Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

TOAN 4 -TUAN 10-NHAN VOI SO 1 CS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.9 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tính bằng cách thuận tiện nhất:


6257 + 989 + 743





= (6257 + 743) + 989


= 7 000 + 989



= 7989



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. 241324 2 = ?



241324







241324 x 2 = ……….

482 648



<b>Ví dụ 1: Nhân với số có một chữ số</b>



2


8


4


6


2


8


4


<b>(Không nhớ)</b>
<b>(Không nhớ)</b>


<b>Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :</b>


<b>+ 2 nhân 4 bằng 8 , viết 8.</b>
<b>+ 2 nhân 2 bằng 4 , viết 4.</b>
<b>+ 2 nhân 3 bằng 6 , viết 6.</b>
<b>+ 2 nhân 1 bằng 2 , viết 2.</b>
<b>+ 2 nhân 4 bằng 8 , viết 8.</b>
<b>+ 2 nhân 2 bằng 4, viết 4.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

136204 x 4 = ……….

544816



Ví dụ 2: Nhân với số có một chữ số

<b>(Có nhớ)</b>

<b>(Có nhớ)</b>



<b>Nhân theo thứ tự từ phải sang trái :</b>


<b>+ 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1.</b>


<b>+ 4 nhân 0 bằng 0, thêm 1 bằng 1, viết 1.</b>
<b>+ 4 nhân 2 bằng 8, viết 8.</b>


<b>+ 4 nhân 6 bằng 24, viết 4 nhớ 2.</b>


<b>+ 4 nhân 3 bằng 12, thêm 2 bằng 14, </b>
<b>viết 4 nhớ 1.</b>


<b>+ 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.</b>
Lưu y



Lưu y::

Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả

Trong phép nhân có nhớ cần thêm số nhớ vào kết quả



lần nhân liền sau.



lần nhân liền sau.



b) 136204 4 = ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Luyện tập:



Bài 1: Đặt tính rồi tính



a)

341231

2

b)

102426

5



341231


2



682462


102426


5



512130


214325 4



c) d)

<sub>410536 3</sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Luyện tập:



Bài 3: Tính




a) 321475 + 423507 2

843275 – 123568 5


= 321475 + 847014

= 843275 – 617840



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Luyện tập:



Bài 4 Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao.
Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xã vùng cao
được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu
quyển truyện?


Tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 4: Bài giải:


Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là:
850 x 8 = 6800 (quyển truyện )


Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là:
980 x 9 = 8820 (quyển truyện )


Số quyển truyện cả huyện được cấp là:


6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện )
Đáp số: 15620 quyển truyện


Cách khác:


Huyện đó được cấp số quyển truyện là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trò chơi: Ai nhanh? Ai đúng?




<b>Luật chơi: -Có 3 đội chơi, mỗi đội 4 bạn.</b>


-Thời gian chơi 1 phút.


-> Đội thắng cuộc là đội điền


được phép tính đúng nhanh hơn.


<b>Viết giá trị của biểu thức vào ô trống</b>


<b>m</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Kết quả</b>



<b>Kết quả</b>



@


<b>m</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×