Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi kiểm tra giữa kỳ học kì 1 môn Hóa học lớp 11 trường THPT Ngô Quyền, Sở GD&ĐT Hải Phòng 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/3 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG


<b>TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN </b>
(Đề thi gồm 03 trang)


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Mơn thi: HĨA HỌC 11 </b>(Ngày thi 18/10/2019)


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b>Mã đề thi 132 </b>


Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:


H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl=35,5; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.


Các thể tích khí đo ở ĐKTC


<i><b>(Thí sinh khơng dùng bất kì tài liệu gì ) </b></i>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?


<b>A. </b>N2 + 3H2 → 2NH3 <b>B. </b>N2 + 6Li → 2Li3N
<b>C. </b>N2 + O2 → 2NO <b>D. </b>N2 + 3Mg → Mg3N2
<b>Câu 2: </b>Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chỉ xảy ra khi:


<b>A. </b>phản ứng không phải là phản ứng thuận nghịch.
<b>B. </b>các chất phản ứng phải là những chất tan



<b>C. </b>một số ion trong dung dịch kết hơp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng trong dung
dịch.


<b>D. </b>các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
<b>Câu 3: </b>Cho các phát biểu sau:


1) Phân tử NH3 có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.


2) Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc ở trạng thái nóng chảy.
3) Trong phản ứng kim loại với HNO3, khơng có sản phẩm là N2O.


4) NH3 có tính bazo mạnh và tính khử mạnh.


5) Trong các phản ứng giữa bazo với axit, HNO3 luôn luôn là chất oxihoa


6) Muối trung hòa là những muối trong phân tử khơng ngun tử H ở phần gốc axit có khả năng
phân li thành ion H+.


7) Nito lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác


8) Phản ứng FeS + 2HCl → ZnCl2 + H2S có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+→ H2S
9) Chất khí gây cười, rất có hại cho sức khỏe là khí <b>N2O</b>


Số phát biểu đúng là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6 <b>D. </b>4


<b>Câu 4: </b>Chất nào sau đây Không là muối axit


<b>A. </b>K3PO4 <b>B. </b>NaHCO3 <b>C. </b>KHSO3 <b>D. </b>NaH2PO4



<b>A. </b>2Fe + 6H2SO4(đặc)
<i>o</i>


<i>t</i>


⎯⎯→ Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O
<b>B. </b>NH4Cl + NaOH


<i>o</i>


<i>t</i>


⎯⎯→ NH3(k) + NaCl + H2O
<b>C. </b>CaCO3 + 2HCl ⎯⎯→ CaCl2 + CO2(k) + H2O
<b>D. </b>3Cu + 8HNO3 ⎯⎯→ 3Cu(NO3)2 + 2NO(k) + 4H2O


<b>Câu 6: </b>Cho dung dịch X chứa x mol Fe3+<sub>; 0,2 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,2 mol </sub>
3


<i>NO</i>−; y mol <i>Cl</i>−; 0,05 mol Cu2+<sub> . </sub>
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là:


<b>A. </b>26,4 gam <b>B. </b>27,2 gam <b>C. </b>25,3 gam <b>D. </b>21,05 gam


<b>Câu 7: </b>Nung 4,46 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được
5,42 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản


phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là ?


<b>A. </b>0,24. <b>B. </b>0,30 . <b>C. </b>0,18 . <b>D. </b>0,36


<b>Câu 8: </b>Hóa chất thích hợp để nhận biết trực tiếp 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch:
NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl là:


<b>A. </b>Dung dịch Ba(OH)2 <b>B. </b>Dung dịch BaCl2


<b>C. </b>Dung dịch NaOH <b>D. </b>Quỳ tím


<b>Câu 9: </b>Cho sơ đồ phản ứng sau:


Khí X ⎯⎯⎯<i>H O</i>2 →<sub>dung dịch X</sub>⎯⎯⎯→<i>H SO</i>2 4 <sub>Y</sub>⎯⎯⎯⎯→<i>NaOH dac</i>( ) <sub>X</sub>⎯⎯⎯<i>HNO</i>3→<sub>Z</sub>
0


<i>t</i>


⎯⎯→T


Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là


<b>A. </b><sub>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. </sub> <b>B. </b><sub>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. </sub>
<b>C. </b><sub>NH3, N2, NH4NO3, N2O. </sub> <b>D. </b><sub>NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. </sub>
<b>Câu 10: </b>Những kết luận nào đúng theo thuyết Arenius:


1. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrơ là một axit
2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ
3. Một hợp chất khi tan trong nước có khả năng phân ly ra H+<sub> là một axit </sub>
4. Một hợp chất khi tan trong nước có khả năng phân ly ra OH–<sub>là một bazơ </sub>



<b>A. </b>1,3 <b>B. </b>1,2 <b>C. </b>3,4 <b>D. </b>2,4


<b>Câu 11: </b>Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:


<b>A. </b>NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. <b>B. </b>HNO3, Ca(OH)2, KHSO4,
<b>C. </b>HNO3, NaCl, Na2SO4. <b>D. </b>HNO3, Ca(OH)2, Mg(NO3)2


<b>Câu 12: </b>Dung dịch Y có chứa 0,01mol Ca2+, b mol Mg2+, 0,01 mol Cl-, 0,03 mol NO3-. Khối lượng muối
thu được khi cô cạn dung dịch Y là: :


<b>A. </b>3,095gam <b>B. </b>23,33gam <b>C. </b>2,885gam <b>D. </b>2,855 gam
<b>Câu 13: </b>Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?


<b>A. </b>HCl, NaOH, CH3COOH <b>B. </b>HCl, NaOH, NaCl
<b>C. </b>NaNO3, NaNO2, H2S <b>D. </b>KOH, NaCl, H2O


<b>Câu 14: </b>Cho các dung dịch NaCl, NaOH, HNO3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn
nhất là


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>HNO3. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>Ba(OH)2.


<b>Câu 15: </b>Cho hổn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hổn hợp khí X và dung dịch Y. Thành
phần của X là


<b>A. </b>SO2 và NO2 <b>B. </b>CO2 và NO2 <b>C. </b>SO2 và CO2 <b>D. </b>CO2 và SO2
<b>Câu 16: </b>Một dung dịch có pH = 2, đánh giá nào dưới đây là đúng:


<b>A. </b>[H+] = 1,0.10-12M <b>B. </b>[H+] = 2,0.10-2M
<b>C. </b>[H+<sub>] = 1,0.10</sub>-2<sub>M </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>[H</sub>+<sub>] = 2,0.10</sub>-12<sub>M </sub>



<b>Câu 17: </b>Hịa tan hồn tồn 8,64gam FeO bằng dung dịch HNO3 thì thu được 336ml khí duy nhất (đktc).
Cơng thức của chất khí đó là:


<b>A. </b><sub>N2 </sub> <b>B. </b><sub>NH3 </sub> <b>C. </b><sub>N2O </sub> <b>D. </b><sub>NO2 </sub>


<b>Câu 18: </b>Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?


<b>A. </b>Na+, CO32-, Mg2+, Cl- <b>B. </b>Na+, HCO3-, Mg2+, Cl
<b>-C. </b>Na+, CO32-, Ag+, Cl- <b>D. </b>Na+, CO32-, H+, Cl
<b>-Câu 19: </b>Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được:


<b>A. </b>Nước sông, hồ, ao. <b>B. </b>Nước biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/3 - Mã đề thi 132
<b>Câu 20: </b>Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O.


Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?


<b>A. </b>KOH HNO+ 3 ⎯⎯→KNO3+H O2 <b>B. </b>2KOH + CuSO4→ K2SO4 + Cu(OH)2
<b>C. </b>NaOH NaHCO+ <sub>3</sub> ⎯⎯→Na CO<sub>2</sub> <sub>3</sub> + H O<sub>2</sub> <b>D. </b>NaOH NH CL+ <sub>4</sub> ⎯⎯→NaCl +NH<sub>3</sub>+H O<sub>2</sub>


<b>Câu 21: </b>Khí (X) khơng màu, khơng mùi vị,hơi nhẹ hơn khơng khí, hóa lỏng ở -1960C, khơng duy trì sự
cháy và sự hơ hấp.(X) là:


<b>A. </b>N2 <b>B. </b>NH3 <b>C. </b>NO <b>D. </b>CO2


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) </b>


<b>Câu 1.</b> Viết các phương trình biểu diễn dãy biến hóa sau:


NH3→ NO → NO2→ HNO3→ Fe(NO3)3


<b>Câu 2</b>. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X và lượng kết tủa thu được.
<b>Câu 3.</b> Hòa tan 15,0 gam hỗn hợp (X) gồm đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 dư thu được
3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) .


a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.


b) Tính % theo khối lượng của các chất trong (X).


</div>

<!--links-->

×