Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giáo án chuyên đề Toán 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.52 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Giáo án chuyên đề rèn kỹ năng làm bài Đại Số 9</b></i>
Ngày soạn: / / 2018


Ngày dạy: / /2018


<b>Tiết 54: Luyện Tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- HS củng cố cơng thức nghiệm phương trình bậc hai


- HS nhớ kỹ các điều kiện của ∆ để phương trình bậc hai có 2 nghiệm , vơ
nghiệm, nghiệm kép


<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS biết vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải phương trình bậc
hai một cách thành thạo


<b>3. Thái độ:</b>


- Tự giác, tích cực chủ động tiếp thu kiến thức mới
- Rèn tính chính xác cẩn thận trong tính tốn


- Tích cực vận dụng kiến thức vào bài tập.


<b>4. Năng lực:</b>


- Tự học; thuyết trình, tư duy logic, hợp tác làm việc nhóm CNTT.



<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>1. Giáo viên</b>: Phấn màu, máy chiếu, giáo án,máy tính bỏ túi,bảng phụ


<b>2. Học sinh: </b>


- Sách vở môn học, đồ dùng học tập.


- Chuẩn bị nội dung cô giáo giao về nhà (1 nhóm HS)


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1 phút)</b>
<b>2. Bài học:</b>


<b>A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (7’)</b>
<b>GV: </b>mời 1 HS điều khiển trò chơi: “Điền vào chỗ chấm”


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b> <b>PTNL</b>


5’ GV: giới thiệu hoạt
động: Chơi trò chơi
- Nhận xét HĐ của HS
? KT liên quan trò chơi
- Đặt vấn đề vào bài


- Điều khiển:
Quang Anh


- Giới thiệu cách chơi
(Có slide trên máy)


- Mời các bạn chơi
- Công bố kết quả


- Sử dụng
CNTT
- Làm việc
nhóm


-Thuyết trình


<b>B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b> <b>PTNL</b>


<b>HĐ 1: Chữa bài (10’)</b>


Gọi2 hs lên chữa bài
15 sgk trên bảng phụ
Ngồi cách tính ∆
em cho cơ biết ta có


- Hs1 câua
Hs 2 câu b


I.Chữa bài:
Bài 15 sgk


Tính
tốn



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Giáo án chuyên đề rèn kỹ năng làm bài Đại Số 9</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b> <b>PTNL</b>


thể dùng dấu hiệu
nào để nhận biết


được pt có hai
nghiệm phân biệt


Dùng a và c trái dấu


Yêu cầu hs chỉ ra các
bước


giải pt


Áp dụng các bước vào
giải bt 16 sgk


Nhóm hs chuẩn bị
trên máy


- Hs1 câua
-Hs 2 câu b


Làm cá nhân ở bảng


Hs quan sát nhận
xét và bổ sung



<b>Bµi 16:</b>


<b>Dùng cơng thức nghiệm của </b>
<b>phương trình bậc hai để giải các </b>
<b>phương trình sau:</b>


<b>a) 2x2<sub> – 7x +3 = 0</sub></b>
<b> (a = 2; b = -7; c = 3)</b>


 = b2 - 4ac


 = (-7)2 - 4.2.3 = 49 - 24 =


25 > 0


- HĐ cá
nhân


Tư duy
logic


Tính
tốn


Gọi hs chỉ ra các
bước giải trong bài
toán này


*Nhận xét chuẩn


hóa


- Quan sát
Trả lời cá nhân
- Ghi vào vở


Trả lời cá nhân


<b>b) y2<sub> - 8y + 16 = 0</sub></b>
<b>(a = 1; b = -8; c = 16</b>


 = b2 - 4ac = (-8)2 - 4.1.16


= 64 - 64 = 0


Phương trình có nghiệm kép


Tư duy
logic


<b>HĐ 2: Luyện tập (25’)</b>


Gv đưa đề bài lên
màn hình yêu cầu hs
tìm hướng giải quyết


- Quan sát


<b>II .Luyện tập</b>



D ng 1: ạ


<b>Bài t pậ</b> : Dùng công th c ứ
nghi m c a phệ ủ ương trình b c ậ
hai đ gi i các phể ả ương


trình sau


-Thuyết
trình
- CNTT


<i><b>Giáo viên Nguyễn Thị Thanh Mỹ</b></i> <i><b>Năm học 2017 - 2018</b></i>


Phương trình cã 2 nghiƯm


phân biệt


25 5
  


1


( 7) 5 7 5 12
3


2 2.2 4 4


<i>b</i>
<i>x</i>



<i>a</i>


      


    


2


( 7) 5 7 5 2 1


2 2.2 4 4 2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>


      


    


1 2


( 8) 8
4


2 2.1 2


<i>b</i>



<i>y</i> <i>y</i>


<i>a</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Giáo án chuyên đề rèn kỹ năng làm bài Đại Số 9</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b> <b>PTNL</b>


Gv gợi ý để


Tìm m để phương
trình có 2 nghiệm
phân biệt.ta làm thế
nào


Tìm m để phương
trình vơ nghiệm.
Tìm m để phương
trình có nghiệm.
Tìm m để phương
trình có nghiệm kép


GV: gọi4 đại diện
nhóm lên trình bày


- Lắng nghe
- HS: trình bày



Ghi bài


<b>a≠ 0và</b>∆>0


<b>a≠ 0và</b> ∆<0


<b>a≠ 0và</b> ∆=0


Hoạt động nhóm 4
nhóm mỗi nhóm
một câuvào bảng
phụ


<b>b)</b> −<sub>3</sub>1 <i>x</i>2+2<i>x</i>+2
3


<b>Dạng 2: Tìm điều kiện của </b>
<b>tham số để phương trình</b>
<b>ax2<sub> + bx +c = 0 (a≠ 0) có </sub></b>
<b>nghiệm,vơ nghiệm </b>


<b>Bài tập</b> :Cho phương trình:
ẩn x
a. Tìm m để phương trình có 2
nghiệm phân biệt.


b. Tìm m để phương trình có
nghiệm kép.



c. Tìm m để phương trình vơ
nghiệm.


d. Tìm m để phương trình có
nghiệm.


- Hợp
tác
nhóm


Thuyết
trình


- Hợp
tác


<i><b>Giáo viên Nguyễn Thị Thanh Mỹ</b></i> <i><b>Năm học 2017 - 2018</b></i>


(a = 1; b = -6; c = -2)


Δ = b2 – 4 ac = (-6)2 - 4 .1 . (-2)


= 36 + 8 = 44 > 0


Phương trình có 2 nghiệm phân biệt



1


2



2 3 11


( 6) 2 11 6 2 11


3 11


2 2.1 2 2


2(3 11)


( 6) 2 11 6 2 11 <sub>3</sub> <sub>11</sub>


2 2.1 2 2


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>



      


     




      


     


2


)2 2 2 1 0


<i>a x</i>  <i>x</i> 


2
2


a = 2; b = -2 2; c = 1
Δ = b -4ac


= (-2 2) - 4.2.1=8-8=0


1 2


( 2 2) 2 2 2


2 2.2 4 2


<i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>



 


    


2


1 2


) 2 0


3 3


<i>b</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


2 <sub>6</sub> <sub>2 0</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


   


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Giáo án chuyên đề rèn kỹ năng làm bài Đại Số 9</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b> <b>PTNL</b>


GV: chốt kiến thức
Gv chốt lại các bước
làm trên máy



nhóm
Thuyết
trình


<b>3. Hướng dẫn về nhà:2’</b>


• Làm bài tập 21, 23, 24, 25 SBT
Đọc “bài đọc thêm


“ : Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi Casio fx-220”
Đọc có thể em chưa biết?


<b> IV. Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×