Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. KHÁI NIỆM LUỸ THỪA.</b>
<b>1. Luỹ thừa với số mũ nguyên.</b>
<b>2. Phương trình x n <sub> = b.</sub></b>
<b>3. Căn bậc n.</b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ nguyên.</b>
<b>a. Khái niệm</b>
<b>an</b>
<b> =</b> <b>a.a.a…...a</b>
<b>n thừa số a</b>
<b>23 = 2.2.2 = 8</b>
<b>a2<sub> = a.a</sub></b>
<b>Với n = 0, a </b><b> 0: a0 = 1</b>
<b>- n</b>
<b>n</b>
<b>Chú ý : 00 và 0-n khơng có nghĩa.</b>
<b>- 2</b>
0
<b>Cho </b>
<b>n </b> <b>+ ; a </b> <b>,a </b><b> 0 :</b>
0
<b>1. Lũy thừa với số mũ nguyên.</b>
<b>a. Khái niệm</b> <b>Cho </b> <b><sub>n </sub></b><sub></sub> <sub></sub> <b>+ ; a </b><sub></sub> <sub></sub><b> :</b>
<b>n</b>
<b>n </b> <b>+ ; a </b> <b>,a </b><b> 0 :</b>
<b>Với a, b </b> <b>*, m, n </b> <b> . </b>
<b>1</b>
<b>( </b>
<b>am<sub>.a</sub>n</b>
<b> = </b>
<b>E. am + n</b>
<b>m</b>
<b>n</b>
<b>a</b>
<b>2(</b> <b>=</b>
<b>a</b>
<b>C. am - n</b>
<b>D. am.n</b>
<b>4</b>
<b>( </b>
<b>am<sub>.b</sub>m</b>
<b> = </b>
<b>A. (a.b(m</b>
<b>m</b>
<b>m</b>
<i>B</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>m</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>b</b></i>
<b>Nối cột bên trái với cột bên phải sao cho thích hợp.</b>
<b>an</b>
<b> =</b> <b>a.a.a…...a</b>
<b>n thừa số a</b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ nguyên.</b>
<b>a. Khái niệm</b> <b>Cho </b> <b><sub>n </sub></b><sub></sub> <sub></sub> <b>+ ; a </b><sub></sub> <sub></sub><b> :</b>
<b>- n</b>
<b>n</b>
<b>n </b> <b>+ ; a </b> <b>,a </b><b> 0 :</b>
<b>Với a, b </b> <b>*, m, n </b> <b> . </b>
<b>1( a m<sub>.a </sub>n<sub> = a</sub>m + n</b>
<b>a m.n</b> <b>a </b> <b>( 4</b>
<b>m.b m</b>
<b> = </b> <b> (a.b( m</b>
<b>m</b>
<b>m</b>
<b>an</b>
<b> =</b> <b>a.a.a…...a</b>
<b>n thừa số a</b>
<b>b. Tính chất:</b>
<b>m</b>
<b>n</b>
<b>a</b>
<b>2(</b> <b>=</b>
<b>a</b> <b>a </b>
<b>m - n</b>
<b>Ví dụ 1: Khơng dùng MTBT, hãy tính.</b>
5
7
5 4
<b>2. Phương trình xn = b.</b>
<b>b</b>
<b>Số giao điểm </b>
<b>của</b> <b>đths y = x3 </b>
<b>và đt y = b</b>
<b>Số nghiệm của </b>
<b>phương trình </b>
<b>x3 <sub>= b</sub></b>
<b>Phương trình xn <sub> = b</sub><sub> có ….nghiệm.</sub><sub>có </sub><sub>1 </sub><sub>nghiệm duy nhất.</sub></b>
<b>n lẻ,(n</b><b>{3,5,7,9,…}(,</b>
y = x3
<b>b = 0</b>
<b>b > 0</b>
<b>b < 0</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>0</b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ nguyên.</b>
y = b
<b>Phương trình xn <sub> = b</sub></b>
<b>b</b>
<b>Số giao điểm </b>
<b>của</b> <b>đths y = x4</b>
<b>và đt y = b</b>
<b>Số nghiệm của </b>
<b>phương trình </b>
<b>x4 <sub>= b</sub></b>
<b>Phương trình x6 <sub> = b có bao nhiêu nghiệm.</sub></b>
<b>A. 6</b> <b>B. 2</b> <b><sub>C. 1</sub></b> <b>Chọn đáp án đúng.</b>
<b>D. Nếu b > 0 thì phương trình có 2 nghiệm.</b>
<b> Nếu b = 0 thì phương trình có 1 nghiệm.</b>
<b> Nếu b < 0 thì phương trình khơng có nghiệm.</b>
y = x 4
<b>b = 0</b>
<b>b > 0</b>
<b>b < 0</b> <b> 0</b> <b> 0</b>
<b> 1</b> <b> 1</b>
<b> 2</b> <b> 2</b>
<b>D. Nếu b > 0 thì phương trình có 2 nghiệm.</b>
<b> Nếu b = 0 thì phương trình có 1 nghiệm.</b>
<b> Nếu b < 0 thì phương trình khơng có nghiệm.</b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ nguyên.</b>
<b>2. Phương trình xn = b.</b>
<b>Với n chẵn và </b>
<b> + b > 0 : x n = b có 2 nghiệm.</b>
<b> + b = 0 : x n<sub> = b có </sub><sub>1 nghiệm</sub><sub> là 0</sub></b>
<b> + b < 0 : x n<sub> = b </sub><sub>khơng có nghiệm</sub><sub>.</sub></b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ nguyên.</b>
<b>2. Phương trình xn = b.</b>
<b>Với n lẻ: x n <sub>= b có 1 nghiệm.</sub></b>
<b>Câu 1: Phương trình x11 = 5 có bao nhiêu nghiệm.</b>
<b>A. 5</b> <b><sub>B. 1</sub><sub>B. 1</sub></b> <b><sub>C. 0</sub></b> <b><sub>D. 2</sub></b>
<b>Câu 2: Phương trình x14 <sub> = 1 có bao nhiêu nghiệm.</sub></b>
<b>A. 1</b> <b>B. 0</b> <b>C. 2C. 2</b> <b>D. 3</b>
<b>Câu 3: Phương trình x16 <sub> = 0 có bao nhiêu nghiệm.</sub></b>
<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b><sub>C. 3</sub></b> <b><sub>D. 0</sub></b>
<b>A. 1</b>
<b>Câu 4: Phương trình x18 <sub> = -2 có bao nhiêu nghiệm.</sub></b>
<b>D. 0</b>
<b>D. 0</b>
<b>B. 2</b> <b>C. 3</b>
<b>A. 1</b>
<b>3. Căn bậc n.</b>
<b>a. Khái niệm: Cho b </b> <b>, n </b> <b>+</b>
<b>Số a được gọi là căn bậc n</b> <b>của số</b> <b>b nếu </b> <b>a</b> <b>n <sub>= b</sub></b>
<b>2</b>
<b>3</b> <b>= 9 :</b> <b>Số 3 được gọi là căn bậc 2 của số 9</b>
<b>Vậy căn bậc 2 của 9 là 3 và – 3.</b>
4
<b>Số 2 được gọi là căn bậc 4 của số 16</b>
<b>Số -2 được gọi là căn bậc 4 của số 16</b>
<b>Vậy căn bậc 4 của 16 là 2 và – 2.</b>
<b>Căn bậc 4</b>
<b>của -16 là ?</b>
<b>a 4 = -16</b>
<b>a 4 = số âm</b>
<b>Căn bậc 18 của 0 là …0</b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ ngun.</b>
<b>2. Phương trình xn <sub>= b.</sub></b>
<b>Khơng tồn </b>
<b>tại căn bậc </b>
<b>3. Căn bậc n.</b>
<b>a. Khái niệm:</b>
<b>Số a được gọi là căn bậc n</b> <b>của số</b> <b>b nếu a</b> <b>n = b</b>
<b>Ví dụ 2: </b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ nguyên.</b>
<b>2. Phương trình xn = b.</b>
<b>vì 2 3 = 8</b>
<b>+ Với n lẻ và b</b> <b>. Có duy nhất một căn bậc n của b. Kí hiệu</b> <i>n</i>
3
3
5
3
15
<b>Cho b </b> <b>, n </b> <b>+</b>
<b>Vậy </b>
<b>+ Với n chẵn và b</b> <b>> 0: có hai căn bậc n của b là hai số đối nhau . </b>
<b> Kí hiệu và </b><i>n</i>
<b>+ Với n chẵn và b =</b> <b>0: có một căn bậc n của 0 là số 0 . Kí hiệu </b>
<b> </b>
<i>n</i>
<b>+ Với n chẵn và b < 0 : không tồn tại căn bậc n của b</b>
<b>+ Với n lẻ và b</b> <b>: có duy nhất một căn bậc n của b. Kí hiệu</b> <i>n</i>
<b>1. Lũy thừa với số mũ nguyên.</b>
<b>2. Phương trình xn = b.</b>
<b>3. Căn bậc n.</b>
<b>a. Khái niệm:</b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ nguyên.</b>
<b>2. Phương trình xn = b.</b>
<b>3. Căn bậc n.</b>
<b>a. Khái niệm:</b>
<b>Với</b>
<b> </b><b> (xy( n = ab</b>
<b> </b><b> xy = </b><i>n</i>
<b>n</b>
<b>Số a được gọi là căn bậc n</b> <b>của số</b> <b>b nếu a</b> <b>n = b</b>
<b>b. Tính chất.</b>
<b>Vậy </b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ nguyên.</b>
<b>2. Phương trình xn = b.</b>
<b>3. Căn bậc n.</b>
<b>a. Khái niệm:</b>
<b>n</b>
<b>m</b>
<b>m</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>n k</b>
<b>|a| khi n chẵn</b>
<b>Cho b </b> <b>, n </b><b>, (n </b><b> 2(.</b>
<b>Số a được gọi là căn bậc n</b> <b>của số</b> <b>b nếu a</b> <b>n = b</b>
<b>b. Tính chất.</b>
<b>Ví dụ 4: Thu gọn biểu thức:</b>
<b>6</b> <b>5</b>
<b>6</b>
<b>= a</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>a + 1</b>
<b>C =</b>
<b>a + 1</b>
<b>3</b> <b>a + 1</b>
<b>=</b>
<b>a + 1</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ.</b>
<b>Cho a > 0 và số hữu tỉ </b> <b>r =</b> <b>m</b>
<b>n</b>
<b>Chú ý : </b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>Ví dụ 5: </b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>16 =</b> <b>4</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>b. Tính chất: Lũy thừa với số mũ hữu tỉ có các tính chất </b>
<b>tương tự của lũy thừa với số mũ nguyên.</b>
<b>a. Khái niệm:</b>
<b>Trong đó m </b> <b>, n </b><b>N, n </b><b> 2. Lũy thừa với số mũ r </b>
<b> là số a r <sub> xác định bởi</sub></b>
<b>m</b>
<b>r</b> <b><sub>n</sub></b> <b>n</b> <b>m</b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ nguyên.</b>
<b>2. Phương trình xn = b.</b>
<b>Ví dụ 6: Thu gọn biểu thức sau</b>
<b>4</b> <b><sub>-</sub>1</b> <b>2</b>
<b>3</b> <b>3</b> <b>3</b>
<b>1</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b></b>
<b>-4</b> <b>4</b> <b>4</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ nguyên.</b>
<b>2. Phương trình xn = b.</b>
<b>3. Căn bậc n.</b>
<b>Ví dụ 6: Thu gọn biểu thức.</b>
<b>4</b> <b><sub>-</sub>1</b> <b>2</b>
<b>3</b> <b>3</b> <b>3</b>
<b>1</b> <b>3</b> <b>1</b>
<b></b>
<b>-4</b> <b>4</b> <b>4</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>
<b>4</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>2</b>
<b></b>
<b>-3</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>3</b>
<b>1</b> <b>3</b> <b>1</b> <b><sub>-</sub>1</b>
<b>4</b> <b>4</b> <b>4</b> <b>4</b>
<b>4 1</b> <b>4 2</b>
<b>-</b> <b>+</b>
<b>3 3</b> <b>3 3</b>
<b>1 3<sub>+</sub></b> <b>1 1<sub></sub></b>
<b>-4 -4</b> <b>4 4</b>
<b>2</b>
<b>0</b>
<b>2</b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ nguyên.</b>
<b>2. Phương trình xn = b.</b>
<b>3. Căn bậc n.</b>
<b>I. Khái niệm lũy thừa.</b> <b>CỦNG CỐ</b>
<b>1. Lũy thừa với số mũ nguyên. </b>
<b>a n <sub> = a.a.a….a</sub></b>
<b>b . Lũy thừa với số mũ nguyên âm, lũy thừa với số mũ 0</b>
<b>a . Lũy thừa với số mũ nguyên dương:</b>
<b>a 0 <sub> = 1</sub></b>
<b>c. 00 <sub>, 0</sub>-n <sub> khơng có nghĩa.</sub></b>
<b>d. Tính chất :</b>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>m</i>
<i>m n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>m</i> <i>m n</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>n thừa số a</b>
<b>n </b> <b>+ ; a </b> <b>,a </b><b> 0 :</b>
<b>n </b> <b>+ ; a </b> <b>,a </b><b> 0 :</b>
<b>Phương trình xn = b</b> <b>có số nghiệm là </b>
<b>Với n chẵn,(n</b><b>{2,4,6,8,…}(.</b>
<b> Nếu b > 0 thì phương trình có 2 nghiệm.</b>
<b> Nếu b < 0 thì phương trình khơng có nghiệm.</b>
<b>2. Phương trình xn <sub>= b.</sub></b>
<b>Với n lẻ,(n</b><b>{3,5,7,9,…}(, Phương trình xn = b có một nghiệm duy nhất</b>
<b>I. Khái niệm lũy thừa.</b> <b>CỦNG CỐ</b>
<b>2. Căn bậc n.</b>
<b>a. Khái niệm: Cho số thực b, số nguyên dương n </b>
<b>2</b> <b><sub>Số a được gọi là căn bậc n của b nếu a </sub><sub>n </sub><sub> = b</sub></b>
<b>+ Với n lẻ, mọi số thực b đều có duy nhất một căn bậc n. Kí hiệu </b>
<b>+ Với n chẵn và b >0:có hai căn bậc n của b là hai số đối nhau . </b>
<b> Kí hiệu và </b><i>n</i>
<b>+ Với n chẵn và b =</b> <b>0: có một căn bậc n của 0 là số 0 . Kí hiệu </b>
<b> </b>
<b>+ Với n chẵn và b < 0 :không tồn tại căn bậc n của b</b>
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>b. Tính chất :</b>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>I. Khái niệm lũy thừa.</b> <b>CỦNG CỐ</b>
<b>3. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ </b>
<b>b. Tính chất : </b>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>m</i>
<i>m n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>m</i> <i>m n</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Trong đó m </b> <b>, n </b> <b>N </b><b>, n </b><b> 2. Lũy thừa với số mũ r là số a r </b>
<b>xác định bởi</b>
<b>Cho số thực a dương và số hữu tỉ </b>
<b>a. Khái niệm:</b>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>r</i>
<b>TRÁI ĐẤT</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>Câu 1. Chọn đáp án đúng. Với n </b> <b>+,a </b><b> R, a </b><b> 0. a - n = </b>
<b>1</b>
<b>A.</b>
<b>na</b> <i>n</i>
<i>n</i>
<b>C.</b>
<b>a</b> <i><sub>n</sub></i>
<b>a</b>
<b>D.</b>
<i>n</i>
<b>Câu 2. Khẳng định nào đúng.</b>
<b> A. Với n chẵn, mọi số thực b đều có căn bậc n.</b>
<b> B. Với n lẻ, mọi số thực b đều có căn bậc n.</b>
<b> C. Với n chẵn, số thực âm chỉ có một căn bậc n.</b>
<b> D. Với n lẻ, số 0 khơng có căn bậc n.</b>
<b>B. Với n lẻ, mọi số thực b đều có căn bậc n.</b>
<b>Câu 3. Chọn đáp án đúng.Cho a là số thực dương, m </b> <b>, n </b><b> N. </b>
<b> Khi đó </b>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>n</i>