Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.66 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Giáo viên: Phạm Giang Nam. </b></i>
<i><b>Bài 6. </b></i>
Câu2: Hãy viết chương trình giải PT bậc nhất
ax + b = 0 (a<>0)
Uses crt ;
Var a,b,x : real ;
Begin
clrscr ;
writre(‘Nhap a <> 0<b> ; </b>a=:’); readln(a);
writre(‘ Nhap b:’) ; readln(b);
x:= -b/a ;
writre(‘ kq:’,x:8:2) ;
readln;
End.
<i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b></i>
Ví dụ1:
Châu hẹn với Ngọc ” Chiều mai nếu trời
khơng mưa thì Châu sẽ đến nhà Ngọc”
<b>1. RẼ NHÁNH: </b>
Ví dụ2: Lần khác Ngọc lại hẹn Châu:”
Chiều mai nếu trời mưa thì Ngọc sẽ đến
nhà Châu, nếu khơng mưa<b> thì sẽ gọi điện </b>
cho Châu để trao đổi”
v.v……..
Nếu… thì… Nếu …thì …nếu khơng thì…
<i><b>Bài 6. </b></i>
<b>2. CÂU LỆNH IF-THEN: </b>
a) Dạng thiếu:IF <Điều kiện> Then <Câu lệnh>;
b) Dạng đủ: IF <Điều kiện> Then <Câu lệnh1>
Else <Câu lệnh 2>;
Điều kiện
Điều kiện
: là biểu thức điều kiện hoặc logic.
Câu lệnh 2
Câu lệnh
Câu lệnh1
, , :là một câu
lệnh<b> </b>của Pascal.
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
<b> Sơ đồ khối:</b> (Sơ đồ hoạt động )
Câu lệnh
Điều kiện T
F
Câu lệnh 2
Câu lệnh 1
T
Điều kiện
F
Dạng thiếu Dạng đủ
Câu lệnh
Điều kiện T
Điều kiện
F
Câu lệnh 1
Điều kiện
Câu lệnh 2
Điều kiện
F
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
<i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b></i> <b><sub> CÁCH THỰC HIỆN CÂU LỆNH IF-THEN: </sub></b>
a) Dạng thiếu:IF <Điều kiện> Then <Câu lệnh>;
Tính tốn và kiểm tra điều kiện,
Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh.
Ngược lại thì câu lệnh sẽ bị bỏ qua.
b) Dạng đủ: IF <Điều kiện> Then <Câu lệnh1>
Else <Câu lệnh 2>;
Tính tốn và kiểm tra điều kiện,
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
<i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b></i>
•<b> Ví dụ 1: </b>
Viết câu lệnh đưa ra số nghiệm của phương
trình ax2 + bx + c= 0; a<>0 trong trường hợp
DELTA<0
•<b> Ví dụ 2: </b>
Goi X là số nhỏ nhất trong 2 số A,B cho trước.
Viết câu lệnh tìm giá trị của số X
•<b> Ví dụ 3: </b>
<b>Ví dụ 1</b>:
IF DELTA < 0 THEN WRITELN(‘PT
VN,’) ;
Câu lệnh
Điều kiện
T
F
DELTA < 0
PT VN
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
<b>Ví dụ2</b>:
IF A < B THEN X:=A ELSE X:=B ;
Câu lệnh 2
Câu lệnh 1
T
Điều kiện
F
A < B X:=A X:=B
<i><b>Tiết 11</b></i>
<b>Ví dụ 3</b>: Chương trình giải phương trình
ax + b = 0 (a,b: tùy ý)
Uses crt;
Var a,b : real ;
Begin
clrscr;
write(‘Nhap a,b :’); readln(a,b);
if a<>0 then writeln(‘X=‘,-b/a:8:2 ) else
if b=0 then writeln(‘PT vô số nghiệm) else
writeln(‘PT vô nghiệm’);
readln;
End.
<i><b>Tiết 11</b></i>
<b>3. CÂU LỆNH GHÉP </b>
BEGIN
<Các câu lệnh> ;
END;
Câu lệnh ghép dùng để gộp một dãy câu lệnh
thành một câu lệnh ghép
Ví dụ: If Delta < 0 then writeln(‘PT VN,’) else
BEGIN
X1 := (-B + SQRT(B*B - 4*A*C)/2*A ;
X2 := -B/A -X1 ;
END ;
Các câu
lệnh
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
<i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b></i>
a) Dạng thiếu: IF<Điều kiện>Then <Câu lệnh>;
b) Dạng đủ: IF <Điều kiện> Then <Câu lệnh1>
Else <Câu lệnh 2>;
<b> 1. CÂU LỆNH IF-THEN: </b>
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
<i><b>KIỂM TRA BÀI CŨ </b></i>
<b>HS về chuẩn bị: </b>
<b> Ví dụ1: </b>Viết chương trình giải phương trình
ax2<sub> +bx + c= 0; a<>0 </sub>
<b> Ví dụ2 : </b>
<b> </b>Tìm số ngày của năm N, biết rằng năm
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
<b>IV. MỘT SỐ VÍ DỤ </b>
Giải PT bậc hai: Ax2 + Bx + C = 0, Với A<>0.
INPUT:
OUTPUT:
A,B,C
Đưa ra mà hình các nghiệm
hoặc dịng thơng báo nghiệm.
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
X1 := (-B + SQRT(D)/2*A ;
X2 := -B/A -X1 ;
Bắt đầu
Nhập A, B,C
Tính Dt:=B2<sub> -4AC </sub>
PT VN
Kết thúc.
T
F
Dt >= 0
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
Ví dụ2:Tìm số ngày của năm N, biết rằng
năm nhuận là năm chia hết cho 400 hoặc
chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho
100.
INPUT:
OUTPUT:
Nhập N từ bàn phím.
Đưa số ngày của năm N
ra màn hình.
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
PROGRAM Vi-du2
USES CRT ;
VAR SN,N :INTEGER ;
BEGIN
CLRSCR ;
WRITE(‘Nhap nam N:=’) ; READLN(N) ;
IF (N mod 400 = 0) or ((N mod 4=0)
and (N mod 100<>0)) THEN
SN:=366 Else SN:=365 ;
WRITELN(‘So ngay cua nam’ , N,’ la:’ ,
SN) ;
READLN ;
END.
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
<b>Tóm lại: </b>
- Khi nào thì cần dùng câu lệnh rẽ nhánh.
- Cần nắm được hai dạng câu lệnh:
+ Dạng thiếu:IF <Điều kiện> Then <Câu
lệnh>;
+ Dạng đủ: IF <Điều kiện> Then <Câu
lệnh1> Else <Câu lệnh 2>;
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
<i><b>Luyện tập: </b></i>
<i><b>Bài 1</b></i><b>: Nhập vào 2 cạnh của một hình chữ nhật. In ra màn hình diện </b>
<b>tích và chu vi của nó. </b>
<b>Program HINH_CHU_NHAT; </b>
<b>Uses Crt; </b>
<b>Var a,b,s,c: real; </b>
<b>Begin </b>
<b> Clrscr; </b>
<b> Writeln(‘ TINH DIEN TICH & CHU VI HINH CHU NHAT:’); </b>
<b> Writeln(‘---‘); </b>
<b> Write('Nhap chieu dai='); readln(a); </b>
<b> Write('Nhap chieu rong=');readln(b); </b>
<b> </b> <b>s:=a*b; </b>
<b>c:=(a+b)*2; </b>
<b> Writeln('Dien tich hinh chu nhat la:’,s:6:2); </b>
<b> Writeln('Chu vi hinh chu nhat:',c:6:2); </b>
<i><b>BTVN: </b></i>
<i><b>Bài 6. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH </b></i>
<b>Nhập vào bán kính của hình trịn. </b>