Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.52 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Giáo án chuyên đề rèn kỹ năng làm bài Đại Số 9</b></i>
Ngày soạn: / / 2018
Ngày dạy: / /2018
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- HS củng cố cơng thức nghiệm phương trình bậc hai
- HS nhớ kỹ các điều kiện của ∆ để phương trình bậc hai có 2 nghiệm , vơ
nghiệm, nghiệm kép
<b>2. Kĩ năng:</b>
- HS biết vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải phương trình bậc
hai một cách thành thạo
<b>3. Thái độ:</b>
- Tự giác, tích cực chủ động tiếp thu kiến thức mới
- Rèn tính chính xác cẩn thận trong tính tốn
- Tích cực vận dụng kiến thức vào bài tập.
<b>4. Năng lực:</b>
- Tự học; thuyết trình, tư duy logic, hợp tác làm việc nhóm CNTT.
<b>II. Chuẩn bị.</b>
<b>1. Giáo viên</b>: Phấn màu, máy chiếu, giáo án,máy tính bỏ túi,bảng phụ
<b>2. Học sinh: </b>
- Sách vở môn học, đồ dùng học tập.
- Chuẩn bị nội dung cô giáo giao về nhà (1 nhóm HS)
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức (1 phút)</b>
<b>2. Bài học:</b>
<b>A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (7’)</b>
<b>GV: </b>mời 1 HS điều khiển trò chơi: “Điền vào chỗ chấm”
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b> <b>PTNL</b>
5’ GV: giới thiệu hoạt
động: Chơi trò chơi
- Nhận xét HĐ của HS
? KT liên quan trò chơi
- Đặt vấn đề vào bài
- Điều khiển:
Quang Anh
- Giới thiệu cách chơi
(Có slide trên máy)
- Sử dụng
CNTT
- Làm việc
nhóm
-Thuyết trình
<b>B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b> <b>PTNL</b>
<b>HĐ 1: Chữa bài (10’)</b>
Gọi2 hs lên chữa bài
15 sgk trên bảng phụ
Ngồi cách tính ∆
em cho cơ biết ta có
- Hs1 câua
Hs 2 câu b
I.Chữa bài:
Bài 15 sgk
Tính
tốn
<i><b>Giáo án chuyên đề rèn kỹ năng làm bài Đại Số 9</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b> <b>PTNL</b>
thể dùng dấu hiệu
nào để nhận biết
được pt có hai
nghiệm phân biệt
Dùng a và c trái dấu
Yêu cầu hs chỉ ra các
bước
giải pt
Áp dụng các bước vào
giải bt 16 sgk
Nhóm hs chuẩn bị
trên máy
- Hs1 câua
-Hs 2 câu b
Làm cá nhân ở bảng
Hs quan sát nhận
xét và bổ sung
<b>Bµi 16:</b>
<b>Dùng cơng thức nghiệm của </b>
<b>phương trình bậc hai để giải các </b>
<b>phương trình sau:</b>
<b>a) 2x2<sub> – 7x +3 = 0</sub></b>
<b> (a = 2; b = -7; c = 3)</b>
= b2 - 4ac
= (-7)2 - 4.2.3 = 49 - 24 =
25 > 0
- HĐ cá
nhân
Tư duy
logic
Tính
tốn
Gọi hs chỉ ra các
bước giải trong bài
toán này
*Nhận xét chuẩn
- Quan sát
Trả lời cá nhân
- Ghi vào vở
Trả lời cá nhân
<b>b) y2<sub> - 8y + 16 = 0</sub></b>
<b>(a = 1; b = -8; c = 16</b>
= b2 - 4ac = (-8)2 - 4.1.16
= 64 - 64 = 0
Phương trình có nghiệm kép
Tư duy
logic
<b>HĐ 2: Luyện tập (25’)</b>
Gv đưa đề bài lên
màn hình yêu cầu hs
tìm hướng giải quyết
- Quan sát
<b>II .Luyện tập</b>
D ng 1: ạ
<b>Bài t pậ</b> : Dùng công th c ứ
nghi m c a phệ ủ ương trình b c ậ
hai đ gi i các phể ả ương
trình sau
-Thuyết
trình
- CNTT
<i><b>Giáo viên Nguyễn Thị Thanh Mỹ</b></i> <i><b>Năm học 2017 - 2018</b></i>
Phương trình cã 2 nghiƯm
phân biệt
25 5
1
( 7) 5 7 5 12
3
2 2.2 4 4
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
2
( 7) 5 7 5 2 1
2 2.2 4 4 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
1 2
( 8) 8
4
2 2.1 2
<i>b</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>a</i>
<i><b>Giáo án chuyên đề rèn kỹ năng làm bài Đại Số 9</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b> <b>PTNL</b>
Gv gợi ý để
Tìm m để phương
trình có 2 nghiệm
phân biệt.ta làm thế
nào
Tìm m để phương
trình vơ nghiệm.
Tìm m để phương
trình có nghiệm.
Tìm m để phương
trình có nghiệm kép
GV: gọi4 đại diện
nhóm lên trình bày
- Lắng nghe
- HS: trình bày
Ghi bài
<b>a≠ 0và</b>∆>0
<b>a≠ 0và</b> ∆<0
<b>a≠ 0và</b> ∆=0
Hoạt động nhóm 4
nhóm mỗi nhóm
một câuvào bảng
phụ
<b>b)</b> −<sub>3</sub>1 <i>x</i>2+2<i>x</i>+2
3
<b>Dạng 2: Tìm điều kiện của </b>
<b>tham số để phương trình</b>
<b>ax2<sub> + bx +c = 0 (a≠ 0) có </sub></b>
<b>nghiệm,vơ nghiệm </b>
<b>Bài tập</b> :Cho phương trình:
ẩn x
a. Tìm m để phương trình có 2
nghiệm phân biệt.
b. Tìm m để phương trình có
nghiệm kép.
c. Tìm m để phương trình vơ
nghiệm.
d. Tìm m để phương trình có
nghiệm.
- Hợp
tác
nhóm
Thuyết
trình
- Hợp
tác
<i><b>Giáo viên Nguyễn Thị Thanh Mỹ</b></i> <i><b>Năm học 2017 - 2018</b></i>
(a = 1; b = -6; c = -2)
Δ = b2 – 4 ac = (-6)2 - 4 .1 . (-2)
= 36 + 8 = 44 > 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
2
2 3 11
( 6) 2 11 6 2 11
3 11
2 2.1 2 2
2(3 11)
( 6) 2 11 6 2 11 <sub>3</sub> <sub>11</sub>
2 2.1 2 2
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
2
)2 2 2 1 0
<i>a x</i> <i>x</i>
2
2
a = 2; b = -2 2; c = 1
Δ = b -4ac
= (-2 2) - 4.2.1=8-8=0
1 2
( 2 2) 2 2 2
2 2.2 4 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
2
1 2
) 2 0
3 3
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>6</sub> <sub>2 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
<i><b>Giáo án chuyên đề rèn kỹ năng làm bài Đại Số 9</b></i>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng</b> <b>PTNL</b>
GV: chốt kiến thức
Gv chốt lại các bước
làm trên máy
nhóm
Thuyết
trình
<b>3. Hướng dẫn về nhà:2’</b>
• Làm bài tập 21, 23, 24, 25 SBT
Đọc “bài đọc thêm
“ : Giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi Casio fx-220”
Đọc có thể em chưa biết?
<b> IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
...
...