Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề kiểm tra hoc kỳ i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.42 KB, 3 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010- 2011
HUYỆN BA TƠ Môn: Toán Lớp 7
********
***
********
Thời gian: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
Trường TH & THCS Ba Điền Ngày thi …………….
Họ và tên: …………………………. Lớp …..
SBD……..
Điểm Lời phê của giáo viên CK.Giám khảo
(Ghi rõ họ và tên)
CK.Giám thị
(Ghi rõ họ và tên)
Học sinh làm ngay trên giấy này
I/ Lí thuyết: (3 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a. Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song a 3 A 2
b. Áp dụng: Hình bên cho biết a // b 37
0

4
1
Và A
4
= 37
0
. Tính B
1
, B
2
và so sánh A


1
và B
4
2
1
II/ Bài tập: (7 điểm) 3 4
Câu 1: (2 điểm) Tìm y, biết: B
a.
3,27,1
=−
y
b.
0
3
1
4
3
=−+
y
Câu 2: (3 điểm) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 6 thì y = 15
a. Tìm hệ số tỉ lệ.
b. Hãy biểu diễn y theo x
c. Tính giá trị của y khi x = 9 ; x = 10
Câu 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
Chứng minh rằng:
a.
ΔADCΔADB
=
b. B = C
Bài làm:

………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………. ….. .. .. .. .
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………. ….. .. .. .. .
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………. ….. .. .. .. .
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………. ….. .. .. .. .
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………. ….. .. .. .. .
………………………………………………………………………………………………
…………………………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD& ĐT BA TƠ HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH & THCS BA ĐIỀN Môn : Toán Lớp 7 ( Năm học 2010-2011)
I/ Lí thuyết:
Câu 1:
a/ Tính chất: (1,5 điểm) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
+ Hai góc so le trong bằng nhau
+ Hai góc đồng vị bằng nhau
+ Hai góc trong cùng phía bù nhau
b/ (1,5 điểm) Ta có a // b thì B
1
= A
4
(so le trong) nên B
1
= 37
0
B

2
kề bù với B
1
nên B
2

+ B
1
= 180
0
suy ra B
2
= 143
0
A
1
cùng phía với B
4
nên A
1
= B
4

II/ Bài tập:
Câu 1 Thực hiện đúng mỗi câu được 1 điểm
a.
3,27,1
=−
y
Ta có : x – 1,7 = 2,3 hoặc x – 1,7 = - 2,3 .

Từ đó tìm được x = 4 hoặc x = - 0,6
b. Từ
3
1
4
3
0
3
1
4
3
=+⇔=−+
xx
giải tương tự như câu a được x =
12
5

hoặc x =
12
13

Câu 2: Thực hiện đúng mỗi câu được 1 điểm
a. x và y tỉ lệ nghịch nên ta có x.y = 6. 15 = 90 = a
b. Biểu diễn y theo x là: y =
x
90
x
a
=


c. Khi x = 9 thì y =
10
9
90
=
; Khi x = 10 thì y =
9
10
90
=
Câu 3: thực hiện đúng mỗi câu được 1 điểm
a. Xét

ADB và

ADC có A
AB = AC 1 2

21
A
ˆ
A
ˆ
=
(AD phân giác)
AD chung
Suy ra

ADB =


ADC ( c – g – c) C B
b.

ADB =

ADC suy ra D
suy ra
CB
ˆ
ˆ
=
(Góc tương ứng)
* Ghi chú: Giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×