


- Đọc câu đố để trẻ gọi tên các con vật: Con khỉ, con voi,
con hổ, con gấu, con thỏ…


+ Con có nhận xét gì về đặc điểm của các con vật này?
Chúng có điểm gì giống nhau?


+Trong những con vật này con vật nào leo trèo rất giỏi?
+ Nó có đặc điểm như thế nào?


+ Con có nhận xét gì về hình dáng của nó?


+ Cách vận động của nó như thế nào?
+ Con nhìn thấy con vật này ở đâu?
+ Thức ăn của Khỉ là gì?


+ Con vật nào thường ăn cỏ, ăn lá cây giống Khỉ?
+ Con vật nào thường ăn thịt các lồi thú nhỏ hơn.
+ Cơ đố trẻ có một con vật thích ăn mật ong, đó là con
gì?


+ Các con đã đến vườn bách thú chưa?


+ Trong vườn bách thú con vật nào hung dữ?
+ Khi thăm quan con vật hung dữ con phải làm gì?
- Cơ đố trẻ: con vật nào thích leo trèo và biết dùng 2
chân trước như tay để hái quả ăn?


- Mỗi con vật sống trong rừng đều có những đặc điểm
khác nhau về hình dáng. Đặc điểm của các con vật đó
như thế nào? Chúng mình cùng quan sát.


- Cô đưa cho trẻ quan sát tranh con voi.


+ Ai kể được những đặc điểm nổi bật của con voi?


+ Cô gợi ý cho trẻ: Tai như thế nào? chân to ra sao? Con
voi có cái gì để uống nước?


- Bạn nào kể được đặc điểm nổi bật về hình dáng của con
gấu?



+ Cô hướng trẻ vào bức tranh gợi ý cho trẻ nêu nhận xét.
- Tương tự ai kể được đặc điểm nổi bật của con hổ, con
khỉ, con hươu?


<b>Hoạt động 2: Nhận biết lợi ích của một số con vật </b>
<b>sống trong rừng:</b>


- Cho trẻ hát: chú voi con ở bản Đôn


- Chú voi con trong bài hát đã làm gì để giúp đỡ buôn
làng Tây Nguyên?


- Vậy những con vật nào sống trong rừng có ích đối với
con người?


- Giúp con người làm gì? con vật nào giúp con người
được nhiều việc nhất?


- Cô giới thiệu cho trẻ: Một số con vật như con voi, con
khỉ, con gấu, con hổ. Được con người thuần hóa để biểu


Quan sát mơ hình.
Trẻ đoán.


Chúng có 4 chân, chúng
sống ở rừng.


Con khỉ.


Có 4 chân, có đi.


Người thon, nhanh nhẹn.
leo trèo rất giỏi


Ở trong ti vi, vườn bách
thú


Nó ăn rau, quả, lá cây ạ
Voi, Hươu, Ngựa...
Con Hổ, Báo...
Con gấu ạ.
Trẻ trả lời


Con hổ, báo, sư tử...
Phải đứng xa để quan sát


Con khỉ ạ
Lắng nghe


Quan sát và nêu nhận
xét.


Trả lời cơ.


Tai to, chân to, nó có cái
vịi dài


Trả lời theo sự hiểu biết
của trẻ.



Gấu có dáng đi nặng
nề...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

diễn xiếc rất giỏi giúp con người giải trí.


Một số con vật sống trong rừng ngày càng ít đi do bị săn
bắn bừa bãi. Nhà nước đã có quy định về việc bảo vệ các
lồi động vật quý hiếm nói riêng và động vật sống trong
rừng nói chung.


- Để bảo vệ các con vật sống trong rừng mọi người cần
phải làm gì?


- Cô giáo dục cho trẻ: tuyên truyền không được phá rừng
phá nơi trú ngụ của các con vật. Mọi người không được
săn các con vật. Trồng rừng, bảo vệ các con vật có nguy
cơ bị tuyệt trủng.


<b> Hoạt động 3: Luyện tập củng cớ.</b>


- Trị chơi 1: Bắt trước tạo dáng.
- Trò chơi 2: Đố biết con gì.


Cô đội mũ múa các con vật và giả tiếng hoặc cách vận
động để trẻ nói tên con vật.


Chú ý lắng nghe cô.
Không phá rừng, không
bắt chúng



Tham gia chơi hứng thú.
Trả lời cô.


<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi trẻ về hoạt động? Vừa được tìm hiểu về các con vật
gì?


Vừa được tìm hiểu về
các con vật sống trong
rừng: Hươu, Gấu, Hổ,
Voi...


<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét chung và động viên khuyến khích trẻ


ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRONG NGÀY


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày </b>(Đánh giá những vấn đề nổi bật: Tình trạng sức
khỏe, trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kĩ năng của trẻ)


...
...
...
...
...
...
...
...



<i><b>Thứ 5 ngày 18 tháng 06 năm 2020</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: LQVBTT:</b>


<i><b>Xác định phía trái – phía phải của đối tương khác</b></i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Trò chơi “Thi xem ai nhanh”


<b>I MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ xác định được phía trái, phía phải của đối tượng khác (có sự định
hướng)


- Xác định phía trái, phía phải của bản thân


<b>2. Kỹ năng:</b>


Phát triển tư duy, khả năng phân loại theo nhóm.


<b>3 Giáo dục – thái độ:</b>


- Trẻ biết quý trọng và bảo vệ những con vật quý hiếm trong rừng.


- Giáo dục trẻ biết nhắc nhở người thân trong gia đình bảo vệ các con vật
quý hiếm trong rừng


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1.Đồ dùng của cô và của trẻ:</b>



- Một số con vật bằng nhựa
- Một số đồ chơi Gấu,búp bê
- Lơ tơ con vật…


- Sa bàn có nhà và các con vật


<b>2.Địa điểm:</b>


- Tổ chức trong lớp học


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức gây hứng thú</b>


- Cô cùng trẻ đọc đồng dao : “Đi cầu đi quán”.
- Đàm thoại và trò chuyện với trẻ


- Các con vừa đọc bài đồng dao nói về cái gì?
- Đi chợ mua và bán những gì?


- Chúng mình có muốn được đi chợ khơng?


- Muốn được đi chợ thì chúng mình phải làm sao?


- Trẻ đọc cùng cô
- Việc đi chợ.



- Mua cái song và bán lợn
con...


- Có ạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

mẹ, ông bà....


<b>2. Giới thiệu:</b>


- Để ông bà, cha mẹ ln vui lịng các con cùng đến
với giờ học toán với nội dung: Xác định phía trái- phía


phải nhé. <b>- </b>Vâng ạ


<b>3. Nội dung:</b>


<b>* Hoạt động 1: Ôn xác định phía trái, phía phải</b>
<b>của bản thân :</b>


- Cô mời một bạn lên hát tặng cả lớp bài hát “đi
học”


Cô hỏi trẻ:


- Bạn Ngọc Anh đang đi đâu đây?
- Phía trái con có gì?


- Phía phải con có gì?


- Con có nhận xét gì về các đồ vật xung quanh con


- Cô cho trẻ tự xác định các đồ vật phía trái, phía
phải của bản thân và trả lời.


- Trẻ lên hát


- Bạn đang đi lên hát ạ
- Trẻ trả lời


- Trẻ cùng chơi và nhận xét


<b>* Hoạt động 2: Xác định phía trái, phía phải của</b>
<b>đối tượng khác:</b>


- Cô phát cho mỗi trẻ 1 số lô tô các con vật (Con
gấu, con hổ, voi …) và hỏi trẻ


- Các con có những con gì ?


- Những con vật này được sống ở đâu ?


- Các con hãy đặt những đồ dùng này theo yêu cầu
của cô


- Cô nói: + Đặt con gấu Phía trái búp bê
+ Đặt con hổ Phía phải búp bê


- Vậy các bạn cùng cô kiểm tra xem chúng mình đã
làm đúng chưa nhé:


+ Phía trái bạn búp bê là đâu? Chính là phía bên tay


trái của búp bê.


+ Phía phải bạn búp bê là đâu? Chính là phía bên
tay phải của búp bê đấy.


- Trẻ nhận đồ dùng


- Con gấu, con hổ, voi...
- Trẻ trả lời.


- Trẻ thực hiện


- Vâng ạ
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời


<b>*Hoạt động 3: Luyện xác định phía trái, phía</b>
<b>phải.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

mèo con và gà con cùng chạy ra chào bạn Lan
- Phía trái của bạn Lan có gì ?( Có con chó )


- Cún con ở phía nào của bạn ?( Phía trái bạn Lan )
- Mèo con ở phía nào của bạn ?( Phía phải bạn Lan )
* Để các con vật ở hai bên cạnh ngơi nhà


- Phía trái ngơi nhà có gì ?
- Phía phải ngơi nhà có gì ?


<b>Hoạt động 4: Trò chơi luyện tập</b>



Cho trẻ chơi trò chơi “thi xem ai nhanh”


- Cho trẻ vừa đi, chạy vừa hát, khi cô yêu cầu về
chỗ ngồi của mình thì trẻ chạy thật nhanh về đúng vị trí
mà cơ u cầu


Cơ u cầu về phía Trái ghế
Phía phải ghế


- Lắng nghe cơ kể
- Trẻ trả lời


- Đoán theo gợi ý của cô


- Quan sát và trả lời theo
gợi ý của cô.


- Hứng thú tham gia


<b>4. Củng cố:</b>


- Cho trẻ nhắc lại tên bài học
- Động viên, khuyến khích trẻ


- Xác định phía trái; phía
phải của đối tượng khác.


<b>5. Kết thúc:</b>



- Chuyển hoạt động


ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRONG NGÀY


<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày </b>( Đánh giá những vấn đề nổi bật: Tình trạng sức
khỏe, trạng thái, cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kĩ năng của trẻ)


...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 6 ngày 19 tháng 06 năm 2020</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: TẠO HÌNH:</b>


<i><b>Nặn một số con vật sống trong rừng.</b></i>



<i><b>Hoạt động bổ trơ</b></i> : + Hát “Đố bạn”


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Trẻ biết sử dụng các kỹ năng nặn: xoay tròn, lăn dọc để nặn, biết sử
dụng các nguyên vật liệu khác nhau.


- Trẻ biết sắp xếp các bộ phận của các con vật và gắn cho đẹp.
- Biết tạo nhiều con vật khác nhau.


<i><b>2/ Kỹ năng:</b></i>


- Rèn khả năng khéo léo của đôi tay.
- Rèn kỹ năng nặn thành thạo.



<i><b>3/ Giáo dục thái độ:</b></i>


- Biết bảo vệ các động vật sống trong rừng.
- Hứng thú tham gia hoạt động.


<b>II – CHUẨN BỊ</b>


<i><b>1.Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b></i>


- Đất nặn, bảng con.
- Bài hát “Đố bạn”


- Mẫu nặn của cô sắp xếp thành “Vườn bách thú”.


<i><b>2. Địa điểm tổ chức:</b></i>


- Trong lớp học


<b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦATRẺ</b>


<b>1. Ổn định tổ chức-gây hứng thú</b>:


Cho trẻ hát kết hợp với vận động bài hát “Đố bạn”
- Cơ trị chuyện cùng trẻ:


- Con hãy kể tên các con vật có trong bài hát.
+ Những con vật đó sống ở đâu?



Trẻ hát cùng cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Ngồi những con vật đó hãy kể tên một số con vật
mà con biết?


+ Con vật nào hung dữ? Vì sao?
+ Con yêu thích con vật nào? vì sao?


Trả lời theo ý hiểu của trẻ.


<b>2. Giới thiệu:</b>


Những con vật sống ở trong rừng rất đáng yêu phải
không nào. Hôm nay các con sẽ thử tài khéo léo của
mình để nặn những con vật đáng yêu đó nhé. Chúng


mình có đồng ý khơng? Có ạ


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát vật mẫu.</b>


- Mời các con lên tàu cùng cô đến gặp gỡ các con
vật sống trong rừng nhé. Cho trẻ vừa đi vừa hát bài
“Đi tàu lửa”.


Đến nơi cô hỏi trẻ:


+ Các con biết đây là đâu không?


+ Đây là vườn bách thú đấy!


Cho trẻ đọc “Vườn bách thú”


Trong này có gì chúng mình cùng khám phá nhé!
Cơ trị chuyện cùng trẻ:


+ Trong vườn bách thú có những con vật nào?
+ Con vật đó có đặc điểm gì?


+ Những con vật này được làm từ những nguyên
liệu gì? + Con có nhận xét gì về những con vật này
cô gợi ý cho trẻ: nó có đẹp khơng? Hình dáng của nó
như thế nào?


Các con có muốn đến thăm các con vật khác nữa
không? Nhưng đã đến giờ vào lớp rồi để giờ khác
cùng khám phá tiếp nhé! Chúng mình cùng vào lớp
nào!


<b> Hoạt động 2: Trao đổi với trẻ vê cách nặn.</b>


- Chúng mình vừa được đi thăm nơi nào?
- Nơi đó có gì?


- Con thích con vật nào nhất?


Vậy hôm nay cô cùng các con hãy nặn về những con
vật trong rừng mà mình u thích nhé!



- Cách nặn con vật đó như thế nào?


Vừa đi vừa hát
Vườn bách thú ạ


Trẻ đọc: Vườn bách thú..


Trẻ kể tên các con vật


Được nặn từ đất sét


Trông nó đáng yêu
Có ạ


Vườn bách thú ạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Đầu có dạng gì? cách nặn như thế nào?
+ Con vật đó có đặc điểm gì?


+ Những bộ phận đó có dạng gì?


Cơ nặn mẫu con voi: vừa nặn cơ vừa hướng dẫn cách
nặn cho trẻ. Tương tự con gấu, con hươu cao cổ cô
cũng làm và hướng dẫn trẻ cách nặn


<b> Hoạt động 3: Trao đổi ý tưởng</b>


- Cô hỏi trẻ về ý tưởng của trẻ: Con muốn nặn con
vật gì?



- Con sẽ nặn như thế nào?


<b>Hoạt động 4: Trẻ thực hiện:</b>


<b>-</b>Cô phát đồ dùng cho trẻ: Đất nặn, bảng, khăn lau


tay.


-Cho trẻ thực hiện, cô đến từng trẻ quan sát, gợi mở,
hướng dẫn, giúp đỡ trẻ sử dụng các nguyên liệu để
làm.


<b>Hoạt động 5: Trưng bày sản phẩm.</b>


Gần hết giờ cô đưa ra hiệu lệnh để trẻ hoàn thiện sản
phẩm của mình.


- Cô cho trẻ mang sản phẩm lên trưng bày và giới
thiệu về sản phẩm của mình.


- Cho trẻ quan sát nhận xét sản phẩm của bạn theo
gợi ý:


+ Con thích sản phẩm nào? Vì sao?


+Sản phẩm nặn của bạn có đẹp khơng? Đẹp như thế
nào?


+Cịn sản phẩm nào chưa đẹp? Vì sao?
- Cô nhận xét chung sản phẩm của trẻ.



-Giáo dục trẻ yêu quý các con vật, có ý thức bảo vệ
mơi trường, chân trọng sản phẩm do mình tạo ra và
sản phẩm của các bạn.


<b>4. Củng cố.</b>


- Hôm nay các con được nặn con vật gì?
- Cho trẻ chơi trò chơi: “Bắt trước tạo dáng”


<b>5. Kết thúc:</b>


Động viên, chuyển hoạt động


Trả lời theo sự gợi ý của cô.


Trẻ trả lời: Con gấu, khỉ,
voi...


Con nặn đầu , mình, đuôi...
Thực hiện nặn.


Đem sản phẩm của mình
lên giới thiệu.


Nhận xét sản phẩm của bạn.
Hứng thú hoạt động.





Trẻ nhận xét theo ý hiểu
của trẻ.


Con voi, khỉ...


ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TRONG NGÀY


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

...
...
...
...
...
...
...


<b>* ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT CỦA CHUYÊN MÔN:</b>


...
...
...
...
...
...
...
...


<i>Thủy An, Ngày...tháng 06.năm 2020.</i>
<i> Người kiểm tra</i>


<i> ( Kí, ghi rõ họ tên )</i>



</div>

<!--links-->

×