Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 44 : TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. Mục tiêu :
- Làm cho học sinh nắm đònh lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất
- Học sinh biết sử dụng các đònh lý để chứng minh hai tam giác đồng dạng
II. Chuẩn bò của thầy và trò
GV : Vẽ hình 32
HS : n đònh nghóa và tính chất của hai tam giác đồng dạng , chuẩn bò thước đo góc
III. Các bước tiến hành
1.n đònh tổ chức :
2./ Kiểm tra bài cũ :
HS 1: Nêu đònh nghóa và đònh lý về hai tam giác đồng dạng .
HS 2 : Chữa bài 26 ?
3. Bài mới :
Phần ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1. Đònh lý:
A
B C
M
N
A'
B'
C'
GT ∆ABC ; ∆A’B’C’
AB AC BC
2
DF DE EF
= = =
KL ∆A’B’C’ ∼ ∆ABC
2. p dụng
A
B C
D
E
F
I
KH
2
3
4
5
6
8
4444
4
4
6
∆ABC ∼ ∆DEF vì
AB AC BC
2
DF DE EF
= = =
3. Củng cố
Bài 29 :
Hoạt động 1 : Đònh lý
GV : Cho HS làm bài ? 1
Cho HS đọc – vẽ hình , ghi GT&KL đònh
lý
Hỏi : Muốn chứng minh ∆A’B’C’đồng
dạng với tam giác ABC ta cần phải chứng
minh gì ?
Hỏi : muốn chứng minh các góc của hai
tam giác bằng nhau ta có thể phải làm
gì ?
- Em hãy tạo ra một tam giác đồng dạng
với ∆ABC và bằng ∆A’B’C’ được
không ?
- Làm thế nào để chứng tỏù hai tam giác
AMN và A’B’C’ bằng nhau ?
GV : Hướng dẫn HS chứng minh đònh lý
Hỏi : muốn chứng minh hai tam giác
đồng dạng ta cầân làm thế nào ?
Hoạt động 2 : p dụng
GV : Cho HS làm bài ? 2
Lập tỉ số các cạnh tương ứng cua cặp hai
tam giác
Hỏi : Tìm các cặp góc bằng nhau cua các
tam giác đồng dạng đó ?
A
B C
B'
4
6
6
9
12
444
8
A'
Hoạt động : Củng cố
GV : cho HS làm bài 29
4. Hướng dẫn về nhà :
- Học kó trường hợp đồng dạng thứ nhất
- Làm các bài tập : Trong SGK : 30,31/ trang 99
Trong SBT : 29,31/ trang 71,72
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 45 : TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I. Mục tiêu :
- Làm cho học sinh nắm đònh lý về trường hợp đồng dạng thứ hai
- Học sinh biết sử dụng các đònh lý để chứng minh hai tam giác đồng dạng , tính
toán
II. Chuẩn bò của thầy và trò
GV : Vẽ hình 32
HS : n đònh nghóa và tính chất của hai tam giác đồng dạng , chuẩn bò thước đo góc
III. Các bước tiến hành
1.n đònh tổ chức :
2./ Kiểm tra bài cũ :
HS 1: Nêu đònh lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất .
HS 2 : Chữa bài 29(trang 71 SBT) ?
3. Bài mới :
Phần ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1. Đònh lý:
A
B C
M
N
A'
B'
GT ∆ABC ; ∆A’B’C’
µ µ
A'B' A'C'
vaA A'
AB AC
= =
KL ∆A’B’C’ ∼ ∆ABC
2. p dụng
Hoạt động 1 : Đònh lý
GV : Cho HS làm bài ? 1
Cho HS đọc – vẽ hình , ghi
GT&KL đònh lý
Hỏi : Muốn chứng minh
∆A’B’C’đồng dạng với tam giác
ABC ta cần phải chứng minh gì ?
Hỏi : muốn chứng minh các góc
của hai tam giác bằng nhau ta có
thể phải làm gì ?
- Em hãy tạo ra một tam giác
đồng dạng với ∆ABC và bằng
∆A’B’C’ được không ?
- Làm thế nào để chứng tỏù hai
tam giác AMN và A’B’C’ bằng
nhau ?
A
B C
D
E
F
P
Q
R
70
0
7
0
0
2 3
4
5
6
3
75
0
∆ABC ∼ ∆DEF vì
AB AC 1
DF DE 2
= =
và ∠A = ∠ D
Bài ?3 :
3. Củng cố
Bài 32 :
O y
x
A
B
C D
I
5
16
8
10
Xét hai ∆OBC và OAD có chung góc O
A'B' B'C'
AB BC
=
Vậy ∆OBC ∼ ∆OAD ( c.g.c)
Xét ∆IAB va ∆ICD có ∠AIB = ∠CID ( đối đỉnh)
∠IBA = ∠ IDC ( cặp góc tương ứng)
⇒ các góc tương ứng của hai tam giác IBA và
IDC bằng nhau .
GV : Hướng dẫn HS chứng minh
đònh lý
Hỏi : muốn chứng minh hai tam
giác đồng dạng ta cầân làm thế
nào ?
Hoạt động 2 : p dụng
GV : Cho HS làm bài ? 2
Lập tỉ số các cạnh tương ứng cua
cặp hai tam giác
Hỏi : Tìm các cặp góc bằng nhau
cua các tam giác đồng dạng đó ?
GV : Cho HS làm bài ?3 và
hướng dẫn HS trình bày .
Hoạt động : Củng cố
GV : cho HS làm bài 32
4. Hướng dẫn về nhà :
- Học kó trường hợp đồng dạng thứ hai
- Làm các bài tập : Trong SGK : 33,34/ trang 77
Trong SBT : 35,36/ trang 72
Ngày soạn : Ngày dạy :
Tiết 46 : TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I. Mục tiêu :
- Làm cho học sinh nắm đònh lý về trường hợp đồng dạng thứ ba
- Học sinh biết sử dụng các đònh lý để chứng minh hai tam giác đồng dạng , tính
toán đoạn thẳng
II. Chuẩn bò của thầy và trò
GV : Vẽ hình 32
HS : n đònh nghóa và tính chất của hai tam giác đồng dạng , chuẩn bò thước đo góc
III. Các bước tiến hành
1.n đònh tổ chức :
2./ Kiểm tra bài cũ :
HS 1: Nêu đònh lý về trường hợp đồng dạng thứ hai ? chữa bài 35 ( trang 72 – SBT)
HS 2 : Chữa bài 36 ( trang 72 – SBT) ?
3. Bài mới :
Phần ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1. Đònh lý:
A
B C
M
N
A'
B'
=
=
=
GT ∆ABC ; ∆A’B’C’
µ µ
µ µ
A A' ;B B'= =
KL ∆A’B’C’ ∼ ∆ABC
2. p dụng
x
y
3
4
,
5
A
B
C
D
a. Trong hình vẽ có 3 tam giác
∆ABC ∼ ∆ADB vì
chung góc A và ∠ABD = ∠BCA
b. ∆ABC ∼ ∆ADB ⇒
x 3
x 2
3 4,5
= ⇒ =
, y = 4,5 – 2 = 2,5
c. Nếu BD là tia phân giác của góc B thì
BD = DC ⇒ BD = 2,5 cm
nên ta có
x y 2 2,5
BC 3,75
3 BC 3 BC
= ⇒ = ⇒ =
Hoạt động 1 : Đònh lý
GV : Cho HS làm bài ? 1
Cho HS đọc – vẽ hình , ghi GT&KL đònh
lý
Hỏi : Muốn chứng minh ∆A’B’C’đồng
dạng với tam giác ABC ta cần phải chứng
minh gì ?
Hỏi : muốn chứng minh hai tam giác
bằng nhau ta có thể phải làm gì ?
- Em hãy tạo ra một tam giác đồng dạng
với ∆ABC và bằng ∆A’B’C’ được
không ?
- Làm thế nào để chứng tỏù hai tam giác
AMN và A’B’C’ bằng nhau ?
GV : Hướng dẫn HS chứng minh đònh lý
Hỏi : muốn chứng minh hai tam giác
đồng dạng ta cầân làm thế nào ?
Hoạt động 2 : p dụng
GV : Cho HS làm bài ? 1 ( trả lời miệng )
GV : Cho HS làm bài ?2
4. Hướng dẫn về nhà :
- Học kó trường hợp ba đồng dạng của hai tam giác
Làm các bài tập : Trong SGK : 35,36.37/ trang 79