Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
<b>TRƢỜNG THCS NGUYỄN VĂN PHÚ </b>


<b>NỘI DUNG TRỌNG TÂM TUẦN 07/HK2 </b>


<b>MƠN: TỐN 7 – ĐẠI SỐ </b>



<b>Trong thời gian học sinh đƣợc nghỉ do dịch bệnh Covid – 19 </b>



<b>BÀI 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG </b>



<i><b>1/Đơn thức đồng dạng:</b></i><b> Là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. </b>


Vd 2x2y và3yx2là 2 đơn thức đồng dạng.
x3yz ; 5 x3yz và


3
1


 x3yz là các đơn thức đồng dạng.


<b>Chú ý: </b>Các số khác 0 được coi là các đơn thức đồng dạng.
HS thực hiện <b>?2 </b>


<i><b>2/ Cộng , trừ các đơn thức đồng dạng: </b></i>


Vd: Tìm tổng, hiệu đơn thức sau:
a/2x2y + x2y = (2 + 1) x2y = 3 x2y
b/ax3y + bx3y  x3y = (a + b + 1) x3y
c/ 3xy2 7xy2 = (3 7) xy2 = 4 xy2


<b>Quy tắc:Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) hệ số với nhau </b>


<b>và giữ nguyên phần biến. </b>


HS thực hiện<b> ?3 </b>
<b>Bài16/34/sgk</b> :Tính


25xy2 + 55xy2 + 75 xy2 = 155xy2


<b>Bài 17/35/sgk</b> Tính giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = -1


y
x
y
x
4
3
y
x
2


1 <sub>5</sub> <sub></sub> <sub>5</sub> <sub></sub> <sub>5</sub>


y
x
4
3 <sub>5</sub>


Thay x= 1; y = -1 vào biểu thức, ta được:


4


3
1
1
4
3 <sub>5</sub>



 <b>.(</b> <b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>*Dặn dò: </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×