Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

200 CÂU TRẮC NGHIỆM môn TÂM LÝ ĐẠO ĐỨC Y HỌC _ có đáp án FULL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 32 trang )

200 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN TÂM LÝ - ĐẠO ĐỨC
HỌC _ Y DƯỢC (CÓ ĐÁP ÁN)
PHẦN ĐẠO ĐỨC HỌC
1. Các hiện tương xảy ra trong xã hội dưới đây được xem như là có liên quan đến đạo
đức
Chọn 01 câu sai
a. Đứng dậy chào khi thầy vào lớp học
b.Khi ra khỏi nhà thì thưa về đến nhà thì trình
c. Trao đổi, làm chuyên riêng trong giờ học
d. Thầy thuốc cãi nhau với bệnh nhân trong thăm khám
2. Đạo đức là tổng hợp các hiện tượng xã hội thể hiện các mối quan hệ giữa người với
người, người với nhóm người, người với xã hội
a. Đúng
b. Sai
3. Danh từ đạo đức từ tiếng Latinh, Hy lạp có nghĩa là
Phong tục
Luân lý
Dân tộc
Văn hóa
Tập tục

Đúng
X
X

Sai

S
S
X


4. Tồn bộ những đặc điểm của một xã hội, hoạt động xã hội mà con người thực hiện
trong quan hệ với người khác, tập thể, cộng đồng là
Chọn 01 câu đúng:
a. Đạo làm người
b.Đạo lý làm người
c. Thuộc tính của đạo đức
d. Tất cả đều sai.
5. Đạo là:
Đúng
Con đường sống của con Đ
người..
Tư tưởng của một nhóm
người
Đường thiên nhiên
Lề lối làm việc
Đ
Là một trong những phạm Đ

Sai

S
S


trù quan trọng

6. Những nguyên tắc của đạo đức là
Sự kính trọng
Sự lể phép
Sự quan tâm

Sự thơng cảm
Sự giúp đỡ

Đúng
X
X

Sai

X
X
X

7. Lịng u nước, tinh thần quốc tế vơ sản, tính tập thể là
Chọn 01 câu đúng
a. Chủ nghịa nhân đạo
b. Những nguyên tắc của đạo lý
c. Những nguyên tắc của đạo đức
d. Những nguyên lý của đạo đức
8. Theo Khổng Tử sống đúng luân thường là có đạo lý
a.Đúng
b.Sai
9. Đạo đức là mức độ tập trung đạo lý ở một con người
a. Đúng
b. Sai
10. Trong từ đạo của đạo đức học lối sống và hành vi của con người được mọi người
chấp hành phải được thực hiện như sau
Chọn câu sai
a. Tự giác
b. Tự nguyện

c. Nghiêm túc
d. Tự do
11. Gặp người lớn hơn mình thì cúi đầu chào, gọi thì dạ, bảo thì vâng, nói năng lịch sử,
ăn mặc chỉnh tề những nội dung trên là:
a. Là những nguyên tắc của đạo đức
b. Là những chuẩn mực đạo đức được cụ thể hóa.
c. Là những quy định về hành vi đạo đức
d. Là những tư tưởng của xã hội.


12. Đạo là những yêu cầu của xã hội
a. Đúng
b. Sai
13. Đạo đức là hình thái ý thức xã hội, là một trong những phương pháp cơ bản nhằm
điều tiết chuẩn mực lao động của con người
a. Đúng
b. Sai
14. Những yêu của xã hội trong đạo được xếp thành 3 tầng từ gốc đến ngọn, từ khái quát
đến cụ thể, từ lớn đến nhỏ theo các nội dung sau
Chọn câu sai
a. Những nguyên tắc của đạo đức
b. Những Tập quán, phong tục xã hội có sẵn
c. Những chuẩn mực đạo đức
d. Những quy định về hành vi đạo đức
15. Trong đạo khi thể hiện tình thương với người khác, sự kính trong với người khác, sự
tinh tưởng sự quan tâm là những quy định về hành vi thực hiện chuẩn mực kính trọng
a. Đúng
b. Sai
16. Thầy thuốc có hành vi kính trọng người bệnh, nói năng lịch sự, nhẹ nhàng, trang phục
trong làm việc cũng như ngoài xã hội chỉnh tế, nghiêm túc, cúi đầu chào khi gặp đồng

nghiệp lớn tuổi, cúi đầu chào khi ai đó chào mình. Như vậy người thầy thuốc đã thực
hiện đúng những quy định về hành vi đạo đức
a. Đúng
b. Sai
17. Theo quan niệm lịch sử (triết học) Đạo đức là
a. Một trong những hình thái sớm nhất của ý thức xã hội xuất hiện sớm nhất trong
lịch sử loài người
b. Tổng hợp những quan niệm về Thiện-Ác, Trung thực-Giả dối, Đáng khen-đáng chê
cùng những nguyên tắc phù hợp với quan niệm đó
c. a,b đều đúng
d. a đúng, b sai
18. Đạo đức nói chung và đạo đức y học nói riêng là một thể thống nhất khơng có mâu
thuẩn nhau
a. Đúng
b. Sai
19. Đạo đức có trước tơn giáo
a. Đúng
b. Sai
20. Quan hệ đạo đức hình thành
a. Tình cảm đạo đức
b. Thực tiễn đạo đức
c. Ý thức đạo đức
d. Quan hệ đạo đức
21. Trái với đức là vô đạo lý
a. Đúng
b. Sai


22. Không thực hiện đạo mà làm trái ngược với đạo lý
a. Vô đạo

b. Ác
c. Thất đức
d. a,b,c đúng
23. Cúi đầu chào, gọi thì dạ, bảo thì vâng, ăn mặc chỉnh tề là
Chọn 01 câu sai
a. Chuẩn mực đạo đức
b.Là những chuẩn mực cụ thể hóa của chủ nghĩa nhân đạo
c. Hành vi đạo đức
d.
Tất cả đều sai
24. Lối sống hành vi được mọi người chấp nhận và thực hiện theo yêu cầu của xã hội một
cách
Chọn 01 câu sai
a.Tự chủ
b.Tực giác
c. Tự nguyện
d.Tự do
25. Những yêu cầu xã hội được xếp thành 03 tầng từ gốc đến ngọn từ lớn đến nhỏ theo
sắp xếp như sau
Một là chủ nghĩa nhân đạo, lịng u nước, tinh thần quốc tế vơ sản, tính tập thể
Hai là hành vi đạo đức như cúi đầu chào, gọi thi dạ, bảo thì vâng
Ba là những chuẩn mực đạo đức
a. Đúng
b. Sai
26. Toàn bộ những tư tưởng xã hội nói lên những yêu cầu của xã hội đối với lối sống
hành vi để thực hiện nghĩa vụ cá nhân có liên quan đến lợi ích của người khác của tập thể
của xã hội.
a. Đạo đức con người
b. Đạo lý làm người
c. Đạo lý làm người

d. Đạo đức nghề nghiệp
27. Đạo là những điều thiện
Đức là sự làm điều thiện
a. Đúng
b. Sai
28. Người bán hàng ăn khơng bao giờ bán thức ăn có hại cho sức khoẻ con người; Như
vậy người bán hàng đã thực hiện được điều thiện
a. Đúng
b. Sai
29. Trong đạo đức mọi người được quyền thực hiện một cách tự giác, tự nguyện, tự do
trong
a. Trong đời sống xã hội
b. Đạo đức xã hội


c. Lối sống hành vi theo yêu cầu của xã hội
d. Hành vi thái độ theo yêu cầu xã hội
30. Những chuẩn mực cụ thể hóa nguyên của chủ nghĩa nhân đạo là
Chọn 01 câu sai
a. Sự kính trọng
b. Sự tin tưởng
c. Sự u q
d. Sự quan tâm, sự thơng cảm
31. Đạo là đạo lý làm người
a. Đúng
b. Sai
32. Những quan niệm về cái đúng cái sai, cái thiện cái ác, và niềm tin; cơ bản là khác
nhau trong tất cả các xã hội
a. Đúng
b. Sai

33. Những chuẩn mực của xã hội để phân biệt giữa cái đúng cái sai, và những giá trị về
phẩm hạnh bởi hoạt động của con người là
a. Đạo đức
b. Đạo đức xã hội
c. Đạo làm người
d. Đạo giáo
34. Khái niệm:
Chọn 01 câu đúng
a. Là mô tả chi tiết, minh bạch về một sự vật hiện tượng nhằm mục đích giúp người
học hiểu rõ sự vật hiện tượng đó
b. Là khái quát về một sự vật hiện tượng đang xãy ra trong đời sống xã hội
c. Là mô tả khái quát về một sự vật hiện tượng nhằm mục đích giúp người đọc
hình dung ra sự vật hiện tượng đó mà thơi
d. Tất cả các câu trên đều đúng

35. Ý thức đạo đức là
Đúng
Hình thái ý thức đạo đức X
được hiểu là toàn bộ

Sai


những quan niệm về Thiện
ác, trách nhiệm và lương
tâm
Ý thức về hệ thống những
quan hệ trong xã hội
Những lý tưởng của con X
người trong xã hội

Bao hàm cả những cảm X
xúc, tình cảm đạo đức của
con người
Hệ thống những mối quan
hệ giữa con người với con
người, con người với xã
hội, cá nhân xã hội xét về
mặt đạo đức

X

X

36. Những chuẩn mực của đạo đức
Đ
S
Sự thơng cảm
X
Thương dân
X
Tình thương
X
Quan tâm đến người khác
X
37. Những chuẩn mực của đạo đức là cụ thể hoá của chủ nghĩa yêu nước trong những
nguyên tắc của đạo đức
a. Đúng
b.Sai .
. Những quy định về hành vi đạo đức thực hiện chuẩn mực của sự kính trọng là:
Chọn câu đúng hoặc sai

Cúi đầu chào
Nói năng chậm rải
Ăn mặc chỉnh tề
Quan tâm đến người khác

Đ
X

S
X

X
X

38. Tầng thứ 3 trong yêu cầu của đạo đức là những quy định về giao tiếp để thể hiện
chuẩn mực của sự kính trọng
a. đúng
b. sai
39. Đạo đức cịn được xem là khái niệm luân thường đạo lý của con người được sử dụng
trong các phạm vi dưới đây
Đ
S
Lương tâm
X
Nhân phẩm
X


Hệ thống phép tắc
Giá trị đạo đức


S
S

40.Các chuẩn mực đạo đức có những điều quy định bằng văn bản, bằng lời nói của người
đứng đàu bộ lạc, một dịng họ, một gia đình
a.Đúng
b.Sai
41.Cấu trúc của đạo đức gồm
Chọn câu đúng hoặc sai
Ý thức đạo đức
Hành vi đạo đức
Thực tiễn đạo đức
Quan hệ đạo đức

Đ
CHỌN

S
CHỌN

CHỌN
CHỌN

42.Ý thức đạo đức là
Chọn câu đúng hoặc sai
Đ
Toàn bộ những quan niệm
về thiện, ác
Hệ thống những mối quan CHỌN

hệ giữa con người trong xã
hội xét về mặt đạo đức
Bao hàm cả những cảm xúc CHỌN
tình cảm đạo đức của con
người

S
CHỌN

Phạm trù đạo đức
43. Phạm trù là cái nhìn tổng quan về sự vật hiện tượng đang được nói đến
a. Đúng
b.Sai


44. Phản ảnh những khái niệm chung nhất phản ảnh những đặc tính cơ bản, những
phương tiện mối quan hệ phổ biến nhất của hiện tượng trong đời sống thực tế
a. Phạm trù triết học
b. Phạm trù y đức
c. Phạm trù đạo đức
d. phạm trù tơn giáo
45. Phạm trù
Đúng
Sai
Là hình thức của tư duy
CHỌN
phản ánh bản chất của sự
vật hiện tượng
Là cái nhìn tổng quan về CHỌN
sự vật hiện tượng đang

được nói đến
Là khn mẫu cho người
CHỌN
ta bắt chước, khn mẫu
phải tn theo
Có tính phân cực
CHỌN
Đạo đức ngồi việc thơng CHỌN
báo những nội dung còn
biểu hiện thái độ của con
người và sự đánh giá
46. Nghĩa vụ là
Chon 01 câu đúng nhất
a. Việc làm có đạo lý, có tình càm,
b.Làm việc nghĩa, làm việc có đức, có đạo đức
c. Việc làm có đạo lý, có nghĩa lý, có tình nghĩa
d.Việc làm tốt,, đúng quy định của xã hội

47. Lương tâm là
Đúng
Năng lực tự đánh giá và CHỌN
điều chỉnh hành vi đạo đức

Sai


của bản than trong mối
quan hệ với người khác
Một cấu trúc tâm lý thống
nhất giữa lý trí và tình cảm

về cái thiện
Tính cách tự kiểm sốt bản CHỌN
than
Hạt nhân đạo đức của nhân CHỌN
cách
Đặc điểm của đời sống đạo CHỌN
đức nhờ có lương tâm mà
con người tự điều chỉnh
hành vi của mình

CHỌN

48. Hạnh phúc là cuộc sống được đầy đủ và hợp lý
a. Đúng
b. Sai
49. Những hành động dưới theo anh chị có liên quan đến phạm trù lương tâm
Chọn 01 câu sai
a. Dửng dưng trước đau khổ người khác
b. Độc ác gây khổ đau cho người khác
c. Không âu lo không hối tiếc
d. Không lý tưởng, không động lực
50. Lương tâm là
Chọn câu đúng hoặc sai
Đ
S
Quá trình tâm lý thống nhất CHỌN
giữa lý trí và và tình cảm về
cái thiện
Hình thức bắt buộc con
CHỌN

người hành động cư xử theo
đúng nguyên tắc chuẩn mực
thực hiện bổn phận đối với
bản thân và gia đình
Hạt nhân đạo đức của nhân CHỌN
cách
Nhân tố quan trọng trong ý ??
thức đạo đức

51. Lương tâm
Đúng
Hạt nhân đạo đức của CHỌN
nhân cách

Sai


Hạt Ngọc trong ý thức đạo CHỌN
đức của mỗi người
Đặc điểm của đời sống
CHỌN
đạo đức
Vừa là cái tơi kiểm sốt CHỌN
viên,,, cơng tố viên
Là quan tịa cái tơi của CHỌN??
hành động
52. Cặp phạm trù phản ánh mối quan hệ thái độ của xã hội đối với con người là nghĩa vụ
và lương tâm
a. Đúng
b. Sai

53. Phạm trù nào dưới đây nói lên phẩm chất đạo đức có giá trị của một cá nhân để các
nhân đó được xã hội đánh giá
Đúng
Sai
Nhân phẩm
CHỌN
Danh dự
CHỌN
Nghĩa vụ
CHỌN
Lương tâm
CHỌN
Hạnh phúc
CHỌN
54. Những quy định về hành vi đạo đức
Đúng
Cúi đầu chào
CHỌN
Gọi thì dạ
CHỌN
Ăn mặc chỉnh tề
CHỌN
Quan tâm người khác
Chăm sóc người thân

Sai

CHỌN
CHỌN


55. Trái với vinh dự là
a. Sự nhục nhã kèm theo sự xấu hỗ của bản thân và sự chê cười của dư luận XH
b. Tổng thể những phẩm chất của đạo đức cá nhân được xã hội đánh giá thấp
c. Khơng có sự kính trọng và lịng nhân ái mà xã hội đã đánh giá
d. Sự thiếu trung thực
56. Nhân phẩm là
Chọn câu sai
a. Tổng thể những phẩm chất đạo đức cá nhân được xã hội đánh giá
b. Phẩm giá mà mỗi con người phải có để phân biệt với con vật
c. Phẩm chất đạo đức tốt,năng lực giỏi.
d. Sự dũng cảm đấu tranh không khoan nhượng với ai khác.
57. Nghĩa vụ là
Chọn câu sai
a. Nhiệm vụ,bổn phận, trách nhiệm mà chủ thể phải thực hiện đối với người khác.
b.Một biểu hiện cụ thể của cái thiện nói chung.


c. Mặt tất yếu của nhiệm vụ mà cá nhân ấy được thực hiện trước xã hội
d. Hành vi, phong cách của con người thể hiện bổn phận, trách nhiệm của con
người với bản thân xã hội
58. Lương tâm là
Chọn câu sai
a. Hạt nhân đạo đức của nhân cách
b. Bắt buộc con người hành động cư xử theo đúng nguyên tắc chuẩn mực thực
hiện bổn phận trách nhệm đốivới gia đình, bản thân
c. Sản phẩm của quá trình giáo dục, tự giáo dục
d. Hạt ngọc trong ý thức đạo đức
59. Trái với danh dự là:
a. Sự nhục nhã và sự chê cười của dư luận xã hội
b. Là sự xấu hổ của bản thân và sự chê cười của xã hội, gia đình, dịng họ

c. Khơng có sự kính trọng của người khác, của gia đình, dịng họ và xã hội.
d. Sự xấu hổ của bản thân, sự nhục nhã, sự chê cười của dư luận xã hội
60. Mỗi người có nhiều danh dự khác nhau
a. Đúng.
b. Sai.
61. Anh chị đọc ví dụ dưới đây rồi trả lời
Ơng A có danh dự một người đàn ông, danh dự một người chống, danh dự một người
cha, danh dự một người thầy thuốc.
Cá nhân là thành viên của gia đình, của tập thể, của dịng họ của dân tộc do đó danh
dự cá nhân gắn liền với danh dự của xã hội
a. Đúng
b. Sai
62. Chọn một câu sai
Nhân phẩm là:
a. Phạm trù đạo đức thường đi đôi với danh dự
b. phẩm chất đạo đức tốt năng lực giỏi
c. Nội dung của phạm trù nhân phẩm và phạm trù danh dự gần gủi mật thiết
d. Phạm trù nhân phẩm và phạm trù danh dự là cặp phạm trù rất quan trọng trong đạo
đức học
63. Chọn 1 câu sai
Nhân phẩm là
a. Sự kính trọng và tình thương đối với con người (Lịng nhân ái)
b. Hạt ngọc trong đạo đức của nhân cách
c. Tính trung thực
d. Sự dũng cảm đấu tranh không khoan nhượng với cái ác ở trong xã hội hay trong
chính bản thân con người.
64. Cặp phạm trù nhân phẩm và danh dự phản ảnh mối quan hệ và thái độ của con người
của xã hội đối với giá trị đạo đức của con người
a. Đúng
b. Sai



65. Chọn 1 câu sai
Nghĩa vụ là
a. Những nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm mà chủ thể phải thực hiện đối với người
khác
b. Hành vi, phong cách con người thể hiện bổn phận trách nhiệm của con người
với bản thân xã hội.
c. Một biểu hiện cụ thể của cái thiện nói chung
d. Mặt tất yếu của nhiệm vụ mà cá nhân ấy được thực hiện trước xã hội.
66. Phạm trù nghĩa vụ lương tâm là hai phạm trù có nộidung gần gủi, mật thiết
a. Đúng
b. Sai
67. Nghĩa vụ là một biểu hiện cụ thể của cái thiện nói chung thực hiện nghĩa vụ đó là cái
thiện
a. Đúng
b. Sai
68. Nghĩa vụ đạo đức là phần còn lại nhiều hơn được thực hiện bằng sức ép bên trong của
lương tâm mỗi người thông qua việc chấp hành luật pháp.
a. Đúng
b. Sai
69. Phạm trù nghĩa vụ xuất phát từ việc bảo vệ lợi ích cá nhân, tập thể, xã hội nó là một
quan hệ 02 chiều có đi có lại.
a. Đúng
b. Sai
70. Chọn 1 câu sai
Lương tâm là:
a. sản phẩm của quá trình giáo dục và tự giáo dục
b. Hạt ngọc trong ý thức đạo đức
c. Hình thức bắt buộc con người hành động cư xử theo đúng nguyên tắc chuẩn

mực thực hiện bổn phận đối với bản thân và gia đình.
d. Hạt nhân đạo đức của nhân cách.
71. Lương tâm là quá trình tâm lý thống nhất giữa lý trí và tình cảm về cái thiện
a. Đúng
b. Sai
72. Chọn 1 câu sai
Chức năng của lương tâm
a. Tự kiểm sóat hành vi hoạt động
b. Biểu hiện đạo đức của các nhân nói chung
c. Tự phê phán khi dự địnhhay thực hiện một hành vi sai trái vô đạo đức
d. Là cái tôi “Kiểm sóat viên” “Cơng tố viên”
73. Lương tâm là động cơ của mọi hành vi tố của mọi điều kiện.
a. Đúng
b. Sai
74. Đọc kỹ 02 dẫn chứng dưới đây sau đó chọn 1 câu sai
Làm thầy giáo thì có nghĩa vụ người thầy giáo đối với học trị và do đó có lương tâm
nghề nghiệp


Làm thầy thuốc có nghĩa vụ người thầy thuốc đối với bệnh nhân và do đó có lương
tâm người thầy thuốc
a. Ý thức nghề nghiệp.?
b. Lương tâm nghề nghiệp
c. Nghĩa vụ đạo đức đối với người khác, nghĩa vụ đối với tập thể đối với xã hội.
d. Chử Tâm trong mỗi con người
75. Thiện là tư tưởng, hành vi, lối sống nhân cách cuộc đời của ai đó thực hiện những yêu
cầu của xã hội về đạo đức tức là thực hiện những:
a. Những nguyên tắc của đạo đức
b. Chuẩn mực đạo đức
c. Quan hệ đạo đức

d. Quy cách đạo đức.
76. Một người được cho là thiện khi tính tình của người đó phải hiền lành, hay tốt bụng,
thương yêu giúp đỡ người khác.
a. Đúng
b. Sai
77. Dựa trên ý nghĩa của các cụm từ dưới đây để chọn 1 câu sai
a. Thiện ý (ý nghĩ tốt)
b. Thiện căn (tính tình tốt)
c. Thiện cảm (tình cảm tốt)
d. Thiện chí (ý muốn tốt)
78. Đạo đức học theo quan điểm triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử của chủ
nghĩa Mác thì quan niệm dứt khóat rằng
Người ta sinh ra đã có tính thiện (có đạo đức) trong bản thân hay ngược lại đã có tính
ác
a. Đúng
b. Sai
79. Ác có thể là một lời nói, một sự vu khống, một cư xử xúc phạm đến nhân phẩm của
ngườikhác
a. Đúng
b. Sai
80. Nói một lời nói trung thực, giúp một người gặp nạn khi gặp, sẵn sàng hy sinh tính
mạng của mình để cứu người khác .
a. Làm việc thiện
b. Thiện căn
c. Thiện cảm
d. Thiện chí
81. Ác là Hung ác, Độc ác, Tội ác.
a. Đúng
b. Sai
81. Ác là Hung ác, Độc ác, Tội ác.

a. Đúng
b. Sai
82. Ý nghĩa cuộc sống là lẽ sống.
a. Đúng
b. Sai


Đạo đức Y học
83. Hải Thượng Lãng Ơng nói
“Tơi suốt đời hành nghề trong sự vô tư và thân thiết”
a.Đúng
b.Sai
84. Đạo đức Y học là:
Chọn 01 câu đúng
a. Nguyên tắc đạo đức áp dụng cho những người hành nghề Y
b. Chuẩn mực đạo đức áp dụng cho những người hành hành nghề Y
c. Những quy định cho những người hành nghề
d. Những lý luận cho những người hành nghề Y
85. Đạo đức Y học là
Chọn 01 câu đúng
a. Một bộ phận của đạo đức nghề nghiệp là yêu cầu đặc biệt có liên quan đến
việc tiến hành các hoạt y tế
b. Đạo đức nghề nghiệp là học thuyết nghĩa vụ của thầy thuốc và cả trách nhiệm của
người công dân
c. Khoa học về lý luận của người cán bộ Y tế và bản chất của ngành Y tế
d.Đạo đức nghề nghiệp là yêu cầu đặc biệt có liên quan đến việc tiến hành các hoạt
động nhằm đem lại sức khỏe cho con người.
86. Đạo đức thầy thuốc Việt Nam là
Chọn 01 câu đúng
a. Sự thống nhất giữa tiêu chuẩn đạo đức y học chung với những tiêu đạo đức nghề Y

ở nước ta
b. Toàn bộ những quy định nhằm điều chỉnh hành vi trong quá trình hoạt động nghề
nnghiệp ở nước ta
c. Sự thống nhất giữa tiêu chuẩn đạo đức Y học chung với những tiêu chuẩn đạo
đức người Việt Nam
d. Toàn bộ nguyên lý của sự điều chỉnh, hành vi, giao tiếp, tình cảm và những tiêu
chuẩn đạo đức của thầy thuốc
87. Đạo đức Y học từ thời
a. Ai cập cổ đại cách đây 2500 năm
b. La mã cổ đại cách đây 2500 năm
c. Hy lạp cổ đại cách đây 25000 năm
d. Trung quốc cổ đại cách đây 2500 năm
88.Nghề Y có những đặc điểm sau
Chon 01 câu sai
a.Tác động đến tất cả mọi người
b.Tác động đến giai cấp, vị trí, giàu nghèo
c. Có nhiều quyền lực do nắm trong tay tính mạng của bệnh nhân
d.Biết nhiều bí mật về cuộc sống của người khác


89. Đặc điểm của nghề Y là
Đ
Dể gây ra bệnh cho người khác
Hành vi của thầy thước khó kiểm sốt
Chọn
Khơng có mẫu hình tốt duy nhất của Y Chọn
đức đơi lúc khó diễn tả dể nguỵ biện
Chỉ có danh dự và người cùng hành
nghề mới có thể kiểm sốt được đạo đức
nghề nghiệp


S
Chọn

Chọn

90. Đạo đức Y học là:
Chọn 01 câu sai
a. Một khoa học của đạo đức nghề nghiệp là yêu cầu đặc biệt có liên quan đến
việc tiến hành các hoạt động nhằm đem lại sức khoẻ cho con người .
b. Chuẩn mực đạo đức áp dụng cho những người hành nghề Y
c. Một bộn phận của đạo đức nghề nghiệp là yêu cầu đặc biệt có liên quan đến việc
tiến hành các hoạt động nhằm đem lại sức khoẻ cho con người
d. Đạo đức cộng những quy định trong hành nghề Y
91. Đạo đức Y học
Chọn 01 câu sai
a. Có trước tơn giáo
b. Có cách đây 2500 năm
c. Có từ thời Hyppocrate
d. Được đề cập từ thời Hy lạp cổ đại
92. Không chịu chữa hay chữa không hết lòng là tội
Chọn 01 câu đúng
a. Dốt
b.Thất đức
c. Hẹp hòi
d.Bất nhân
93. Y đức là một phần của đạo đức con người cộng với đạo đức trong cuộc sống nghề
nghiệp
a. Đúng
b. Sai

94. Những sai phạm những thiếu xót của thầy thuốc hoặc của cán bộ y tế nói chung
Chọn 01 câu đúng
a. Có ý nghĩa đối với nghề nghiệp
b.Có giá trị về mặt thống kê y học
c. Ảnh hưởng đến uy tín cá nhân
d. Vi phạm khía cạnh của đạo đức y học
95. Tiêu chuẩn đạo đức y học bao gồm
Chọn câu sai
a. Đạo đức cơ bản con người mới xã hội chủ nghĩa
b. Trách nhiệm nghề nghiệp


c. Trung với nước, hiếu với dân, yêu thương con người, cần kiệm liêm chính, chí
cơng vơ tư
d. Hành nghề vì mục đích trong sáng
96. Ngun tắc cơ bản trong đạo đức y học là
Chọn câu sai
a. Tôn trọng con người, tôn trọng quyền tự quyết, tôn trọng cá nhân
b. Đối xử bình đẳng
c. Làm điều tốt, khơng làm điều nguy hại, giảm thiểu tối đa gây các tác hại cho người
khác
d. Nguyên tắc công bằng
LÝ TƯỞNG ĐẠO ĐỨC NGHỀ Y THÔNG QUA CÁC LỜI THỀ
97. Ý nghĩa và giá trị của lời thề hyppocrate trong nghề là
Chọn 01 câu sai
a. Hành nghề phải cơng bằng
b.Đặt lợi ích của bệnh nhân lên trên hết
c. Tách thần học ra khỏi phương châm trị liệu
d.Chữa bệnh phải có lương tâm
98. Hải Thượng Lãng Ông

Chọn 01 câu sai
a. Là người xây dựng hệ thống y thuật Việt Nam
b. Là một nhà châm cứu đại tài
c. Là người đưa lý luận kiến thức động Y vào nghề Việt Nam
d.Là người thầy thuốc luôn luôn đề cao Y đức
99. Ý nghĩa và giá trị của Y huấn cách ngôn trong nghề Y
Chọn 01 câu sai
a. Phẩm chất thầy thuốc là phải yêu nghề
b. Phải có y đạo
c. Chú ý đến người nghèo
d. Giử gìn danh giá người thầy thuốc
100. Ý nghĩa và giá trị của tuyên ngôn Geneve trong nghề Y là đề cao lý tưởng cao đẹp
của nghề Y luôn sẵn sang hy sinh và cống hiến cho sự nghiệp chữa bệnh cứu người
a. Đúng.
b, sai
101. Tun ngơn GENEVE nói về sự cống hiến của thầy thuốc cho mục đích nhân đạo
a. Đúng
b. Sai
NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA ĐẠO ĐỨC Y HỌC
102. Nguyên tắc là
a. Những quy địnhn hầu như bất di bất dịch được cá nhân, xã hội, cộng đồng, quốc
gia công nhân
b. Những yêu cầu nền tảng đòi hỏi chủ thể phải tn thủ đúng trình tự nhằm đạt
mục đích đề ra một cách tối ưu
c. Tiêu chuẩn đạo đức ứng xử mô tả các điểm chủ yếu trong phong cách hành vi rất
đáng tơn kính của thầy thuốc
d. a, b, c đúng


103. Nguyên tắc cơ bản của đạo đức học y học là luật trong ngành

a. Đúng
b. Sai
104. Đạo đức đề cập tới sự phân biệt đúng sai và những hậu quả về đức hạnh liên quan
đến hành vi của con người
a. Đúng
b. Sai
105. Đạo đức Y học
Chọn 01 câu sai
a. Là một nhánh của đạo đức nói chung
b. Liên quan chặt chẽ tới luật pháp
c. Liên quan đến cuộc sống trong xã hội xã hội
d. Là đạo đức nghề nghiệp
106. Quyền tự chủ
Chọn 01 câu sai
a. Là tự quyết định khi có được thơng tin
b. Là tự quản lý bản thân mình
c. Là quyền con người
d. Là quyền bảo đảm pháp lý
107. Quyền tự đưa ra quyết định dựa trên sự thu nhận thông tin, hiểu biết kiến thức, và
năng lực tự chịu trách nhiệm của bản thân là quyền tự chủ
a. Đúng.
b. Sai
108. Tôn trọng quyền tự chủ của bệnh nhân là nguyên tắc
a. Cần thiết hơn các nguyên tắc khác
b. Quan trọng nhất so với các nguyên tắc khác
c. Quyết định chi phối các nguyên tắc khác
d. Rất quan trọng ảnh hưởng tới các nguyên tắc khác
109. Những tiêu chí khẳng định bệnh nhân có đủ điều kiện để tự mình ra quyết định
Đúng
Khơng có chậm phát triển vể thể chất

Khơng có rối loạn tâm thần hoặc thiểu Chọn
năng tâm thần
Khơng có bệnh
Khơng có nghiện ảnh hưởng tới năng Chọn
lực tâm thần
Quan hệ tốt với thầy thuốc

Sai
Chọn
Chọn
Chọn

110. Chọn 01 câu đúng
a. Nguyên tắc tôn trọng quyền tự quyết trong chăm sóc sức khỏe là yêu cầu chúng ta
phải quan tâm đến người bệnh trước tiên không quan quan tâm đến sự đồng ý trước
khi chúng ta làm một gì đó


b. Trong chăm sóc sức khỏe tơn trọng quyền tự quyết của con người bao gồm 08 nội
dung
c. Quyền tự quyết của con người là yêu cầu chúng ta phải quan tâm đến việc
đồng ý của người khác trước khi chúng ta làm việc gì đó
d. Tất cả đều sai
111. 01 bệnh nhân nhập viện phẩu thuật mong khỏi bệnh động kinh. Sau phẩu thuật bệnh
nhân liệt nửa người (P), Bệnh nhân được BV tuyến trên Bs Khám thấy Nhu mô nảo (T)
gần như bị mất hết. Quyền lợi tốt nhất cho BN này hiện tại là gì ?
Khơng tử vong
Phẩu thuật lần nửa
Không xãy ra tai biến
Không để bệnh hở sọ

Không để động kinh thêm

Đúng
Chọn

Sai
Chọn

Chọn
Chọn
Chọn

112. 01 bệnh nhân do tai nạn bị gảy nát 02 xương cẳng tay (P) khi nhập viện hiện hội
chẩn cấp cứu trong quá trình hội ý để bệnh nhân được quyền lợi tốt nhất cho bệnh nhân
này là gì
Đúng
Sai
Khơng tử vong
Chọn
Phục hồi tồn bộ cánh tay trở lại
Chọn
bình thường
Cắt bỏ cánh tay
Chọn
Bảo tồn cánh tay ở tư thế cơ Chọn
năng
Không nhiễm trùng nhiễm độc
Chọn
113. Quy định “Bác sĩ cần hành động vì quyền lợi tốt nhất của bệnh nhân khi cung cấp
dịch vụ chăm sóc sức khỏe” của tổ chức, cá nhân nào đưa ra

Đúng
Hiệp hội thầy thuốc Y Chọn
khoa thế giới
Luật quốc tế về đạo đức Y
học
Tuyên ngôn GENEVE
Luật khám chữa bệnh
VIỆT NAM
Hải thượng Lãng Ơng Lê
Hữu Trác

Sai
Chọn
Chọn
Chọn
Chọn

114. Để bảo mật thơng tin của bệnh nhân cần thực hiện một số quy định như sau
Đúng
Sai
Bảo quản an toàn hồ sơ bệnh Chọn


án
Chia sẽ thơng tin trong nhóm
chăm sóc bệnh
Chia sẽ với điều dưỡng chăm
sóc bệnh nhân
Bệnh án phải ghi rõ rang, Chọn
sạch sẽ

Mã hóa thơng tin
Chọn

Chọn
Chọn

115. Sau khi khám bệnh cho 01 bệnh nhân bác sĩ trực đi vào phòng hành chính và nói
chun với điều dưỡng “Đã xơ gan, có nơn ra máu rồi, lại cịn lao phổi nữa thì chết chứ
sống làm sao được” Câu chuyện trên đã vi phạm quy định nào dưới đây
Đúng
Sai
Thái độ khi chăm sóc bệnh nhân Chọn
Giao tiếp với bệnh nhân
Chọn
Bảo mật thông tin cho bệnh Chọn
nhân
Tuân thủ nguyên tắc “mở thông
Chọn
tin cần thiết ở mức tối thiểu”
Chia sẽ thơng tin trong nhóm
Chọn
chăm sóc bệnh
116. Trong một số trường hợp bác sĩ có thể mở thơng tin mà khơng cần có sự đồng ý của
bệnh nhân
Chọn 01 câu sai
a. Cấp Cứu
b.Tòa án cảnh sát đề nghị
c. Vì mối qquan hệ
d.Vì lợi ích cộng đồng
117. Chọn 01 nói khơng có mối liên quan tới quyền tự quyết của bệnh nhân

Chọn 01 câu sai
a. Trong khi chăm sóc người bệnh có quyền đưa ra ý kiến bất kỳ thời điểm nào
b.Trong hoạt động có liên quan đến vấn đề chăm sóc sức khỏe người bệnh có quyền
lựa chọn và quyết định
c. Bệnh nhân là người quen bác sĩ quyền tự quyết thuận lợi hơn.
d.Cần có đầy đủ thơng tin chính xác để người bệnh có cơ sở tự quyết
118. Để có sự đồng ý của bệnh nhân bác sĩ cần cung cấp những thông tin
Đúng
Sai
Ưu khuyết điểm của thăm khám
và điều trị
Xét nghiệm tổng quát
Giới thiệu người chăm sóc
Giới thiệu với người bệnh phương
pháp mới


Giá tiền
Chọn
119. Công bằng đơn giản là không thiên vị
a. Đúng
b. Sai
120. Cơng bằng trong chăm sóc y khoa khơng có nghĩa là cào bằng đem chia đều cho
nhau
a. Đúng
b. Sai
120. Cơng bằng trong chăm sóc y khoa khơng có nghĩa là cào bằng đem chia đều cho
nhau
a. Đúng
b. Sai

121. Để thực hiện đúng làm điều thiện không làm điều ác thầy thuốc thực hiện đúng các
ỵêu cầu dưới đây
Đúng
Sai
Đồng cảm nổi đau bệnh
X
nhân
Coi bệnh nhân như người
X
thân của mình
Sẵn sàng giúp đở bệnh
X
nhân
Cân nhắc khả năng tài
X
chính
Cân nhắc cẩn thận đảm
X
bảo lợi ích nhiều hơn nguy

QUAN HỆ THẦY THUỐC VỚI XÃ HỘI
122. Trong mối quan hệ giữa thầy thuốc – Xã hội một số nội dung có liên quan dưới đây
Chọn 01 câu không đúng
a.Bác sĩ là một công dân
b.Bác sĩ là một thành viên trong xã hội, cộng đồng
c. Bác sĩ có vai trị quan trọng trong xã hội, cộng đồng
d.Bác sĩ có trách nhiệm và nghĩa vụ đối với xã hội, công đồng
123. Để thực hiện tốt mối quan hệ thầy thuốc – Xã hội Bác sĩ phải
Chọn 01 câu sai
a. Tôn trọng và tuân thủ pháp luật

b.Có nền tảng đạo đức xã hội
c. Tơn trong nhân phẩm cộng đồng
d.Tơn trong giá trị văn hóa của cộng đồng
124. Tham gia khám và chữa bệnh cấp cứu khẩn cấp tại cộng đồng là thường vụ thường
xuyên của thầy thuốc
a. Đúng
b. Sai
125. Những tiêu chí nào dưới đây thể hiện nhân sinh quan cách mạng vững vàng trong
mối quan hệ thầy thuốc - xã hội:


Trung thành, bảo vệ chế độ, bảo
vệ và xây dưng đất nước
Đấu tranh vì sức khỏe tồn cầu
Nghiên cứu chủ trương đường
lối của Đảng chính sách Nhà
Nước
Phấn đấu học tập, nghiên cứu
trong công tác khám chữa bệnh
Lao động kiểu mới phấn đấu
vươn lê

Đúng
X

Sai

X
X


X
X

126. Trong quan hệ thầy thuốc – xã hội, thầy thuốc phải có
Chọn 01 câu đúng
a.Ý thức nghĩa vụ đối với xã hội trong phân công nhiệm vụ
b.Ý thức xã hội khi thực hiện nhiệm vụ
c. Ý thức nghề nghiệp khi tiếp xúc với cộng đồng
d.Ý thức trách nhiệm đối với Cơ quan quản lý
127. Để xứng đáng là người hoạt động xã hội tốt thầy thuốc phải chống tiêu cực trong
ngành Y tế
a. Đúng
b. Sai
128. Để xứng đáng là người hoạt động xã hội tốt thầy thuốc cần
Chọn 01 câu đúng
a. Có ý thức phát triển con người một cách tồn diện
b.Có động cơ đúng trong lao động phục vụ người bệnh
c. Là người lao động kiểu mới có hồi bảo ước mơ vươn lên trong Y học
d.Phải thấy rõ vị trí của mình trong xã hội
129. Nhiệm vụ người thầy thuốc đối với xã hội rất to lớn, nặng nề
a. Đúng
b. Sai
130. Quan hệ thầy thuốc – xã hội; Người thầy thuốc phải tự hào về nghề nghiệp của mình
a. Đúng
b. Sai
131. Những tiêu chí dưới đây cần thể hiện của thầy thuốc – xã hội
Đúng
Chống tiêu cực, đưa hối lộ X
Chống móc ngoặc phí X
ngầm trái đạo đức

Có trách nhiệm, có lương X
tâm, tự giác trong quan hệ

Sai


Thấy rõ vị trí xã hội của X
nghề nghiệp
Phải thấy rõ quan hệ thầy X
thuốc – xã to lớn, nặng nề
132. Người làm cơng tác y tế có nhân sinh quan vững vàng được thể hiện như sau
Chọn câu sai
a. Kiên quyết đấu tranh với phần tử xấu
b. Kiên quyết đấu tranh với các tổ chức phản động chống phá sự nghiệp đổi mới của
đất nước
c. Kiên quyết với các phần tử phá hoại
d. Tích cực chống hành động khủng bố
133. Đấu tranh cho sức khoẻ con người được thể hiện ở các việc làm như sau:
Chọn câu sai
a. Yêu cầu giảm giá thuốc nhằm vụ cho bệnh nhân có hồn cảnh khó khăn
b. Cứu giúp bệnh nhân bị dư chứng chất độc màu da cam
c. Yêu cầu phát triển công nghệ điều trị cho bệnh nhân nghèo mắc bệnh hiểm nghèo
d. Chống buôn bán, bào chế, sản xuất thuốc giả gây hại cho con người.
134. Người cán bộ y tế trong hoạt động xã hội tích cực được thể hiện qua các việc làm
như sau
Chọn câu sai
a. Khám chữa bệnh, phát thuốc cho những người nghèo, những người có hồn cảnh
khó khăn, người neo đơn, người gặp thiên tai, những người có cơng với dân, với
nước
b. Cảnh báo cho các cơ quan chức năng những bệnh lý mắc phải tại cộng đồng do

nhà máy, khu công nghiệp, hoặc do lợi nhuận
c. Tầm hoạt động chú trọng đến các nước khác
d. Phục vụ tận tụy trong bệnh viện, và cộng đồng, công tác xã hội
135. Người làm công tác y tế kiên quyết chống
Chọn câu đúng
a. Sự cẩu thả, lười biếng
b. Buông thỏng, bê tha, rượu chè, cờ bạc
c. Hành vi thiếu văn hố tại cơng sở cũng như ngồi xã hội
d. Đấu tranh cho bệnh nhân
136. Ý thức trách nhiệm được thể hiện ở mọi lúc mọi nơi nhưng quan trọng hơn hết là
trong
Chọn câu đúng
a. Phiên trực
b. Quan hệ
c. Phẫu thuật
d. Làm việc
QUAN HỆ THẦY THUỐC – ĐỒNG NGHIỆP
137. “Đồng nghiệp của tôi sẽ là anh chị em tơi”
a. Hyppocrate
b. Hải Thượng Lãng Ơng


c. Tuyên ngôn GENEVE
d. Hội đồng Y đức thế giới
138. Trong quan hệ Thầy thuốc – Đồng nghiệp có một số tiêu chí dưới đây
Chọn 01 tiêu chí đúng
a. Cần có khả năng làm chủ và quản lý
b.Cần có khả năng chun mơn
c. Cần có khả năng thuyết phục người khác
d. A, b, c khơng đúng

139. Tiêu chí nào dưới đây nói lên sự cần thiết trong mối quan hệ Thầy thuốc – Đồng
nghiệp
Đúng
Am hiểu cơng việc mình
phụ trách
Học tập, nghiên cứu vươn
lên
Rèn luyện kỹ năng giao X
tiếp
Trao dồi về đạo đức và X
thái độ
Học tập lien tục
X

Sai
X
X

140. Để đối xử công bằng với đồng nghiệp chúng ta cần thực hiện tiêu chí sau đây
Chọn 01 câu đúng
a.Giúp đỡ lẫn nhau
b.Thương Yêu nhau
c. Nhường nhịn nhau
d.Tôn trọng lẫn nhau
141. Tiêu chí nào dưới đây khơng thể hiện việc đối xử công bằng với đồng nghiệp
a. Tôn trọng chức danh đồng nghiệp
b. Tôn trọng các cá nhân của đồng nghiệp
c. Tôn trong chuyên môn đồng nghiệp
d. a, b, c đúng
142. Trong làm việc thì phục tùng nhau ngồi cơ quan và ngoài giờ đối xử như anh em

ruột thịt
a. Đúng
b. sai
143. Khi hợp tác về chuyên môn thầy thuốc cần
Chọn 01 câu đúng
a. Tôn trọng trong quan hệ của đồng nghiệp
b.Chia sẽ thông tin của bệnh nhân giải quyết và hỗ trợ nhau trong công việc.
c. Tôn trọng bệnh nhân của đồng nghiệp


d.Tôn trọng nghiên cứu khoa học của đồng nghiệp
144. Tiêu chí nào dưới đây thể hiện việc hợp tác về chuyên môn
Đúng
Tôn trọng kiến thức và kỹ năng x
của đồng nghiệp
Chia sẽ hiểu về bệnh tật để
nhường nhịn nhau
Phối hợp với nhau
x
Hỗ trợ nhau trong mọi công tác
Giúp đỡ nhau
x

Sai

x

x

145. Ủy quyền trong chăm sóc bệnh nhân trong quan hệ thầy thuốc – đồng nghiệp được

thể hiện một trong những tiêu chí dưới đây
Chọn 01 câu đúng
a. Ủy quyền trong chăm sóc bệnh nhân khi cần có kỹ năng thăm khám tốt
b. Ủy quyền trong chăm sóc bệnh nhân khi cần có kỹ năng về chun mơn
c. Ủy quyền trong chăm sóc bệnh nhân khi cần có kỹ năng thăm giao tiếp tốt
d.Ủy quyền trong chăm sóc bệnh nhân khi cần có kỹ năng ra quyết định tốt
146. Những tiêu chí nào dưới đây thuộc ủy quyền trong chăm sóc bệnh nhân
Đúng
Khi cần có chun khoa
Khi đi cơng tác
X
Khi đang cấp cứu
Khi đang ốm đau
X
Khi đang làm việc khác
trong cơ quan

Sai
X
X
x

QUAN HỆ THẦY THUỐC – BỆNH NHÂN
147. Quan hệ thầy thuốc bệnh nhân
Chọn 01 câu sai
a. Là mối quan hệ chính trong thực hành Y học
b.Dựa trên nền tảng quyền tự quyết
c. Cần những yêu cầu đặc biệt trong quan hệ
d.Là quan hệ giữa người được phục vụ và thầy thuốc
148. Cần lưu ý 02 điểm dưới dậy trong mối quan hệ thầy thuốc bệnh nhân

Chọn 01 câu sai
a. Gặp bệnh nhân trong tình trạng nguy kịch trong bất cứ hoàn cảnh nào thầy thuốc
phải cứu cho bệnh nhân qua cơn nguy kịch
b. Tránh mọi sai lầm dẩn đến hậu qủa nghiêm trọng
c. Trong khi khám bệnh không làm bệnh nhân tốn kém, bực tức
d. Không quảng cáo khoa trương sai sự thật
149. Những tiêu chí dưới đây trong quan hệ thầy thuốc - bệnh nhân thể hiện sự tôn trọng
trong những tình huống


Đúng
Tơn trọng nhân phẩm bệnh X
nhân, Lể phép, hịa nhã, dù
cho bệnh nhân đó có ở
tầng lớp thấp hèn, nghèo
khổ
Bệnh nhân được quyền X
tham gia trong các quyết
định trong quá trình chăm
sóc người bệnh
Khơng coi khinh người X
bệnh, khơng hách dịch,
khơng vơ trách nhiệm,
Khơng ban ơn, khơng móc
ngoặc khơng cảm tình cá
nhân
Tự do ra quyết định khi
thăm khám

Sai


X

X

150. Cơng bằng trong cơng tác khám chữa bệnh có nghĩa là mọi bệnh nhân đều có cơ hội
nhận được sự điều trị và chăm sóc y tế như nhau
a. Đúng
b. Sai
151. Tơn trọng và cơng bằng cịn được đề trong một số lời thời như
Chọn 01 câu đúng
a. Lời Thề tốt nghiệp Y khoa Việt Nam
b. Lời thề Hyppocrate
c. Lời thề thầy thuốc thế giới
d.Tuyên ngôn GENEVE
152. “Tôi sẽ đối xử với mọi bệnh nhân bình đẳng khuyến khích sự ngay thẳng và lịng
nhân đạo”
a. Hải Thượng Lãng Ơng
b. Tun Ngơn GENEVE
c. Galen
d. Hyppocrate
153. Thách thức nào dưới đây không đúng
Chọn 01 câu sai
a. Bệnh lạ quá nhiều
b. Bệnh nhân nghèo
c. Giá thuốc
d.Kê đơn thuốc
154. Những điểm cần lưu ý liên quan tới tôn trọng, vacông bằng trong công tác khám
chữa bệnh
Đúng

Khám điều trị cho một số

Sai
x


×