Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 32</b>


<b>Ngày soạn:</b>


<b>Ngày dạy:</b>



Tiết 62: Giải bài tốn bằng cách lập phơng trình.


<b>A. Mục tiêu tiết dạy: Qua bài này học sinh cần học đợc:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Củng cố và khắc sâu kiến thức về giải các pt đa về pt bậc hai.


<b>2.K nng:</b>


- Rèn kĩ năng thành thạo giải các dạng pt chứa ẩn ở mẫu, pt tích, pt trùng ph ơng.
- Kĩ năng giải các pt b»ng c¸ch dïng Èn phơ.


<b>3.Thái độ:</b>


- Rèn tính cẩn thn, chớnh xỏc.


<b>4. Định hớng phát triến năng lực học sinh: </b>


- Giải quyết vấn đề, hợp tác, tự học, phỏt trin ngụn ng.


<b>B. CHUẩN Bị CủA GIáO VIÊN (GV) Và HọC SINH (HS):</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ.</b>


<b>2. Chuẩn bị của HS: SGK-thớc thẳng.</b>


<b> C. tin trình tổ chức các hoạt động dạy và học:</b>



<b>1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp học, chuẩn bị bài ở nhà của học sinh </b>
và các nhóm.


<b>2. Bµi míi:</b>


<b>A. Hoạt động khởi động: (5 phót) </b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Ni dung cn t</b> <b><sub>Nng</sub></b>


<b>lc</b>


- GV : Nhặc lại cách giải bài
toán bằng cách lập phơng
trình?


- GV : Gọi HS phát biểu.
- GV : Yêu cầu HS nhËn xÐt.
- GV : ChuÈn hãa kiÕn thøc.


- HS: L¾ng nghe.
- HS: Phát biểu.
- HS: Nhận xét.


Nhặc lại cách giải bài
toán bằng cách lập
ph-ơng trình?


T hc
<b> B. Hot động hình thành kiến thức (35 phút)</b>



<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b> <b><sub>Năng</sub></b>


<b>lực</b>


<b>Hoạt động 1: Làm lài toán 1 (12 phút)</b>
+ GV: c VD ( Sgk), nờu


dạng bài toán?
+ HS: Trả lêi.


+ GV: Trong bài toán đã biết
đại lợng nào? Có mấy đối tợng
tham gia?


+ HS: Tr¶ lêi.


+ GV: Xét dự định- Có mấy đại
lợng?


+ HS: Tr¶ lêi.


+ GV: Thực tế – có mấy đại
lợng?


+ HS: Tr¶ lời.


+ GV : Kẻ bảng tóm tắt.


+ GV : Gọi 1 HS nêu bớc 1 lập
pt.



<b>1. Bài toán 1 - sgk/ 57</b>


Gọi số áo phải may trong 1 ngày theo kế hoạch là x
(áo). (xN; x>0)


Thời gian may xong 3000 áo theo dự định l: <i>x</i>
3000
ngy.


Số áo may trong 1 ngày theo thực tế là: x + 6 (áo)


Thời gian may 2650 áo là: 6
2650




<i>x</i> <sub>ngày.</sub>


Thời gian may xong trớc thời hạn 5 ngày nên ta có
pt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ HS : Làm bài.


+ GV: Gọi HS 2 giải pt.
+ GV: Chốt lại cách làm.


3000


<i>x</i> <i>−</i>5=



2650


<i>x</i>+6













)
(
100
)
(
36
0
3600
64
2
1
2
<i>tmdk</i>
<i>x</i>


<i>l</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


Vậy năng suất theo kế hoạch là 100 áo/ngày. Tự <sub>học</sub>
<b>Hoạt động 2: Làm bài toán 2 (10 phút)</b>


+ GV: Hãy đọc bài toán 43
SGK/


+ HS: Đọc đề bài.


+ GV: Xác định dạng bài
toán?


+ HS: Trả lời.


+ GV: Đại lợng nào tham gia?
+ HS: Trả lời.


+ GV: Gọi HS lên bảng kẻ
bảng.


+ GV: Yêu cầu HS làm bài tại
chỗ.


+ HS: làm bài.


+ GV: Gọi 1 HS lên bảng làm


bài.


<b>2. Bi toán 2( Toán chuyển động) Bài 43/ 58</b>
- Gọi V của xuồng lúc đi là x ( km/h) (x > 0).
- Thời gian xuồng chạy từ TPHCM đến đất mũi là:


)
(
120


<i>h</i>
<i>x</i>


- V cđa xng lóc vỊ lµ: x-5 (km/h)
- S vÒ: 125 (km/h).


- t vÒ :


)
(
5
120
<i>h</i>
<i>x</i>


Theo đề bài ta có pt:


120


<i>x</i> +1=



120


<i>x −</i>5


0
600
10
2




 <i>x</i> <i>x</i>


cã '25600625.


)
(
20
1
25
5
);
(
30
1
25
5
2



1 <i>tmdk</i> <i>x</i> <i>l</i>


<i>x</i>  




Vậy V lúc đi là 30 km/h.


T
duy


<b>Hoạt động 3: Làm bài toán 3 (8 phút)</b>
+ GV: Hãy đọc bài tốn ?1


SGK/


+ HS: Tr¶ lêi.


+ GV: Xỏc nh dng bi
toỏn?


+ GV: Đại lợng nào tham gia?
+ HS: Trả lời.


+ GV: Mi quan h gia cỏc
i lng?


+ HS: Trả lời.



+ GV: Yêu cầu HS làm bài tại
chỗ.


+ HS: Làm bài.


+ GV: Gọi 1 HS lên bảng làm
bài.


<b>3. Bài toán 3 - ?1 / 58</b>


ChiÒu réng: x(m) Đk: x > 0
Chiều dài: x+4 (m)


vì S = 320<i>m</i>2nên ta có pt:
x( x + 4) = 320


0
320
4
2




 <i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub>


cã '4320324182

















)
(
0
20
18
2
16
18
2
2
1
<i>l</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


VËy chiÒu réng : 16m


chiỊu dµi : 16 + 4 = 20 m.



Giải
quyết
vấn đề


<b>C. Hoạt động thực hành - ứng dụng (3 phút)</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
- GV : Yêu cầu HS nhắc lại


các kiến thức đã học trong giờ.
- GV : Lưu ý hs những lỗi đó
được sửa khi chữa bài


- HS: Ph¸t biĨu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Híng dÉn häc sinh tù häc ë nhµ (2 phót)</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
- GV: Giao bài tập về nhà cho


HS.


- GV: Híng dÉn bµi 42.


- HS: Ghi bài về nhà.
- HS: Lắng nghe.


<b>* BTVN:</b>



- Häc thuéc lý thuyÕt.
- BTVN: 41; 42/ 58
<b>Rót kinh nghiÖm</b>


………
………
………


</div>

<!--links-->

×