SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 9
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011
A/ PHẦN TỰ
CHỌN
2 điểm
Câu 1:a/ Muốn khai phương một tích các thừa số
không âm ta có thể khai phương từng thừa số rồi
nhân các kết quả với nhau.
b/ Áp dụng: Tính
4.100 4 100 2.10 20= = =
Câu 2:
Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại
một điểm thì:
- Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
- Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân
giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
- Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân
giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các
tiếp điểm.
1điểm
0,5+ 0,25 + 0,25
(điểm)
0,5điểm
0,5điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
B/ PHẦN BẮT
BUỘC
8 điểm
câu 1: 2,0 điểm
Câu 1: Tính:
A = a/ A =
3 2 5 2 8− +
3 2 5 2 2 2
0
= − +
=
B =
3 2 2 3 2 2+ − −
( ) ( )
2 2
2 1 2 1
2 1 2 1
2
= + − −
= + − +
=
b/ Tìm x biết:
( )
2
1 2 3 1 2 3x x+ = ⇔ + =
* 1 + 2x = 3 suy ra x = 1
* 1 + 2x = -3 suy ra x = -2
0,5điểm
0,5điểm
0,25điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Cầu 2:2,0điểm a/ Vẽ đồ thị hàm số khi m = -1
Tìm được hai điểm trên đồ thị.
Vẽ đúng đồ thị.
b/ Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;5) nên ta có :
0,5 điểm
0,5 điểm
m.1 + 3 = 5
=> m= 2
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3: 2,0 điểm
+ Tính được BC = 10cm
+ CosB = BA/BC = 1/2 =>
µ
0
60B =
+
µ
C
= 90
0
- 60
0
= 30
0
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 4: 2,0 điểm
j
1
1
H
C
O
A
E
BD
Vẽ hình đúng ban đầu
a/ Ta có:
* AB = AC ( tính chất 2tt cắt nhau)
* Tam giác ABC cân tại A,
·
·
OAB OAC=
( tính
chất 2tt cắt nhau)
=> OA
⊥
BC.
b/ Ta có :
* OA
⊥
BC, DB
⊥
BC
=> OA // DB hay BE // OA (1)
* góc D
1
= góc O
1
( đồng vị ) ,OC = OD
( bán kính) , OC
⊥
CA (tính chất tiếp tuyến )
=>Tam giác vuông DOE = Tam giác vuông OCA
=> OE = CA mà CA = BA ( tính chất tiếp tuyến)
=> BA = OE (2)
Từ (1) và (2) cho ta tứ giác OBEA là hình thang
cân.
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm, nếu học sinh làm cách khác đúng giám khảo vẫn
cho điểm tối đa.
Cách làm tròn điểm:
0,25 điểm làm tròn thành 0,5 điểm;
0,75 điểm làm tròn thành 1,0 điểm.