Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Luyện tập Trường hợp bằng nhau của tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 1:



LUYỆN TẬP về CÁC



TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU


CỦA TAM GIÁC



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NỘI DUNG BÀI HỌC



› Nhắc lại các TH bằng nhau của tam giác và


hệ quả (các TH bằng nhau của tam giác



vuông)



› Củng cố 1 số kiến thức cơ bản nhất thông


qua dạng bài tập trắc nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. NHẮC LẠI LÝ THUYẾT



CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC


HỆ QUẢ


› Hệ quả 1:


› Trường hợp 1:


c – c –
c


› Trường hợp 2:



c – g –
c


› Trường hợp 3:


g – c – g


cgv -
cgv


› Hệ quả 2:


cgv - gn


ch - gn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1: </b>Quan sát hình vẽ, cho biết:

<sub></sub>

HFG

<sub></sub>

HIG

<sub>…..</sub>


II. TRẮC NGHIỆM



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2: </b>Quan sát hình vẽ dưới đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 5: </b>

<b>Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào có </b>


<b>các cặp tam giác bằng nhau?</b>



<b>H1</b>



<b>H2</b>




<b>H3</b>



GKI

IHG







ABD

AED



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 6:</b>


<b>(1)</b>
<b>(2)</b>
<b>(3</b>
<b>)</b>
<b>(4</b>
<b>)</b>


<b>(5</b>
<b>)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN



<b>BÀI TOÁN 1: </b>

<b>Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm </b>



<b>của BC. Kẻ MH vng góc với AB (H thuộc AB), kẻ MK vng </b>


<b>góc với AC (K thuộc AC).</b>



<b>Chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau và chứng minh</b>



<b>GT</b>



<b> </b>

cân tại A;



M là trung điểm của BC


MH AB (H AB);


MK AC (K AC);


<b>KL</b>


ABC







1) ABM

ACM



2) AHM

AKM



3) BHM

CKM











</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II. BÀI TẬP TỰ


LUẬN



<b>BÀI TOÁN 1:</b>

<b>GT</b>


<b> </b>

cân tại A;




M là trung điểm của BC


MH AB (H AB);


MK AC (K AC);


<b>KL</b>


ABC







1) ABM



ACM



Xét và

ABM

ACM :



AB = AC (vì cân tại A)


AM là cạnh chung



BM = MC (vì M là trung điểm của BC)


ABM

ACM(c.c.c)



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN


<b>BÀI TOÁN 1:</b>

<b>GT</b>


<b> </b>

cân tại A;



M là trung điểm của BC


MH AB (H AB);



MK AC (K AC);


<b>KL</b>


ABC







2) AHM



AKM


<b>Gợi ý:</b>



AM



là cạnh chung

 

 



0 <sub>?</sub>


AHM AKM 90  HAM KAM

 

?


MH AB (H AB);
MK AC (K AC);


ABM

ACM







Là 2 góc tương ứng của


2 tam giác bằng nhau




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN


<b>BÀI TOÁN:</b>

<b>GT</b>


<b> </b>

cân tại A;



M là trung điểm của BC


MH AB (H AB);


MK AC (K AC);


<b>KL</b>


ABC







3) BHM



CKM


<b>Gợi ý:</b>



BM = CM



(vì M là .)

 

 



0 <sub>?</sub>


BHM BKM 90  HBM KCM

 

?


MH AB (H AB);



MK AC (K AC);

ABC



Là 2 góc ở đáy của


Tam giác cân



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

IV. THAY ĐỔI GIẢ THIẾT ĐỂ ĐƯỢC BÀI TOÁN MỚI



<b>BÀI TOÁN 1: </b>


<b>Cho tam giác ABC cân tại A. </b> <b>Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ MH </b>
<b>vng góc với AB (H thuộc AB), kẻ MK vuông góc với AC (K thuộc </b>
<b>AC). Chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau và chứng minh</b>


<b>BÀI TOÁN 2: </b>


<b>Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AM là tia phân giác của góc BAC. Kẻ </b>
<b>MH vng góc với AB (H thuộc AB), kẻ MK vng góc với AC (K thuộc </b>
<b>AC).</b> <b>Chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau và chứng minh</b>


<b>BÀI TOÁN 3: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

V. THÊM GIẢ THIẾT ĐỂ ĐƯỢC BÀI TOÁN MỚI



<b>BÀI TOÁN 1: </b>


<b>Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ MH </b>
<b>vng góc với AB (H thuộc AB), kẻ MK vng góc với AC (K thuộc </b>
<b>AC). Chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau và chứng minh</b>


<b>BÀI TOÁN 4: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

VI. KHAI THÁC CÁC CÂU HỎI KHÁC SAU YÊU CẦU
CHỨNG MINH 2 TAM GIÁC BẰNG NHAU


<b>BÀI TOÁN 1: </b>


<b>Cho tam giác ABC cân tại A. </b> <b>Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ MH </b>
<b>vng góc với AB (H thuộc AB), kẻ MK vuông góc với AC (K thuộc </b>
<b>AC). Chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau và chứng minh</b>


1) Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC
2) Chứng minh AM vng góc với BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>BÀI TOÁN 2: </b>


<b>Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AM là tia phân giác của góc BAC. Kẻ </b>
<b>MH vng góc với AB (H thuộc AB), kẻ MK vng góc với AC (K thuộc </b>
<b>AC).</b> <b>Chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau và chứng minh</b>


<b>BÀI TOÁN 3: </b>


<b>Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AM vng góc với BC (M thuộc BC). </b>
<b>Kẻ MH vng góc với AB (H thuộc AB), kẻ MK vng góc với AC (K </b>
<b>thuộc AC).</b> <b>Chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau và chứng minh</b>


BÀI TẬP VỀ NHÀ – DÀNH CHO NHĨM 2


<b>BÀI TỐN 1: </b>


<b>Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ MH </b>


<b>vng góc với AB (H thuộc AB), kẻ MK vng góc với AC (K thuộc </b>
<b>AC). </b> <sub>1) Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC</sub>


2) Chứng minh AM vng góc với BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>BÀI TỐN 5: </b>



<b>Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ </b>


<b>đường thẳng vng góc với AB tại B và kẻ đường thẳng vuông </b>


<b>góc với AC tại C, 2 đường thẳng cắt nhau tại Q. </b>



<b>Chứng minh: </b>


a)



b) BQ = CQ



c) A, M, Q thẳng hàng



ABM

ACM







Gợi ý câu b: Dùng định lí PyTaGo


Gợi ý câu c:



-Cách 1: Chứng minh AM và AQ đều là tia phân giác của góc BAC


-Cách 2: Chứng minh

<sub>AMB BMQ 180</sub>

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

BÀI TẬP VỀ NHÀ – DÀNH CHO NHÓM 1



<b>BÀI TOÁN 1: </b>


<b>Cho tam giác ABC cân tại A. </b> <b>Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ MH </b>
<b>vng góc với AB (H thuộc AB), kẻ MK vng góc với AC (K thuộc </b>
<b>AC). </b> <sub>1) Chứng minh AM là tia phân giác của góc BAC</sub>


2) Chứng minh AM vng góc với BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BÀI TOÁN 5: </b>


<b>Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ đường </b>
<b>thẳng vng góc với AB tại B và kẻ đường thẳng vng góc với AC </b>
<b>tại C, 2 đường thẳng cắt nhau tại Q. </b>


<b>Chứng minh: </b>


a)


b) BQ = CQ


c) A, M, Q thẳng hàng


ABM

ACM







BÀI TẬP VỀ NHÀ – DÀNH CHO NHÓM 1 (TIẾP)


<b>BÀI TOÁN 4: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>BÀI TOÁN 5: </b>



<b>Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Kẻ </b>


<b>đường thẳng vng góc với AB tại B và kẻ đường thẳng vng </b>


<b>góc với AC tại C, 2 đường thẳng cắt nhau tại Q. </b>



<b>Chứng minh: </b>


a)



b) BQ = CQ



c) A, M, Q thẳng hàng



ABM

ACM







Có: AB

2

+ BQ

2

= AQ

2


Có: AC

2

+ CQ

2

= AQ

2


Mà: AB = AC; AQ chung


Nên suy ra: BQ = CQ.



Áp dụng định lý PyTaGo vào Tam giác vuông



ABQ

ACQ



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Trường hợp bằng nhau thứ 4 của 2 tam


giác vng




Có: AB

2

+ AC

2

= BC

2


Có: DE

2

+ DF

2

= EF

2


Mà: AB = DE; AC = DF


Nên suy ra: BC = EF



<b>Áp dụng định lý PyTaGo vào Tam giác vuông</b>



ABC

DEF



 





</div>

<!--links-->

×