Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY TNHH TM & DV TRUNG MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.07 KB, 20 trang )

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG
TY TNHH TM & DV TRUNG MINH
1- Nội dung phản ánh các khoản vốn bằng tiền.
1. 1 Kế toán tiền mặt.
Hình thức hạch toán chứng từ ghi sổ:Căn cứ vào các chứng từ thu,chi
để lập chứng từ ghi sổ.Chứng từ ghi sổ sau khi lập xong được ghi vào sổ
đăng ký chứng từ ghi sổđể lấy số hiệu sau đó căn cứ và chứng tưh ghi sổđể
ghi vào sổ cái.Số liệu từ các chứng từ thu,chi cũng được dùng để ghi vào các
sổ quỹvà sổ kế toán chi tiết.
Trong năm 2003 đã hoàn thành nhiều kế hoach bán hàng đề ra làm doanh thu
cao quỹ tiền mặt của Công ty tăng. Để phục vụ cho các cửa hàng được tốt
hơn Công ty đã chi một số tiền tương đối lớn Công ty chi tiền mua vật tư,
công cụ dụng cụ, nâng cấp các thiết bị dụng cụ cho việc bán hàng được tốt
hơn, Công ty cũng đã nhượng bán một số tài sản mà Công ty không sử dụng
nữa, căn cứ vào các chứng từ gốc kế toán lập các định khoản làm tăng lượng
tiền mặt cuả Công ty trong tháng 10(Trích một số nghiệp vụ)
- 7/10 Công ty nhượng bán máy phôtô trị giá 10.543.720 bao gồm cả thuế
GTGT 10%. Khách hàng đả thanh toán bằng tiên mặt.
Nợ TK 111 : 10.543.720đ
Có TK 333 : 985.520đ
Có TK 711 : 9.585.200đ
-14/10 Xuất bán cho công ty cổ phần Bình An 2000 kg VNP 176 tổng giá
thanh toán cả thuế là 34.784.750đ
Nợ TK111:34.784.750đ
Có TK511: 31.622.500đ
Có TK333: 3.162.250đ
-16/10 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt với số tiền là 670
triệu đồng
Nợ TK 111 : 670.000.000đ
Có TK 112 : 670.000.000đ
18/10 Công ty TNHH Hồng Vân thanh toán số nợ kỳ trước bằng tiền mặt


45.000.000đ
Nợ TK111:45.000.000đ
Có TK131: 45.000.000đ
24/10 Chị Trần Thị Loan thanh toán số tiền thừa tạm ứnglà 3.245.000đ
Nợ TK111: 3.245.000đ
Có TK141: 3.245.000đ
30/10 Công ty nhận báo cáo doanh thu
Nợ TK 111 : 361.900.000đ
Có TK 511 : 329.000.000đ
Có TK 333 : 32.900.000đ
Công TNHH TM & DV
Trung Minh
Phiếu thu
Ngày 7/10/2003
Nợ TK: 111
Có TK: 333,711
Họ tên người nộp: Nguyễn Văn Hùng
Địa chỉ: Phòng kế toán nhượng bán 1 máy photo.
Số tiền: 10.543.720đ
Đã nhận đủ số tiền: mười triêu năm trăm bốn ba nghìn bảy trăm hai mươi đồng
Ngày 7/10/2003
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Người nộp
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng

(Ký, họ tên, đóng dấu)
Thủ trưởng đơn vị NH
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại.
Loại chứng từ gốc: Phiếu thu
Tháng 10 năm 2003
Đơn vị : đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số tiền
SH NT
…. …………. …..
7/10 nhượng bán máy photo 333 985.820
711 9.858.200
11/10 Bán keo VNP – 328T cho Cty ống
giáy hàn việt
511 31.622.500
333 3.162.250
… ………. …..
15/10 Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ 112 670.000.000
16/10 Công ty TNHH Hồng Vân TT Nợ 131 45.000.000
…. …….. …..
22/10 Thanh toán thừa tạm ứng 141 3.245.000
…. ……….. ….
28/10 Công ty nhận báo cáo doanh thu 511 329.000.000
333 32.900.000
…. ………

Cộng 1.026.721.000
* Ngoài ra các nghiệp vụ phát sinh làm giảm quỹ tiền mặt của công ty .:
- Ngày 7/10 mua hàng hoá
Nợ TK 156 : 86.941.100đ
Nợ TK 133 : 8.694.110đ
Có TK 111 : 95.635.210đ
-Ngày 9/10 Tạm ứng cho anh Bùi Thanh Tâm số tiền 10.000.000đ
Nợ TK 141: 10.000.000đ
Có TK : 10.000.000đ
-Ngày 10/10 Công ty mua một máy vi tính trị gia 7.218.750đ bao gồ cả
thuế GTGT 10%. Công ty đẫ thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 211 : 6.562.500đ
Nợ TK 133 : 565.250đ
Có TK 111 : 7.218.750đ
- Ngày 12/10 Công ty thanh toán nợ kỳ trước cho công ty NâNPO.Tổng
số thanh toán là 315.769.000đ
Nợ TK 331 : 315.769.000đ
Có TK 111 : 315.769.000đ
- Ngày 17/10 Thuê sửa chữa điều hoà số tiền phải trả 5.100.000 bao gồ
thuế GTGT 10% công ty đã thanh toán bằng tiền mặt
Nợ TK 241 : 4.100.000đ
Nợ TK 133 : 410.000đ
Có TK 111 : 5.100.000đ
-Ngày 25/10 Rút tiền mặt gửi ngân hàng số tiền là 150.000.000đ
Nợ TK112: 150.000.000đ
Có TK111: 150.000.000đ
- Ngày 28/10 Nhận được hoá đơn tiền điện của công ty điện lực số tiền
phải thanh toán là 3.740.000đ
Nợ TK 641,642 : 3.400.000đ
Nợ TK 133 : 340.000đ

Có TK 111 : 3.740.000đ
Công ty TNHH TM & DV
Trung Minh
Phiếu chi
Ngày 5 tháng 10 năm 2003 Nợ TK: 156
Nợ TK:133
Họ tên người nhận: Nguyễn Văn Tuyến Có TK: 111
Địa chỉ: Công ty NANPAO
Lý do: Để nhập hàng
Số tiền: 95.635.210đ
(Bằng chữ: Chín lăm triệu sáu trăm ba năm nghìn hai trăm mơừi đồng)
Đã nhận đủ số tiền: Chín năm triệu sáu trăm ba năm nghìn hai trăm mơừi
đồng
Ngày
2/11/2001
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Người nhận
(Ký, tên họ)
Bảng tập hợp chứng từ gốc cùng loại
Tên chứng từ: Phiếu chi
Tháng 10 năm 2003
Đơn vị : đồng
Chứng từ Diễn giải TK đối
ứng
Số tiền

SH NT
…. …………. …..
5/10 Mua NVL 156 86.941.100
133 8.694.110
7/10 Tạm ứng 141 10.000.000
…. …………. ……
10/10 Mua máy vi tính 211 6.562.500
133 656.250
12/10 Thanh toán nợ kỳ trước 331 315.769.000
…. …….. …..
17/10 Thuê sửa máy điều hoà 241 4.510.000
…. …….. ……
25/10 Rút tiền mặt gửi ngân hàng 112 150.000.000
…. ……… ……..
28/10 Trả tiền điện 641,642 3.400.000
133 340.000

…. ………
Cộng 823.120.000
Công ty TNHH TM & DV
Trung Minh
Chứng từ ghi sổ
Ngày 30/10/2003
Số: 15
Đơn vị tính: VNĐ
TKĐƯ
Trích yếu Số tiền
Nợ Có Nợ Có
111 711
333

Nhượng bán máy phôtô 9.858.200
985.582
111 511
333
Bán keo VNP – 328T cho công ty
CP Bình An
31.622.500
3.162.250
111 112 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ
tiền mặt
670.000.000
111 131 Công tu TNHH Hồng Vân thanh
toán nợ
45.000.000
111 141 Thanh toán tiền thừa tạm ứng 3.245.000
111 511
333
Báo cáo doanh thu bán hàng 329.000.000
32.900.000
Cộng 1.026.721.000
Kèm theo 9 chứng từ gốc
Người lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trưởng
(Ký, tên họ)
Công ty TNHH TM & DV

×