Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.65 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:</b>
<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>
<b>II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:</b>
<b>1. Tác dụng với oxi.</b>
<b>2. Tác dụng với đồng oxit.</b>
- Hiđro là chất khí không màu, không mùi,
không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất
ít trong nước.
2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub>→to 2H<sub>2</sub>O
<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>
<b>a. Thí nghiệm.</b>
<b>I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:</b>
<b>Kí hiệu hóa học: H. </b> <b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>
<b>II/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:</b>
<b>1. Tác dụng với oxi.</b>
<b>2. Tác dụng với đồng oxit.</b>
- Hiđro là chất khí khơng màu, không mùi,
không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất
ít trong nước.
2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub>→to 2H<sub>2</sub>O
<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>
<b>a. Thí nghiệm.</b>
<b>b. Nhận xét:</b>
- Khi đốt nóng CuO tới khoảng 4000<sub>C </sub>
H<sub>2</sub> + CuO<sub> </sub>→to Cu + H<sub>2</sub>O
(Hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong
hợp chất CuO <sub></sub>hidro có tính khử)
<b>3. Kết luận (SGK).</b>
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro khơng những kết hợp được với đơn chất oxi mà cịn có
thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Khí hidro có tính khử . Các
phản ứng này đều tỏa nhiệt.
o
t
2 3 2 2
o
t
2 2
o
t
2 2 2
<b>I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:</b>
<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>
<b>II/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:</b>
<b>1. Tác dụng với oxi.</b>
<b>2. Tác dụng với đồng oxit.</b>
- Hiđro là chất khí khơng màu, khơng mùi,
khơng vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất
2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub>→to 2H<sub>2</sub>O
<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>
<b>a. Thí nghiệm.</b>
<b>b. Nhận xét:</b>
- Khi đốt nóng CuO tới khoảng 4000<sub>C </sub>
H<sub>2</sub> + CuO<sub> </sub>→to Cu + H<sub>2</sub>O
(Hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong
hợp chất CuO <sub></sub>hidro có tính khử)
<b>3. Kết luận (SGK).</b>
<b>III/ ỨNG DỤNG:</b>
- Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám không, ...
- Dùng làm nhiên liệu (tên lửa, ô tô, đèn xì
oxi-hidro để hàn cắt kim loại).
- Dùng làm chất khử để điều chế một số
kim loại từ oxit của chúng.
- Hidro là nguồn nguyên liệu (sản xuất
amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ).
<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>
<b>Ngun tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>
<b>III/ ỨNG DỤNG:</b>
- Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám khơng, ...
- Dùng làm nhiên liệu (tên lửa, ơ tơ, đèn xì
oxi-hidro để hàn cắt kim loại).
- Dùng làm chất khử để điều chế một số
kim loại từ oxit của chúng.
- Hidro là nguồn nguyên liệu (sản xuất
amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ).
<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>
<b>Ngun tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>
<b>III/ ỨNG DỤNG:</b>
- Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám khơng, ...
- Dùng làm nhiên liệu (tên lửa, ơ tơ, đèn xì
oxi-hidro để hàn cắt kim loại).
- Dùng làm chất khử để điều chế một số
kim loại từ oxit của chúng.
- Hidro là nguồn nguyên liệu (sản xuất
amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ).
<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>
<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>
<b>III/ ỨNG DỤNG:</b>
- Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám khơng, ...
- Dùng làm nhiên liệu (tên lửa, ô tô, đèn xì
oxi-hidro để hàn cắt kim loại).
- Dùng làm chất khử để điều chế một số
kim loại từ oxit của chúng.
- Hidro là nguồn nguyên liệu (sản xuất
amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ).
<b>Kớ hiệu húa học: H. </b>
<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>
<b>Ngun tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>
<b>III/ ỨNG DỤNG:</b>
- Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám khơng, ...
- Dùng làm nhiên liệu (tên lửa, ơ tơ, đèn xì
oxi-hidro để hàn cắt kim loại).
- Dùng làm chất khử để điều chế một số
kim loại từ oxit của chúng.
- Hidro là nguồn nguyên liệu (sản xuất
amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ).
<b>Kớ hiệu húa học: H. </b>
<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>
<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>
<b>III/ ỨNG DỤNG:</b>
- Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám khơng, ...
- Dùng làm nhiên liệu (tên lửa, ơ tơ, đèn xì
oxi-hidro để hàn cắt kim loại).
- Dùng làm chất khử để điều chế một số
kim loại từ oxit của chúng.
- Hidro là nguồn nguyên liệu (sản xuất
amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ).
<b>Kớ hiệu húa học: H. </b>
<b>Công thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>
<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>
<b>Kí hiệu hóa học: H. </b>
<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>
<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>
<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>
<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>
<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>
<b>Ngun tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>
<b>Công thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>
<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>
<b>Kí hiệu hóa học: H. </b>
48
80
Cu CuO
2
H CuO
2
H
<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>
<b>Ngun tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>
<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>
<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>