Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.56 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về giải các pt đa về pt bậc hai.
<b>2.K nng:</b>
- Rèn kĩ năng thành thạo giải các dạng pt chứa ẩn ở mẫu, pt tích, pt trùng ph ơng.
- Kĩ năng giải các pt b»ng c¸ch dïng Èn phơ.
<b>3.Thái độ:</b>
- Rèn tính cẩn thn, chớnh xỏc.
<b>4. Định hớng phát triến năng lực học sinh: </b>
- Giải quyết vấn đề, hợp tác, tự học, phỏt trin ngụn ng.
<b>B. CHUẩN Bị CủA GIáO VIÊN (GV) Và HọC SINH (HS):</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ.</b>
<b>2. Chuẩn bị của HS: SGK-thớc thẳng.</b>
<b> C. tin trình tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp học, chuẩn bị bài ở nhà của học sinh </b>
và các nhóm.
<b>2. Bµi míi:</b>
<b>A. Hoạt động khởi động: (5 phót) </b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ni dung cn t</b> <b><sub>Nng</sub></b>
<b>lc</b>
- GV : Nhặc lại cách giải bài
toán bằng cách lập phơng
trình?
- GV : Gọi HS phát biểu.
- GV : Yêu cầu HS nhËn xÐt.
- GV : ChuÈn hãa kiÕn thøc.
- HS: L¾ng nghe.
- HS: Phát biểu.
- HS: Nhận xét.
Nhặc lại cách giải bài
toán bằng cách lập
ph-ơng trình?
T hc
<b> B. Hot động hình thành kiến thức (35 phút)</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b> <b><sub>Năng</sub></b>
<b>lực</b>
<b>Hoạt động 1: Làm lài toán 1 (12 phút)</b>
+ GV: c VD ( Sgk), nờu
dạng bài toán?
+ HS: Trả lêi.
+ GV: Trong bài toán đã biết
đại lợng nào? Có mấy đối tợng
tham gia?
+ HS: Tr¶ lêi.
+ GV: Xét dự định- Có mấy đại
lợng?
+ HS: Tr¶ lêi.
+ GV: Thực tế – có mấy đại
lợng?
+ HS: Tr¶ lời.
+ GV : Kẻ bảng tóm tắt.
+ GV : Gọi 1 HS nêu bớc 1 lập
pt.
<b>1. Bài toán 1 - sgk/ 57</b>
Gọi số áo phải may trong 1 ngày theo kế hoạch là x
(áo). (xN; x>0)
Thời gian may xong 3000 áo theo dự định l: <i>x</i>
3000
ngy.
Số áo may trong 1 ngày theo thực tế là: x + 6 (áo)
Thời gian may 2650 áo là: 6
2650
<i>x</i> <sub>ngày.</sub>
Thời gian may xong trớc thời hạn 5 ngày nên ta có
pt:
+ HS : Làm bài.
+ GV: Gọi HS 2 giải pt.
+ GV: Chốt lại cách làm.
3000
<i>x</i> <i>−</i>5=
2650
<i>x</i>+6
)
(
100
)
(
36
0
3600
64
2
1
2
<i>tmdk</i>
<i>x</i>
Vậy năng suất theo kế hoạch là 100 áo/ngày. Tự <sub>học</sub>
<b>Hoạt động 2: Làm bài toán 2 (10 phút)</b>
+ GV: Hãy đọc bài toán 43
SGK/
+ HS: Đọc đề bài.
+ GV: Xác định dạng bài
toán?
+ HS: Trả lời.
+ GV: Đại lợng nào tham gia?
+ HS: Trả lời.
+ GV: Gọi HS lên bảng kẻ
bảng.
+ GV: Yêu cầu HS làm bài tại
chỗ.
+ HS: làm bài.
+ GV: Gọi 1 HS lên bảng làm
<b>2. Bi toán 2( Toán chuyển động) Bài 43/ 58</b>
- Gọi V của xuồng lúc đi là x ( km/h) (x > 0).
- Thời gian xuồng chạy từ TPHCM đến đất mũi là:
)
(
120
<i>h</i>
<i>x</i>
- V cđa xng lóc vỊ lµ: x-5 (km/h)
- S vÒ: 125 (km/h).
- t vÒ :
)
(
5
120
<i>h</i>
<i>x</i>
Theo đề bài ta có pt:
120
<i>x</i> +1=
120
<i>x −</i>5
0
600
10
2
<i>x</i> <i>x</i>
cã '25600625.
)
(
20
1
25
5
);
(
30
1
25
5
2
1 <i>tmdk</i> <i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i>
Vậy V lúc đi là 30 km/h.
T
duy
<b>Hoạt động 3: Làm bài toán 3 (8 phút)</b>
+ GV: Hãy đọc bài tốn ?1
SGK/
+ HS: Tr¶ lêi.
+ GV: Xỏc nh dng bi
toỏn?
+ GV: Đại lợng nào tham gia?
+ HS: Trả lời.
+ GV: Mi quan h gia cỏc
i lng?
+ HS: Trả lời.
+ GV: Yêu cầu HS làm bài tại
chỗ.
+ HS: Làm bài.
+ GV: Gọi 1 HS lên bảng làm
bài.
<b>3. Bài toán 3 - ?1 / 58</b>
ChiÒu réng: x(m) Đk: x > 0
Chiều dài: x+4 (m)
vì S = 320<i>m</i>2nên ta có pt:
x( x + 4) = 320
0
320
4
2
<i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub>
cã '4320324182
VËy chiÒu réng : 16m
chiỊu dµi : 16 + 4 = 20 m.
Giải
quyết
vấn đề
<b>C. Hoạt động thực hành - ứng dụng (3 phút)</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
- GV : Yêu cầu HS nhắc lại
các kiến thức đã học trong giờ.
- GV : Lưu ý hs những lỗi đó
được sửa khi chữa bài
- HS: Ph¸t biĨu.
<b>4. Híng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (2 phót)</b>
<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
- GV: Giao bài tập về nhà cho
HS.
- GV: Híng dÉn bµi 42.
- HS: Ghi bài về nhà.
- HS: Lắng nghe.
<b>* BTVN:</b>
- Häc thuéc lý thuyÕt.
- BTVN: 41; 42/ 58
<b>Rót kinh nghiÖm</b>
………
………
………