Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>* Nội dung chính của chương</b> <b>gồm:</b>
<b>- Định lý Ta – lét ( thuận , đảo và hệ quả).</b>
<b>- Tính chất đường phân giác của tam giác.</b>
<b>1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:</b>
T s hai o n ỉ ố đ ạ
th ng ẳ
l à gì ?
A B
C D
<b>TIẾT:37 </b>
<b>TIẾT:37 </b>
<b>1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:</b>
<b>Vậy tỉ số hai </b>
<b>đoạn thẳng là </b>
<b>gì ?</b>
<b>* </b>Định nghĩa : Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD kí hiệu là:<i><b>AB</b></i>
<i><b>CD</b></i>
<i><b>AB</b></i>
<i><b>CD</b></i>
<i><b>AB</b></i>
<i><b>CD</b></i>
• <sub>Nếu AB = 300cm, CD = 400cm thì:</sub>
• <sub>Nếu AB = 3m, CD = 4m thì </sub>
• <sub>Nếu EF = 48cm, GH = 16dm thì ta cũng có :</sub>
Ví dụ:
<b>* </b>Chú ý : Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào
cách chọn đơn vị đo .
300 3
400 4
<i><b>cm</b></i>
<b>?2</b> Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’
như hình sau:
A <sub>B</sub>
C D
A’ <sub>B’</sub>
C’ D’
So sánh các tỉ số
<b>TIẾT:37 </b>
<b>1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:</b>
Định nghĩa: (SGK/56)
<b>2.Đoạn thẳng tỉ lệ :</b>
<b>TIẾT:37 </b>
<b>1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:</b>
Định nghĩa: (SGK/56)
<b>2.Đoạn thẳng tỉ lệ :</b>
Vậy AB và CD gọi
là tỉ lệ với A’B’ và
C’D’ khi nào ?
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là <i>tỉ lệ</i> với hai đoạn thẳng
A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
Định nghĩa:
<i><b>AB</b></i>
<i><b>A B</b></i>
<b>' '</b>
<b>' '</b>
<i><b>A B</b></i>
<i><b>C D</b></i> <b><sub>' '</sub></b>
<i><b>CD</b></i>
<i><b>C D</b></i>
a
b
c
d
A
E
F
G
H
<b>Vậy : Các đường thẳng song song cách đều cắt 1 đường </b>
<b>?3/57SGK</b>
Hãy so sánh các tỉ
số:
<b>'</b>
<b>)</b> <i><b>AB</b></i> <i><b>AC'</b></i>
<i><b>a</b></i> <i><b>và </b></i>
<i><b>AB</b></i> <i><b>AC</b></i>
<b>TIẾT:37 </b>
<b>1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:</b>
Định nghĩa: (SGK/56)
<b>2.Đoạn thẳng tỉ lệ :</b>
Định nghĩa: (SGK/57)
<b> 3.Định lý Ta-lét trong tam giác</b>
<b> Hoạt động nhóm: ?3</b>
<b> Nhóm 1 thực hiện câu a ; nhóm 2 thực hiện câu b ; nhóm 3,4 thực</b>
<b> hiện câu c ( thời gian là 2 phút)</b>
Qua ? 3 ta rút ra được kết
luận gì ? Khi một đường
thẳng song song với một
cạnh tam và cắt hai cạnh
còn lại của tam giác.
<b>TIẾT:37 </b>
<b>1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:</b>
Định nghĩa: (SGK/56)
<b>2.Đoạn thẳng tỉ lệ :</b>
Định nghĩa: (SGK/57)
<b> 3.Định lý Ta-lét trong tam giác</b>
<b>Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác </b>
<b>và cắt hai cạnh cịn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những </b>
<b>đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.</b>
<b>Định lý Ta-lét</b>
A
B’ C’
B C
<b>'</b>
<i><b>AB</b></i>
<i><b>=</b></i>
<i><b>AB</b></i>
<b>'</b>
<b>'</b>
<i><b>AB</b></i>
<i><b>B B</b></i>
<b>'</b>
<i><b>B B</b></i>
<i><b>=</b></i>
<i><b>AB</b></i>
<i><b>A C '</b></i>
<i><b>C ' C</b></i>
<i><b>BA</b></i> <i><b>BC</b></i>
2 1 1 5
10
<b>,</b> <b>,</b>
<i><b>Hay</b></i>
<i><b>BA</b></i>
10 2 1
14
1 5
<b>,</b>
<b>,</b>
<i><b>BA</b></i>
<b>Chiều cao của người bằng chiều </b>
<b>cao của cọc</b>
Vì DE // AC (cùng vng
góc với BC), theo định lí
Ta-lét ta có:
<b>Áp dụng định lý </b>
<b>Py-ta-go trong tam </b>
<b>giác ABC vng tại B </b>
<b>ta có : AC = 9,8m</b>
<b>TIẾT:37 </b>
<b>1.Tỉ số của hai đoạn thẳng:</b>
Định nghĩa:
<b>2.Đoạn thẳng tỉ lệ :</b>
Định nghĩa:
<b> 3.Định lý Ta-lét trong tam giác</b>
<b>Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác </b>
<b>và cắt hai cạnh cịn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn </b>
<b>thẳng tương ứng tỉ lệ.</b>
<b>Định lý Ta-lét</b>
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng
một đơn vị đo.
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là <i>tỉ lệ</i> với hai đoạn thẳng
A’B’và C’D’ nếu có tỉ lệ thức:
<i><b>AB</b></i>
<i><b>CD</b></i> <b>' '</b>
<i><b>AB</b></i>
<i><b>A B</b></i>
<b>' '</b>
<b>' '</b>
<i><b>A B</b></i>
<i><b>C D</b></i> <b>' '</b>
<b>Xem trước nội dung bài : “Định lý đảo và hệ </b>
<b>quả của định lý Ta – lét ”</b>
1. <b>Đối với tiết học này: </b>
<b>- Học thuộc các định nghĩa và định lý Ta – lét</b>
<b>- Làm lại các ví dụ và các ? đã giải </b>
<b>- Làm bài tập 1 , 2, 3 và 5 SGK / 58</b>