Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

chu de the gioi dong vat tuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.76 KB, 13 trang )

kế hoạch chủ đề
bé với những con vật đáng yêu
Thời gian thực hiện 5 tuần từ 21/12=> 22/01/2010
i- mục tiêu
1. Phát triển thể chất
- Thực hiện tự tin và khéo léo 1 số vận động cơ bản: bò, trờn, chạy nhảy,
tung, bắt
- Có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn vệ sinh an toàn khi
tiếp xúc với các con vật
- Biết ích lợi của các món ăn có nguồn gốc từ thịt cá đối với sức khoẻ con
ngời.
2. Phát triển nhận thức
- So sánh thấy đợc sự giống nhau và khác nhau của các con vật quen thuộc
gần gũi qua 1 số đặc điểm của chúng.
- Biết ích lợi, tác hại của chúng đối với đời sống con ngời.
- Biết 1 số mối quan hệ với môi trờng sống ( thức ăn, sinh sản ) của các con
vật.
- Có 1 số kĩ năng để chăm sóc con vật.
- Biết so sánh kích thớc 3 đối tợng và diễn đạt kết quả: Cao nhất, thấp hơn,
thấp nhất, nhỏ nhất, to nhất.
- Phân biệt khối cầu, khối trụ, khối vuông, khối chữ nhật qua 1 số đặc điểm
nổi bật.
- Nhận biết số lợng, chữ số, thứ tự trong phạm vi 8.
- Phân biệt nhóm đồ vật, tìm dấu hiệu chung.
3. Phát triển ngôn ngữ
- Biết sử dụng các từ chỉ, gọi tên, các bộ phận đặc điểm nổi bật rõ nét của 1
số con vật gần gũi.
- Biết nói những điều trẻ quan sat đợc trao đổi với bạn bè ngời lớn.
-Nhận biết các chữ cái qua gọi tên con vật.
- Xem tranh ảnh sách báo tập san về các con vật.
4 Phát triển thẩm mĩ


- Thể hiện xúc cảm phù hợp qua các bài hát vận động theo nhạc nói về các
con vật.
- Vẽ, nặn xé dán, cắt, tô màu con vật đáng yêu gần gũi theo ý thích.
5. Phát triển tình cảm- xã hội
- Yêu quý các con vật nuôi
-Có ý thức chăm sóc, bảo vệ các con vật trong gia đình.
-Quý trọng ngời chăn nuôi.
II MạNG NộI DUNG
Vật nuôi trong gia đình
- Tên gọi: đặc điểm nổi bật, tiếng
gáy, màu lông, đẻ trứng hay đẻ
con.
- Mối quan hệ của con vật với
môi trờng sống vận động, kiếm
ăn, quá trình phát triển.
- Cách tiếp xúc với con vật đảm
bảo vệ sinh an toàn.
- Cách chăm sóc bảo vệ ích lợi
của chúng.
Con gì sống trong rừng
- Tên gọi: đặc điểm nổi bật, sự
giống và khác nhau của 1 số con
vật .
- Lợi ích, tác hại của 1 số con vật
- Mối quan hệ của con vật với
môi trờng sống với cấu tạo tiêng
kêu, thức ăn thói quen.
- Phải bảo vệ các con vật tại sao?
Động vật sống
dới nớc

- - Tên gọi: đặc điểm
nổi bật với môi trờng
sống thức ăn
- Mối quan hệ của con
vật với môi trờng
sống,vận động.
- ích lợi của chúng
Côn trùng nào
có lợi, hại
- Tên gọi: đặc điểm
giữa 1 số loài côn
trùng, cấu tạo màu sắc
vận động thức ăn, thói
quen.
- Lợi ích hay tác hại.
- Bảo vệ hay diệt trừ
Động vật biết
bay
- Tên gọi: đặc điểm nổi
bật, tiếng gáy, màu
lông, đẻ trứng hay đẻ
con.
- Mối quan hệ của con
vật với môi trờng
sống,vận động, kiếm
ăn, quá trình phát triển.
- Chăm sóc và bảo vệ
những con vật xung
quanh bé
* Phát triển thể chất

- Tìm hiểu giá trị dinh dỡng các
sản phẩm có nguồn gốc từ động
vật.
- Trò chuyện về các món ăn chế
biến từ động vật, lợi ích của việc
ăn uống đủ chất với sức khoẻ.
- Trò chuyện về mối nguy hiểm
khi tiếp xúc với các con vật, cách
phòng tránh.
- Vận động nhảy qua chớng ngại
vật, nhảy lò cò,chuyền bóng qua
đầu, qua chân, bò, chui.
* Phát triển nhận thức
- KPKH: Quan sát, trò chuyện,
phân biệt 1 số con vật gần
gũi,tác dụng của chúng với đời
sống con ngời.
- Phân loại tìm hiểu con vật
theo môi trờng sông thức ăn
sinh sản.
T/c: Con gì biến mất, nhng con
vật cùng nhóm
- LQVT: Nhận biết phân biệt
chữ số trong phạm vi 8,9.
- Tách gộp các con vật trong
phạm vi 8,9.
* Phát triển thẩm mĩ
- Tạo hình
- Vẽ, nặn, cắt, xé dán
những con vật theo ý

thích, làm các con vật
từ nguyên vật liệu tự
nhiên.
- Âm nhạc: Hát và vận
động phù hợp theo
nhạc về các con vật.
- Nghe các bài hát dân
ca nh: Cò lả
- Trò chơi âm nhạc
- Nghe hát thỏ nhảy
vào chuồng
* Phát triển ngôn ngữ
- Trò chơi mô tả các
đặc điểm nổi bật rõ nét
của các con vật.
- Nhận biết các chữ cái
qua tên con vật.
- Kể về 1 s con vật nuôi
gần gũi qua tranh ảnh,
Q/s đợc
T/c: Tìm chữ cái trong
từ
* Phát triển tình cảm xã
hội
- Quan sát trò chuyện
thảo luận về con vật mà
bé thích.
- Tham quan khu chăn
nuôi.
T/c: Phân vai: Phòng

khám thú y, trại chăn
nuôi, cửa hàng thực
phẩm.
kế hoạch tuần i
Chủ đề nhánh: Gia đình bé nuôi con vật gì?
Thời gian thực hiện 1 tuần từ 21-25/12/2009
I- mục đích yêu cầu
- Trẻ nhận biêt tên đặc điểm sinh sản thức ăn của chúng.
- Biết chăm sóc bảo vệ các con vật.
- Biết ơn yêu quý những ngời chăn nuôi.
- Giúp trẻ phát triển thể lực, tính nhanh nhẹn của trẻ.
ii- chuẩn bị
- Đồ dùng đồ chơi cho các góc chơi
+ Góc XD: Gạch, hàng rào, bộ lắp ghép, cây xanh.
+ Góc NT: Giấy màu, hồ, kéo, bút sáp.
+ Góc PV: Phòng khám thú y.
bé với những con vật
đáng yêu
iii- các hoạt động trong ngày
Tên Hoạt
động
Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
Đón
trẻ
Trò
chuyện
- Cô đón trẻ niềm nở, vui vẻ.
- Cô nhắc nhở trẻ cất dọn đồ dùng, t trang, quần áo,dép guốc
đúng nơi quy định.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ ở trên lớp

và các hoạt động khác.
* Mục đích :
- Giúp trẻ biết đợc tên một số động vật sống trong gia đình.
- Trẻ biết đợc con vật đẻ con đẻ trứng
* Thực hiện :
- Con biết những con vật nào sống trong gia đình ?
- Con biết con vật nào nữa ?
- Trong những con vật con vừa kể con nào đẻ trứng, đẻ con
- Con đã đợc nhìn những con vật nào, ở đâu ?
- Con thích con vật nào nhất ? Tại sao ?
Cô giáo dục trẻ biết quý các con vật sống trong gia đình. Biết
bảo vệ gia đình đẻ cho các con vật sống. Biết yêu quý nhng con
vật trong gia đình.
Thể
dục
buổi
sáng
* Mục đích
- Trẻ biết lợi ích của tập thể dục buổi sáng.
- Trẻ có ý thức luyện tập thể dục.
- Trẻ tập các động tác tay, chân, bụng, bật theo nhịp hô của cô.
* Thực hiện
A, Khởi động cho trẻ đi các kiểu đi ra hàng.
B, Trọng động:+ Tay,ra ngang lên cao
+ Chân :Bớc khuỵ gối
+ Bụng: Cúi gập ngời
+ Bật: Chân trớc, chân sau
C, Hồi tĩnh: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1, 2 vòng quanh sân tập
Hoạt
động

học
TD :
Đi trên
ván dốc
T/c: đoán
con vật
qua dáng
đi tiếng
kêu
KPKH :
Bé tìm
hiểu
những con
vật sống
trong gia
đình
LQVH :
Truyện: 3
chú lợn
T/c: Nhận
biết chữ
qua tên
con vật
Dán con
vật thích
hợp vào
nhà của nó
TH :
Vẽ những
con vật bé

thích
LQCC:
LQCC:
i,t,c.
T/c: Về
đúng nhà
Hoạt
động
góc
* Mục đích
- Trẻ tham gia các góc chơi hứng thú, trẻ có kỹ năng dán ảnh
làm su tập ảnh. Trẻ chơi đoàn kết biết liên kết các góc chơi với
nhau.
* Chuẩn bị
- Đồ dùng đồ chơi phù hợp với góc
* Thực hiện
- Cô hỏi trẻ đến lớp đặt thẻ chơi góc nào ?
Cô gợi mở nội dung chơi 1 số góc :
Góc XDLG :Xây trang trại
Góc bác sỹ : Bác sỹ thú y.
Góc học tập : Làm sách về động vật sống trong gia đình
- Cô hỏi trẻ khi chơi phải ntn ?
- Cho trẻ về góc chơi
Cô bao quát và xử lí tình huống nếu có
- Kết thúc : Cô nhận xét tại góc và cho trẻ cất đồ chơi.
Cuối tuần có thể cho trẻ tập hợp góc XDLG ngắm sản phẩm và
nhận xét.
Hoạt
động
ngoài

trời
Dạo
quanh sân
trờng
chăm sóc
cây cảnh
T/c Mèo
và chim sẻ
Bé xếp tô
mầu chữ
cái b d đ
TC:Nhảy
ra nhảy
vào ''
Thăm
quan khu
nhà bếp
của trờng
-TC:Bánh
xe quay
QS: Con
chó con
mèo
-TC:Về
đúng nhà
Nhặt lá
xếp hình
con vật:
-TC:Mèo
đuổi chuột

Hoạt
động
chiều
TC:Tập
tầm vông
-TC có
luật Mèo
đuổi chuột
TC:Lộn
cầu vồng
-Đố các
câu đố về
con vật
nuôi
trò chuyện
ngắn về
con vật đó
TC:Tạo
dáng
-AN:Vì
sao con
mèo rửa
mặt''
TC:Congì
biến mất
-Toán nhận
biết số8
TC:Đoán
tên con vật
qua tiếng

kêu
-Hát múa
đọc thơ về
chủ đề
Thứ hai 21/12/2009
i- mục đích yêu cầu
- VĐCB: Đi trên ván dốc, đi khụy gối.
- T/c: Đoán con vật qua tiếng kêu, dáng đi.
- Trẻ tập đều đúng, có ý thức, biết đi trên ván một cách khéo léo,tự tin. Chơi
trò chơi vui vẻ, đoàn kết.
- Trẻ quan sát sân trờng.
- Trẻ quan sát xung quanh sân trờng hít thở không khi biết gọi tên 1 số cây
trong sân trờng.
- Cho trẻ chơi trò chơi vui vẻ- đoàn kết.
- Trẻ đọc câu đố
- Trẻ thuộc và đoán tên con vật qua câu đó di dỏm.
- Chơi trong góc biết phối hợp nhẹ nhàng.
ii- chuẩn bị
- Sân tập, cầu dốc (1 số con vật nuôi)
- Địa điểm quan sát
- 1 số câu đó và 1 số con vật
*Nội dung kết hợp
-Phát triển nhận thức
-Phát triển thể chất
-Phát triển thẩm mỹ
iii- tổ chức hoạt động
hoạt động của cô hoạt động của trẻ ghi
chú
1. Hoạt động có chủ đích:
* VĐCB: Đi trên ván dốc, đi

khụy gối.
- T/c: Đoán con vật qua tiếng
kêu, dáng đi.
a. KĐ: Cho trẻ đi các kiểu đi
b. TĐ: BTPTC
- Tay: 2 tay đa ra trớc, lên cao
- Chân: Khụy gối
- Bụng: Cúi gập ngời
- Bật: Tách chụm
Cô cho trẻ tập đt chân 3l 8n
+ VĐCB:- Cô làm mẫu 2 lần
( có pt)
- Cho trẻ tập 4 lần
- Kết thúc: cho 1 trẻ lên làm
T/c: Cho trẻ 3-4 lần( cô quan
sát)
c. Hồi tĩnh: Chim bay nhẹ
nhàng
2.Hoạt động ngoài trời
a. HĐCCĐ: Q/s sân trờng
- Cô chia trẻ làm 3 nhóm đi
quan sát sân trờng, nhận xét
thời tiết.
- Cho trẻ kể sân trờng có gì?
- Cho trẻ quan sát cây cảnh và
1 số đồ chơi
b. TCVĐ: Bắt chớc cây cao,
cây thấp
c.TCTD
3. Hoạt động chiều

a.TC: Tạo dáng
b. Đọc 1 số câu đố.
Cô đọc 1 số con gà trống,
con vẹt, con mèo, con lợn
- Trẻ đoán sau đó cho trẻ tạo
Trẻ đi
Trẻ tập 3l 8n
Trẻ làm
Cả lớp làm chim
Trẻ nhận xét
Trẻ chơi 2-3 lần
Trẻ đoán tên
dáng và bắt chớc tiếng kêu.
c. Chơi tự do trong các góc
Nêu gơng cuối ngày
Trả trẻ
iv- đánh giá
1. Đánh giá hoạt động trong ngày của trẻ




2. KHĐC bổ sung




Thứ ba 22/12/2009
i- mục đích yêu cầu
-Bé biết gì về một số vật nuôi trong gia đình. Kể tên và nêu 1 số đặc điểm

của con vật nuôi trong gia đình
- Biết so sánh các con vật nuôi với nhau
- Trẻ biết quan sát nhân xét khu chăn nuôi 1 số con vật nuôi
- Chơi trò chơi vui vẻ- đoàn kết
- Trẻ dùng bút màu vẽ 1 số con vật nuôi trong gia đình mà trẻ yêu quý( chó,
mèo, thỏ )
- Chơi trong các góc biết phối hợp nhẹ nhàng
ii- chuẩn bị
- 1 số con vật nuôi bằng lô tô.
- Bút màu, giấy màu, tranh con vật.
iii- tổ chức hoạt động
hoạt động của cô hoạt động của trẻ ghi
chú
1. Hoạt động học
KPKH: - Bé biết gì về 1 số con
vật nuôi trong gia đình
Hoạt động 1
- Gây hứng thú cho trẻ bằng bài
hát: Gà tróng, mèo con và cún
con
- Cho trẻ kể tên 1 số con vật
sống trong gia đình.
- Cho trẻ Q/s và nhận xét 1 số
con vật trong gia đình có 2
chân.
- Cho trẻ nhân xét con vật có 4
chân. Cấu tạo màu sắc, sinh
sản, nhóm gia súc
Hoạt động 2:
- Chơi trò chơi: Tìm con vật

qua tiếng kêu.
- T/c: Tìm chuồng
Trẻ hát múa
Trẻ kể tên con vật
Trẻ nhận xét
2. Hoạt động ngoài trời
a.HĐCCĐ: Tham quan khu
chăn nuôi.
- Cô cho trẻ đi thăm quan khu
chăn nuôi.
- Giới thiệu và trao đổi với trẻ
về 1 số con vật.
- Cho trẻ nhận xét 1 số con vật.
- Giáo dục trẻ biết chăm sóc và
bảo vệ con vật.
b.TCVĐ: Chú vịt con
- Cô giới thiệu trò chơi cách
chơi. Cô cùng chơi với trẻ.
c. Chơi tự do
3 Hoạt động chiều
- T/c: Giả tiếng kêu con vật.
- Vẽ 1 số con vật nuôi trong gia
đình.
- Cho trẻ vẽ con vật theo ý
thích của trẻ.
- Nhận xét trng bày sản phẩm
- Chơi tự do trong góc
Nêu gơng cuối ngày
Trả trẻ
Trẻ chú ý nghe

Trẻ nhận xét
Trẻ chơi 2-3 lần
Trẻ vẽ
Trẻ nhận xét sản phẩm
iv- đánh giá
Đánh giá hoạt động trong ngày của trẻ




KHĐC bổ sung




thứ t 23/12/2009
i- mục đích yêu cầu
- Trẻ nhớ tên truyện thuộc giộng và bắt chớc 1 số giọng trong truyện.
- Trẻ gọi tên con vật và nêu 1 số nhận xét về con vật.
- Biết so sanh sự giống và khác nhau giữa các con vật.
- Trẻ chơi nhanh nhẹn đoàn kết.
- Trẻ hát đúng nhạc và thuộc bài hát. Biểu diễn tự nhiên sôi nổi vui vẻ.
ii- chuẩn bị
- Tranh truyện minh họa, con rối.
- Con gà, con vịt.
- Xắc xô, đầu đĩa, bài hát.
- Nội dung tích hợp
+ Phát triển ngôn ngữ
+ Phát triển thẩm mĩ
+ Phát triển nhận thức

iii- Tổ chức hoạt động
hoạt động của cô hoạt động của trẻ ghi
chú
1. Hoạt động học
- Truyện 3 chú lợn con
HĐ 1
- Gây hứng thú bàng bài hát
con lợn ét.
- Cô giới thiệu tên truyện
+ Cô kể lần 1: Không tranh
+ Cô kể lần 2: Có tranh
+ Cô kể lần 3: Vừa tóm tắt
truyện vừa đàm thoại.
- Ba chú lợn con ntn?
- Chú lợn trắng, hồng, đen
làm nhà bằng gì?
- Tại sao nhà của lợn đen lại
bị đổ?
- Lợn đen chạy đến nhà ai?
- Lợn nào có nhà chắc nhất.
- Tại sao lại chắc?
+ Cô kể 1 lần bằng rối.
- Giáo dục trẻ có tính kiên trì,
kiên nhẫn.
T/c: Về đúng chuồng
2 Hoạt động ngoài trời
a.HĐCCĐ:Q/s con gà con vịt
- Gây hứng thú trẻ hát bài hát:
Gà trống con
- Cho trẻ quan sát và nhận xét

con gà trống về 1 số bộ phận:
màu lông, tiếng kêu, đặc điểm
nổi bật
- Cô nhận xét lại toàn bộ.
- Tơng tự với con vịt
- Giáo dục trẻ biết chăm sóc
và bảo vệ con vật.
b. TCVĐ: Mèo và chim sẻ
- Cô giới thiệu trò chơi, cách
chơi. Cô cùng chơi với trẻ
c. Chơi tự do
3. Hoạt động chiều
- Trò chơi :Tạo dáng
- Hát : Gà con
- Nghe: Chú mèo con
- Cho trẻ hát cung cô 2-3 lần
- Cho nhóm tổ cá nhân hát
- Cô múa hát bài: Chú mèo
con
Trẻ hát
Trẻ nghe
Trẻ trả lời
Trẻ chơi 2-3 lần
Trẻ hát
Trẻ quan sát và nhận xét
Trẻ chơi 2-3 lần
Trẻ chơi 1-2 lần
Trẻ hát 2-3 lần
- Chơi tự chọn
Nêu gơng cuối ngày

Trả trẻ
iv- đánh giá
Đánh giá hoạt động trong ngày của trẻ




KHĐC bổ sung




thứ năm ngày 24/12/2009
i- mục đích yêu cầu
- Trẻ biết đếm và nhận biết có 8 đối tợng và nhận biết chữ số 8.
- Trò chơi lấy cho đủ 8 và tìm nhóm 8 con vật.
- Trẻ đi nhặt 1 số lá, hoa rụng xếp hình con vật mà trẻ thích.
- Trẻ biết cắt dán 1 số con vật nuôi trng gia đình.
ii- chuẩn bị
- Mỗi trẻ 8 con vật và số 8.
- Hoa rụng lá cây, 1 số hình con vật cho trẻ xếp.
- Kéo, giấy, hồ.
* Nội dung tích hợp
+ Phát triển nhận thức
+ Phát triển thẩm mĩ
iii- tổ chức hoạt động
hoạt động của cô hoạt động của trẻ ghi
chú
1 Hoạt động học
- LQVT:

- Bé đếm đến 8 nhận biết chữ số 8.
- Gây hứng thú bằng câu đố về con
vật (con trâu, con mèo )
- Cho trẻ chơi trò chơi tìm cho đủ
7.
- Chia trẻ làm 2 đội lên tìm đủ 7
miếng ghép sau đó gắn thành hình
con vật.
Trẻ đoán
Trẻ chơi
Trẻ ghép
- Nhận xét kết quả chơi.
- Giới thệu bài mới.
- Cho trẻ xếp 8 con mèo 7 con thỏ
thêm 1 con thỏ đặt số 8. Nhận xét
số 8
- Cho trẻ bớt đi 2 con thỏ cho trẻ
đếm và so sánh
- Cho bớt 3,4,5,6 con thỏ. cho trẻ
xếp ra 7 con gà
- Cho trẻ so sánh số gà và số mèo
đặt thẻ số 8 đếm nhận xét
- Cho trẻ bớt dần số mèo đến hết.
- T/c: Kể nhanh 8 con vật.
T/c: Tìm chuồng
2. Hoạt động ngoài trời
a.HĐCCĐ: Nhặt lá cánh hoa rụng
xếp hình con vật.
- Chia trẻ làm 3 đội nhặt lá về tổ
xếp những con vật trên giấy cô vẽ

trong giấy
- Cho trẻ ngồi xếp vòng tròn xếp
con vật mà trẻ yêu thích
- Cô cho đại diên các tổ đi nhận
xét cùng cô
b. TCVĐ: Bắt chớc tạo dáng con
vật
- Cô giới thiệu trò chơi,cách chơi.
Cô cùng chơi với trẻ
c. Chơi tự do
3 Hoạt động chiều
- T/c: Tô màu
- Cắt dán 1 số con vật bé yêu
- Cô phát cho trẻ những bức tranh
con vật.
- Cho trẻ cắt ra và dán vào giấy.
Phân loại các con vật 2 chân,4
chân
- Cho trẻ làm 2 nhóm
Chơi tự chọn
Nêu gơng cuối ngày
Trả trẻ
Trẻ nhận xét
Trẻ xếp
Trẻ kể
Trẻ chơi
Trẻ xếp
Trẻ chơi 2-3 lần
Chơi tự do
Trẻ tô

Trẻ cắt dán
Trẻ cắt dán
Trẻ chơi 2-3 lần
iv- đánh giá
Đánh giá hoạt động trong ngày của trẻ




KHĐC bổ sung




thứ sáu ngày 25/12/2009
i- mục đích yêu cầu
- Trẻ đọc và phát âm chữ cáii,t c.
- Chơi trò chơi chữ cái nhanh nhẹn . Tim chữ cái theo hớng dẫn của cô.
- Trẻ trao đổi trò chuyện cùng với cô nhà bếp về nhũng đồ dùng về cách mua
nấu chia món ăn.
- Trẻ biết giúp cô 1 số công việc nhẹ ( lau tủ đồ dùng, cất đồ dùng đúng nơi
quy định)
ii- Chuẩn bị
- Chữ cái i,t,c một số đồ dùng
- Trao đổi trớc với cô nhà bếp
- Đồ dùng dụng cụ cho trẻ lao động
* Nội dung tích hợp
- Phát triển ngôn ngữ
- Phát triển thể chất
- Phát triển tình cảm xã hội

iii- Tổ chức hoạt động
hoạt động của cô hoạt động của trẻ Ghi chú
1 Hoạt đông học
LQCC: i,t,c
- Gây hứng thú cho trẻ bằng bài
hát:Mèo con con
- Cô treo tranh Con vịt.
- Cô treo tranh ô tô,con cua.
- Cho trẻ đọc từ dới bức tranh.
- Cho trẻ ghép chữ
- Chia trẻ làm 3 nhóm bật qua
vòng lên gắn chữ.
- Cô nhận xét kết quả chơi
- Cho trẻ lên cất chữ cái đã học
- Còn lại cô giới thiệu chữ cái
i,t,c- Cô đọc mẫu. Cả lớp đọc 3-4
lần
- Tổ, nhóm, cá nhân lên đọc.
- Cho trẻ nhận xét cấu tạo chữ
- T/c: + Giơ theo hiệu lệnh
+ Tìm nhà
2 . Hoạt động ngoài trời
a.HĐCCĐ
- Tham quan bếp nhà trờng
- Cô giới thiệu cô cấp dỡng cho
trẻ biết cách mua thực phẩm nấu
nớng món ăn chia đồ ăn chín
ntn?
b. TCVĐ: Đầu bếp trởng
Trẻ đọc

Trẻ đọc
Trẻ ghép
Trẻ cất chữ
Cả lớp đọc 3-4 lần
Tổ- nhóm- 10-15 trẻ đọc
Trẻ nhận xét cấu tạo chữ
Trẻ chơi
Trẻ nghe
Cô giới thiệu trò chơi cách chơi
cô cùng chơi với trẻ.
c. Chơi tự do.
3 Hoạt động chiều
-T/c: Rồng rắn lên mây
- Tổ chức lao động
- Chia trẻ làm 3 nhóm phát dụng
cụ lao động mỗi nhóm làm 1
nhiệm vụ .
- Nhóm tới cây nhặt lá
- Nhóm sắp xếp lau tủ đồ dùng.
- Nhóm quét dọn.
- Chơi tự chọn
- Nêu gơng cuối tuần
- Trả trẻ
Trẻ chơi 2-3 lần
Trẻ chơi
Trẻ lao động
iv- đánh giá
Đánh giá hoạt động trong ngày của trẻ





KHĐC bổ sung




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×