Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Hóa 8 - Tiet 48 - Bai 31 Tinh chat Ung dung cua hidro- Nguyen Van Huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.65 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>kiĨm tra bµi cị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:</b>


<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>


<b>II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:</b>
<b>1. Tác dụng với oxi.</b>


<b>2. Tác dụng với đồng oxit.</b>


- Hiđro là chất khí không màu, không mùi,
không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất
ít trong nước.


2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub>→to 2H<sub>2</sub>O


<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>


<b>a. Thí nghiệm.</b>


<b>Câu hỏi</b>

<b>Trả lời</b>



Trạng thái, màu sắc của CuO trước khi


làm thí nghiệm?



Quan sát thí nghiệm hồn thành bảng sau:



Khi cho dịng khí H

<sub>2</sub>

đi qua CuO ở


nhiệt độ thường có hiện tượng gì?




Khi cho dịng khí H

<sub>2</sub>

đi qua CuO nung


nóng có hiện tượng gì?



CuO là chất rắn, màu đen



Khơng thấy có phản ứng hóa học xảy ra


Bột CuO màu đen chuyển dần thành đồng


kim loại màu đỏ gạch và xuất hiện những


giọt nước ở đầu ra của ống dẫn khí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:</b>


<b>Kí hiệu hóa học: H. </b> <b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>


<b>II/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:</b>
<b>1. Tác dụng với oxi.</b>


<b>2. Tác dụng với đồng oxit.</b>


- Hiđro là chất khí khơng màu, không mùi,
không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất
ít trong nước.


2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub>→to 2H<sub>2</sub>O


<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>


<b>a. Thí nghiệm.</b>
<b>b. Nhận xét:</b>



- Ở nhiệt độ thường

khơng

thấy có phản



ứng hóa học xảy ra.



- Khi đốt nóng CuO tới khoảng 4000<sub>C </sub>


H<sub>2</sub> + CuO<sub> </sub>→to Cu + H<sub>2</sub>O


(Hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong
hợp chất CuO <sub></sub>hidro có tính khử)


<b>3. Kết luận (SGK).</b>


Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro khơng những kết hợp được với đơn chất oxi mà cịn có
thể kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Khí hidro có tính khử . Các
phản ứng này đều tỏa nhiệt.


bµI 31: TÝNH CHÊT - øNG DơNG CđA HI§RO



Viết phương trình hóa học


của các phản ứng hidro khử


các oxit sau :



Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

, ZnO, Ag

<sub>2</sub>

O



<b>Đáp án:</b>



o


t



2 3 2 2


Fe O

3H

 

2Fe 3H O



o


t


2 2


Zn O H

 

Zn H O



o


t


2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:</b>


<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>


<b>II/ TÍNH CHẤT HĨA HỌC:</b>
<b>1. Tác dụng với oxi.</b>


<b>2. Tác dụng với đồng oxit.</b>


- Hiđro là chất khí khơng màu, khơng mùi,
khơng vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất


ít trong nước.


2H<sub>2</sub> + O<sub>2 </sub>→to 2H<sub>2</sub>O


<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>


<b>a. Thí nghiệm.</b>
<b>b. Nhận xét:</b>


- Ở nhiệt độ thường

khơng

thấy có phản



ứng hóa học xảy ra.



- Khi đốt nóng CuO tới khoảng 4000<sub>C </sub>


H<sub>2</sub> + CuO<sub> </sub>→to Cu + H<sub>2</sub>O


(Hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong
hợp chất CuO <sub></sub>hidro có tính khử)


<b>3. Kết luận (SGK).</b>


<b>III/ ỨNG DỤNG:</b>


- Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám không, ...
- Dùng làm nhiên liệu (tên lửa, ô tô, đèn xì
oxi-hidro để hàn cắt kim loại).


- Dùng làm chất khử để điều chế một số
kim loại từ oxit của chúng.



- Hidro là nguồn nguyên liệu (sản xuất
amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>


<b>Ngun tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>


<b>III/ ỨNG DỤNG:</b>


- Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám khơng, ...
- Dùng làm nhiên liệu (tên lửa, ơ tơ, đèn xì
oxi-hidro để hàn cắt kim loại).


- Dùng làm chất khử để điều chế một số
kim loại từ oxit của chúng.


- Hidro là nguồn nguyên liệu (sản xuất
amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>


<b>Ngun tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>


<b>III/ ỨNG DỤNG:</b>


- Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám khơng, ...
- Dùng làm nhiên liệu (tên lửa, ơ tơ, đèn xì
oxi-hidro để hàn cắt kim loại).



- Dùng làm chất khử để điều chế một số
kim loại từ oxit của chúng.


- Hidro là nguồn nguyên liệu (sản xuất
amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>


<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>


<b>III/ ỨNG DỤNG:</b>


- Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám khơng, ...
- Dùng làm nhiên liệu (tên lửa, ô tô, đèn xì
oxi-hidro để hàn cắt kim loại).


- Dùng làm chất khử để điều chế một số
kim loại từ oxit của chúng.


- Hidro là nguồn nguyên liệu (sản xuất
amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ).


<b>Kớ hiệu húa học: H. </b>

<b>Chủ đề: </b>

HIĐRO



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>


<b>Ngun tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>


<b>III/ ỨNG DỤNG:</b>



- Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám khơng, ...
- Dùng làm nhiên liệu (tên lửa, ơ tơ, đèn xì
oxi-hidro để hàn cắt kim loại).


- Dùng làm chất khử để điều chế một số
kim loại từ oxit của chúng.


- Hidro là nguồn nguyên liệu (sản xuất
amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ).


<b>Kớ hiệu húa học: H. </b>

<b>Chủ đề: </b>

HIĐRO



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>


<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>


<b>III/ ỨNG DỤNG:</b>


- Nạp vào khinh khí cầu, bóng thám khơng, ...
- Dùng làm nhiên liệu (tên lửa, ơ tơ, đèn xì
oxi-hidro để hàn cắt kim loại).


- Dùng làm chất khử để điều chế một số
kim loại từ oxit của chúng.


- Hidro là nguồn nguyên liệu (sản xuất
amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ).



<b>Kớ hiệu húa học: H. </b>

<b>Chủ đề: </b>

HIĐRO



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Công thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>


<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>


<b>Bài 1: </b>

Phản ứng hóa học nào



trong các phản ứng sau khơng thể


hiện tính khử của hidro?



1. Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

+ 3H

<sub>2</sub> <sub> </sub>

t

2Fe + 3H

<sub>2</sub>

O


o


2. Cl

<sub>2</sub>

+ H

<sub>2</sub> <sub> </sub>

t

2HCl


o


3. ZnO + H

<sub>2</sub> <sub> </sub>

t

Zn + H

<sub>2</sub>

O


o


4. Ag

<sub>2</sub>

O + H

<sub>2</sub> <sub> </sub>

t

o

2Ag + H

<sub>2</sub>

O



phản ứng khơng thể hiện


tính khử của hidro



<b>Kí hiệu hóa học: H. </b>


<b>VẬN DỤNG</b>




<b>Chủ đề: </b>

HIĐRO



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>


<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>


Các chất không tác


dụng với hidro



<b>Bài 2: </b>

Cho các chất:



ZnO, Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

, Na

<sub>2</sub>

O, MgO


Các chất không tác dụng với hidro là:



A. ZnO, Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

, Na

<sub>2</sub>

O


B. ZnO, Na

<sub>2</sub>

O, MgO


C. Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

, Na

<sub>2</sub>

O, MgO


D. ZnO, Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

, MgO



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>


<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>


<b>Bài 3: </b>

Khí hidro tác dụng được với một số oxit kim


loại là do hidro:



A. có tính khử



B. có tính oxi hóa.




C. tan rất ít trong nước


D. nhẹ hơn khng khí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>


<b>Ngun tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>


<b>Bài 4: </b>

Có thể nhận biết khí hidro bằng cách nào?


A. Đốt trong oxi



B. dẫn qua CuO nung nóng.


C. Cả A và B đều đúng.



D. Cả A và B đều sai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Phương trình:

<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + CuO Cu + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>Công thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>


<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>


<b>Bài 4/109 SGK:</b>



Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí Hiđrơ. Hãy:


a. Tính số gam đồng kim loại thu được;



b. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.



=> m

<sub>Cu</sub>

= 0,6 x 64 = 38,4 (gam)




Số mol của CuO là: n

<sub>CuO</sub>

=

<sub>= 0,6 (mol)</sub>



= 0,6 x 22,4 = 13,44 lit



a. Theo phương trình hóa học ta có:



b. Theo phương trình hóa học ta có:



<b>BÀI LÀM</b>



t

0


<b>Kí hiệu hóa học: H. </b>

bµI 31: TÝNH CHÊT - øNG DơNG CđA HI§RO



48
80


Cu CuO


n

n

0,6(mol)



2


H CuO


n

n

0,6(mol)



2


H



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>


<b>Ngun tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Cơng thức hóa học: H<sub>2</sub> .</b>


<b>Nguyên tử khối: 1.</b> <b>Phân tử khối: 2.</b>


<b>HƯỚNG DẪN HỌC BÀI</b>



<b>n</b>

<b><sub>H</sub> </b>2

<b>= ? n</b>

<b>O</b>

<b> = ?</b>

2


<b>+ Lập tỉ lệ số mol của 2 chất ( để xác định chất hết, chất dư) </b>


<b> </b>



<b> + Số mol chất cần tính, được tính theo chất phản hết .</b>


<b> Tính</b>



<b>n</b>

<b><sub>H</sub> </b>2<b>O</b>

<b>m</b>

<b>H </b>2<b>O</b>

<b>= n</b>

<b>. M</b>



<b>+ Viết PTHH (điền số mol dưới PT )</b>


<b>2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b> 2 H</b>

t

o <b><sub>2</sub></b>

<b>O </b>


<b>+ Tính số mol mỗi chất</b>



<b>- Học kĩ phần lí thuyết.</b>



<b>- Làm các bài tập còn lại trong SGK trang 109 </b>



<b> và các bài 31.4; 31.6; 31.7 (Trang 48,39 – SBT)</b>



<b>- Đọc và tìm hiểu trước bài 33: </b>



<b>Điều chế khí hiđro – Phản ứng thế (Trang 114 – SGK)</b>



<b>Hướng dẫn bài 6 (trang 109 SGK)</b>



</div>

<!--links-->

×