Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

GA phụ đạo số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.66 KB, 5 trang )

Trường THCS Lịch Hội Thượng Giáo án phụ đạo toán 6
Ngày soạn : 03/10/2010 .Ngày dạy : 22/10/2010.Tuần 09
PHỤ ĐẠO SỐ HỌC
I./ Mục tiêu:
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Rèn luyện cho HS yếu kỹ năng tính toán.
II./ Chuẩn bị :
+ Giáo viên : Một số bài tập.
III./ Một số bài tập :
BT 68 (SGK trang 30)
Ta thấy : 80

8 và 16

8

80 – 16

8
Ta thấy : 80

8 và 12

8

80 – 12

8
e) Ta thấy : 32

8, 40



8 và 24

8

32 + 40 + 24

8
f) Ta thấy : 32

8, 40

8 và 12

8

32 + 40 + 24

8
1. Xét 186 + 42 có chia hết cho 6 không? Phát biểu tính chất chia hết của một tổng?
Ta có : 186

6 và 42

6

(186 + 42)

6
Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó.

a

m, b

m và c

m

(a + b + c)

m
2. Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2; 5.
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
BT 96 (SGK trang 39).
a)
85*
có chữ số tận cùng là 5 nên thay * bởi số nào thì
85*
cũng không chia hết cho 2.
b) Thay * bởi một trong các chữ số sau : 1, 2, 3, 4, ... , 9 thì
85*
chia hết cho 5.
BT 97 (SGK trang 39)
a) Các số chia hết cho 2 : 450 ; 540 ; 504
b) Các số chia hết cho 5 : 450 ; 540 ; 405
BT 99 (SGK trang 39).
Gọi số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống là :
aa


aa

2

chữ số tận cùng có thể là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 (1)

aa

5 thì dư 3

chữ số đó là 8 (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
aa
= 88
Vậy, số tự nhiên cần tìm là 88
BT 100 (SGK trang 39)
Ta có : n =
abbc
Trong đó : n

5

chữ số tận cùng c là 0 hoặc 5 (1)
Mà c

{ 1 ; 5 ; 8 } (2)
Từ (1) và (2) suy ra : c = 5
Nên a = 1 ; b = 8 (vì a, b, c khác nhau)
Vậy, ô tô đầu tiên ra đời năm 1885
Duyệt của tổ trưởng

Ngày soạn : 03/10/2010 .Ngày dạy : 29/10/2010.Tuần 10
PHỤ ĐẠO SỐ HỌC
I./ Mục tiêu:
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
- Rèn luyện cho HS yếu kỹ năng tính toán.
II./ Chuẩn bị :
- 1 - GV: Trần Mộc Hoàng
Trường THCS Lịch Hội Thượng Giáo án phụ đạo toán 6
+ Giáo viên : Một số bài tập.
III./ Một số bài tập :
1. Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.
2) Hãy xét xem các số sau, số nào chia hết cho 2 : 156 ; 435 ; 680 ; 213
3) Điền chữ số vào dấu * để được số
*35
chia hết cho 5
BT 108 (SGK trang 42):
Số dư khi chia 1546 ; 1527 ; 2468 ; 10
11
cho 9 lần lượt là : 7 ; 6 ; 2 ; 1
Số dư khi chia mỗi số trên cho 3 lần lượt là : 1 ; 0 ; 2 ; 1
BT 106 (SGK trang 42).
a) Chia hết cho 3 là 10 002 . Chia hết cho 9 là 10 008
Câu Đúng Sai
a) Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho
3
X

b) Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho
9
X
c) Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết
cho 3
X
d) Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết
cho 9
X
Câu b sai : VD : 15

3 ; 15

3
Câu c đúng : VD : 60

15

60

3
Câu d đúng : VD : 90

45

90

9
BT 110 (SGK trang 42)
Duyệt của tổ trưởng

- 2 - GV: Trần Mộc Hoàng
a 78 64 72
b 47 59 21
c 3 666 3 776 1 512
m 6 1 0
n 2 5 3
r 3 5 0
d 3 5 0
Trường THCS Lịch Hội Thượng Giáo án phụ đạo toán 6
Tuần 13 .Ngày soạn : 03/11/2010.Ngày dạy : 19/11/2010
PHỤ ĐẠO SỐ HỌC
I./ Mục tiêu:
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các ước; bội; ước chung; bội chung; ƯCLN; BCNN.
- Rèn luyện cho HS yếu kỹ năng tính toán.
II./ Chuẩn bị :
+ Giáo viên : Một số bài tập.
III./ Một số bài tập :
* Cách tìm ƯCLN và
BCNN:
BT 166(SGK trang 63)
A = {x

N / 84

x , 180

x và x > 6}
ƯCLN(84,180) = 12
ƯC ( 84,180) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Do x > 6 nên A = { 12}.

b) B = {x

N/x

12, x

15, x

18 và 0 < x < 300}
BCNN(12,15,18) = 180.
BC(12,15,18)={0;180; 360 ; ;.........}
Do 0 < x < 300
nên B = { 180}.
BT 167 (SGK trag 63)
Gọi số sách phải tìm là a(100< a < 150)
a

10, a

12, a

15
Nên a

BC(10,12,15)
Ta có: BCNN(10,12,15)= 60 Nên: BC(10,12,15)= {0;60;120;180;.......}
Vì 100 < a < 150
Do đó : a = 120
Bài tập : Tìm: a. ÖCLN (60;90) b. BCNN (12;15;20)
Bài làm

a. ta coù: 60 = 2
2
.3.5 b. ta coù: 12 = 2
2
.3
90 = 2.3
2
.5 15 = 3.5
ÖCLN(60;90) = 2.3.5 = 30 20 = 2
2
.5
BCNN(12;15;20) = 2
2
.3.5 = 60
Duyệt của tổ trưởng
- 3 - GV: Trần Mộc Hoàng
Tìm ƯCLN Tìm BCNN
1/Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
2/Chọn ra các thừa số nguyên tố:
3/Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ:
Chung
Chung và riêng
Trường THCS Lịch Hội Thượng Giáo án phụ đạo toán 6
Ngày soạn : 03/11/2010 .Ngày dạy : 19/11/2010. Tuần 14
PHỤ ĐẠO SỐ HỌC
I./ Mục tiêu:
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các ước; bội; ước chung; bội chung; ƯCLN; BCNN.
- Rèn luyện cho HS yếu kỹ năng tính toán.
II./ Chuẩn bị :
+ Giáo viên : Một số bài tập.

III./ Một số bài tập :
1. Tìm ƯC ( 12,30).
Ư( 12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12}
Ư( 30) = { 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15;30}
Vậy ƯC(12,30) = { 1; 2; 3; 6}
2. Tìm tập hợp các ước chung của 12 và 30.
Ư (12) = {1; 2; 3; 4 ;6; 12}.
Ư( 30)={1; 2; 3; 5; 6; 10; 15;30}.
Vậy ƯC(12,30) = {1; 2; 3; 6}
3. Tìm ƯCLN(36,84,168).
Ta có :
36 = 2
2
.3
2
; 84 = 2
2
.3.7; 168 = 2
2
.3.7
ƯCLN(36,84,168)=2
2
. 3 = 12
4. Tìm ƯCLN (8,9)
8 = 2
3
; 9 = 3
2

ƯCLN (8,9) = 1

5. Tìm ƯCLN(8,12,15)
8 = 2
3
; 12 = 2
2
.3 ; 15 = 3.5
ƯCLN(8,12,15) = 1
6. Tìm ƯCLN ( 24,16,8)
24 = 2
3
.3; 16 = 2
4;
8 = 2
3


ƯCLN (24,16,8 ) = 2
3
= 8
Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của:
a) 16 và 24;
Ta có : 16 = 2
4
; 24 = 2
3
. 3
Vậy ƯCLN(16,24) = 2
3
= 8


ƯC(12,24) = {1;2;4;8}.
b) 180 và 234
Ta có : 180 = 2
2
. 3
2
. 5; 234 = 2 . 3
3
. 13
Vậy : ƯCLN(180,234)=2.3
2
= 18


ƯC(180,234)= {1; 2; 3; 6; 9; 18}.
c) 60,90 và 135
Ta có : 60 = 2
2
.3.5; 90 = 2 . 3
2
. 5 ; 135 = 3
3
. 5
Vậy ƯCLN(60,90,135) = 3.5 = 15

ƯC(12,24) = {1;3;5;15}.
Vậy a = ƯCLN(420,700) = 2
2
.5.7 = 140
BT 144 (SGK trang 56)

a là ƯCLN của 420 và 700
- 4 - GV: Trần Mộc Hoàng
BT 142 (SGK trang 56)
BT 143 (SGK trang 56)
Trường THCS Lịch Hội Thượng Giáo án phụ đạo toán 6
Ta có : 420 = 2
2
.3.5.7; 700 = 2
2
.5
5
.7
144 = 2
4
.3
2
; 192 = 2
6
.3

ƯCLN (144,192) = 2
4
.3
ƯC(144,192) ={1,2,3,4,6,8,12,24,48}
Vậy ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192 là: 24;48.
75= =3.5
2
; 105 = 3.5.7

ƯCLN(57,105) = 3.5 = 15

Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông tính bằng cm là: 15cm.
Duyệt của tổ trưởng
- 5 - GV: Trần Mộc Hoàng
BT 145 (SGK trang 56)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×