8A
Giáo viên: Nguyễn Đăng
Tháp đôi Ma-lay-xia
Ăng-co-vát Cam-pu-chia
Quốc kỳ của Đông Timo
Khải hoàn môn - Lào
Đỉnh núi cao nhất Việt Nam
Đồng băng Mª nam – Thai Lan
Lược đồ tự nhiên Châu á
Lược đồ địa hình và hướng gió khu vực Đông Nam ¸
Lược đồ địa hình và hướng gió khu vực Đông Nam ¸
Lu-Xôn
Ca-li-man-tan
Xu-la-vê-di
Xu-ma-tơ-ra
Gia va
Nhóm 1: Địa hình
- Dựa vào H14.1 Nêu các dạng địa hình chủ yếu, hướng núi, cao
nguyên và đồng bằng ở phần đất liền và hải đảo?
Nhóm 2: Khí hậu
- Nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của 2 địa điểm tại H 14.2.
kết hợp H 2.1 (trang 7 Sgk). Cho biết chúng thuộc đới, kiểu khí hậu
nào?
- Dựa H14.1 Kể các hướng gió ở Đông Nam á vào mùa hạ và mùa
đông?
Nhóm 3: Sông ngòi
- Đặc điểm sông ngòi của phần đất liền và hải đảo?
- Dựa H14.1 Kể tên 5 sông lớn nơi bắt nguồn, hướng chảy, chế độ
nước và giá trị kinh tế.
Nhóm 4 Cảnh quan
Dựa vào H 3.1 (trang 11 sgk)
- Cho biết cảnh quan nổi bật của 2 khu vực? Giải thích vì sao có các
kiểu cảnh quan đó?
Lược đồ địa hình và hướng gió ở Đông Nam ¸
Đặc điểm
Địa hình
Khí hậu
Sông ngòi
Cảnh quan
Bán đảo Trung ấn
* Chuỷ yếu núi cao, hướng Bắc - Nam ,
TB - ĐN. Các cao nguyên thấp.
* Đồng bằng châu thổ phù sa maứu mụừ,
ụỷ ven bieồn
Quần đảo MÃ Lai
* Heọ thoỏng nuựi hướng vòng
cung Đông - Tây, ĐB – TN;
núi lửa .
* Đồng bằng ven biển nhỏ
hẹp
Hình 14.2 Biểu đồ
nhiệt độ và lượng
mưa
Y
P
Đặc điểm
Địa hình
Khí hậu
Sông ngòi
Cảnh quan
Bán đảo Trung ấn
* Chuỷ yếu núi cao, hướng núi Bắc
-Nam , TB - ĐN. Các cao nguyên
thấp.
* Đồng bằng châu thổ phù sa màu
mỡ, ở ven biển
•- Nhiệt đới gió mùa.
•- Bão về mùa heứ - thu .(Y -an
- gun )
Quần đảo MÃ Lai
* Hệ thống núi hướng vòng
cung Đông - Tây , ĐB – TN;
núi lửa .
* Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
•- Xích đạo và nhiệt đới gió
mùa.
•- Bão nhiều ( Pa - đăng )