3/29/2010
Ch¬
ng 1. Cơ - Thầ
Ch¬ng
Thần kinh
I. Hng phÊn
1. K/niƯm: k/n đáp ứng của tổ chức sống với các kích thích
(cơ thể sống, TĐC), giúp cơ thể thích ứng với ĐKS
Biểu hiện của HF: cơ co, tuyến tiết, TK phát xung động
ã Tính HF: cơ vân > cơ tim > cơ trơn
ã Qua 2 gđ:
- Tiếp nhận KT (thụ quan)
- Đáp ứng: biến KT dạng E đặc trưng
2. Kích thích? tác nhân tác động lên cơ thể (ngoài, trong)
l
Ngoài: Cơ giới, T0, độ ẩm, a/s, điện, hoá chất ....
l
Trong: pH máu, ASTT h.tương, [] các chất máu, đường huyết
l
Về mặt sinh học: 2 loại
-
Thích hợp: gây HF cho tổ chức tự nhiên, quen thuộc (thụ quan
t/ứ) VD: a/s mắt, âm thanh tai , TA lưỡi
-
Không thích hợp: KT không gây HF trong ĐK tự nhiên, tổ
chức không có thụ quan tương ứng, nhưng ở cường độ nhất định
có thể gây HF. VD: Tát mạnh ....... Nhiệt độ quá cao, quá
thấp
3. ĐK gây HF: cường độ và thời gian nhất định
v Cường độ: (4 mức)
- Dưới ngưỡng: yếu, không HF
- Ngưỡng: đủ gây HF (min)
- Trên ngưỡng: > ngưỡng (KT - HF-) đến khi
HF không tăng nữa (ch ưa tổn thương) KTmax
- Quá giới hạn: >KTmax, HF giảm, tổn thương (ác
tính)
v Thời gian
(T):
- T quá ngắn không HF
- Tính
HF phấn tỷ lệ nghịch với T (HF cµng caồ T
KÐo dµi KT à thÝch nghi à mÊt k/n đáp ứng VD: ngửi formon
càng ngắn)
Nguyn Bỏ Mựi
1
3/29/2010
và cường độ tương quan chặt chẽ đo tính HF
tổ chức - thời trị (Lapied)
Cường độ
lT
ngưỡng
0
0.5 1.0
Thời trị
1.5
2.0
t(ms)
Thời trị = T tối thiểu để KT có cường độ=2 lần ngưỡng gây
được HF.
VD: Cơ vân người = 0.1 0.7 ms
- Tổ chức HF càng cao thời trị càng bé
II. Hiện tượng điện sinh vật
l Điện SV? = HF. T/chức HF sinh điện
l
Cuối TK 17 Galvani: thấy cơ đùi ếch treo móc đồng
co giật
l
Một năm sau Volta cho rằng: cơ chỉ co khi có gió, do
2 móc sắt chạm vào đồng sinh điện
đ Tranh luận Kết quả cả 2 thắng (pin & điện SV)
l
3 loại điện sinh vật
1. Điện tổn thương
ỉ
Nguyên vẹn
TN Galvani:
Tổn thương
Cơ 1
Kết quả: Cơ 2 co
Cơ 2
ỉ Kiểm chứng: vi điện kế đo
+
ỉĐiện tỉn th¬ng?
Tỉn th¬ng
Nguyễn Bá Mùi
2
3/29/2010
2. Điện hoạ
hoạt động
KT
Cơ 1
* TN Mateucci:
Mateucci:
Cả 2 cơ đều co
* TN trên tim ếch:
Cơ 2
Tâm nhĩ
Tâm thất
ã TN co trước HF (-),
TT yên tĩnh (+) điện
hoạt động cơ 2 co
Cơ 2
Cơ co
ỉT/chức HF (h/đ) tại đó (-), yên tĩnh (+) 2 vùng
chệnh lệch điện thế điện hoạt động
3.. Dòng điện tĩnh (điện thế màng)
T/chức yên tĩnh, trong và ngoài màng tổ chức sống có
chênh lệch điện thế (ngoài +; trong -) tạo dòng điện gọi
là dòng điện tĩnh
-
Điện thế màng TB TK khi không
HF, không tổn thương = điện Nơron
Vi điện cực
Cách đo: - Chọn nơron sợi trục to
- Vi điện cực bé (ặ Ê 0.5m m)
4. Cơ chế phát sinh: Tìm ra cấu trúc màng, 2 thuyết
* Thuyết biến chất
Vùng tổn thương hay h/đ TĐC sinh nhiều chất điện
giải (H2CO3 H+ + HCO3- )
ã H+ bé kh/tán nhanh đến vùng nguyên vẹn (y/tĩnh) (+)
ã HCO3- lớn kh/tán chậm, tại vùng tổn thương (h/đ) (-)
* Thuyết màng (ion màng): Bernostein, Hogkin, Huxley, Katz
dựa trên tính thấm chọn lọc màng
protein
-
Lỗ màng F = 4A0
Qua màng = bị & chủ động
photpholipit
70-80 A0
protein
Nguyễn Bá Mùi
3
3/29/2010
v Giải thích 1: phân cực tại màng do ngoài nhiÒu ion+
(Na+ ), trong nhiÒu ion- (protein, HCO3-, Cl -) Ỵ:
- KÝch thíc: FNa+=1.9A0, FK+=2.6A0
F Na+.8H2O > K+.4H2 K+ dƠ qua màng hơn
- Chênh lệch nồng độ (trong so với ngoµi mµng)
[Na+] =
50mol/kgH 2O
440mol/kgH 2O
= 1/8
400mol/kgH 2O
[K+] =
20mol/kgH 2O
= 20/1
Nh vậy: [Na+] ngoài > 8 lần trong màng