Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A</b>
<b> Cho hình vẽ, biết tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A </b>
<b>cắt BC tại D. Hãy so sánh . <sub>ABD và ACD</sub></b>
<b>Xét ∆ABD và ∆ACD ta có:</b>
<b> AB= AC (gt)</b>
<b> AD cạnh chung</b>
<b>Suy ra ∆ABD = ∆ACD (c.g.c)</b>
<b>Nên (hai góc tương ứng)ABD = ACD</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>tam giác ABC có AB = AC</b>
à tia phân ác góc A)
<b>(AD l</b> <b>gi</b>
<i><b> Tam giác cân là tam giác </b></i>
<i><b>có hai cạnh bằng nhau.</b></i>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Tam giác cân ABC (AB=AC)<b> </b> <b><sub>B</sub></b> <b><sub>C</sub></b>
<b>A</b>
0 Cm1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
THCS Phulac
<b>Cạnh bên</b>
<b>Cạnh đáy</b>
<b>Góc ở đỉnh</b>
<b>Góc ở đáy</b>
<b>Tam giác ABC cân tại A (AB = AC)</b>
<i><b> Tam giác cân là tam giác </b></i>
<i><b>có hai cạnh bằng nhau.</b></i>
Tam giác cân ABC (AB=AC)<b> </b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i><b> Tìm các tam giác cân trên hình. Kể tên các </b></i>
<i><b>cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh </b></i>
<i><b>của các tam giác cân đó.</b></i>
<b>?1</b>
<b>?1</b>
<b>4</b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>2</b>
<b>H</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i><b> Tam giác cân là tam giác </b></i>
<i><b>có hai cạnh bằng nhau.</b></i>
Tam giác cân ABC (AB=AC)<b> </b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i><b> Tìm các tam giác cân trên hình. Kể tên các </b></i>
<i><b>cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh </b></i>
<i><b>của các tam giác cân đó.</b></i>
<b>?1</b>
<b>Tam giác</b> <b>Cạnh <sub>bên</sub></b> <b>Cạnh <sub>đáy</sub></b> <b>Góc ở <sub>đáy</sub></b> <b>Góc ở <sub>đỉnh</sub></b>
<b>ABC</b> <b>AB, AC</b> <b>BC</b>
<i><b>Cột thời gian</b></i>
<i><b>HẾT</b></i>
<i><b>GiỜ</b></i>
<i><b> Tam giác cân là tam giác </b></i>
<i><b>có hai cạnh bằng nhau.</b></i>
<b>?2</b>
<b>?2</b>
<i><b> </b><b>Cho tam giác ABC cân tại A. Tia </b></i>
<i><b>phân giác của góc A cắt BC tại D. Hãy </b></i>
<i><b>so sánh </b></i><b><sub>ABD và ACD</sub></b>
<b>ABD = ACD</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i><b> Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy như </b></i>
<i><b>thế nào với nhau?</b></i>
<i><b> Trong một tam giác cân, </b></i>
<i><b>hai góc ở đáy bằng nhau.</b></i>
<b>* Định lý 1:</b>
<b>* Định lý 1:</b>
<b>ABC = ACB</b>
<b>∆ABC cân tại A </b>
<b>GT </b>
<i><b> Tam giác cân là tam giác </b></i>
<i><b>có hai cạnh bằng nhau.</b></i>
<i><b> Trong một tam giác cân, </b></i>
<i><b>hai góc ở đáy bằng nhau.</b></i>
<b>* Định lý 1:</b>
<b>* Định lý 1:</b>
<b>* Định lý 2:</b>
<b>* Định lý 2:</b>
<i><b> Nếu một tam giác có hai góc </b></i>
<i><b>bằng nhau thì tam giác đó là tam </b></i>
<i><b>giác cân.</b></i>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>∆ABC có</b>
<b>∆ABC cân tại A </b>
<b>GT </b>
<b>KL </b>
<i><b> Tam giác cân là tam giác </b></i>
<i><b>có hai cạnh bằng nhau.</b></i>
<i><b> Trong một tam giác cân, </b></i>
<i><b>hai góc ở đáy bằng nhau.</b></i>
<b>* Định lý 1:</b>
<b>* Định lý 1:</b>
<b>* Định lý 2:</b>
<b>* Định lý 2:</b>
<i><b> Nếu một tam giác có hai góc </b></i>
<i><b>bằng nhau thì tam giác đó là tam </b></i>
<i><b>giác cân.</b></i> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<i><b>Thế nào là tam giác vuông cân?</b></i>
<b>Định nghĩa:</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<i><b> Tam giác vng cân là tam </b></i>
<i><b>giác vng có hai cạnh góc </b></i>
<i><b> </b><b>Tính số đo góc nhọn của một tam giác </b></i>
<i><b>vng cân.</b></i>
<b>?3</b>
<b>?3</b>
<b> Trong tam giác vng cân mỗi góc nhọn </b>
<b>có số đo bằng 450<sub>.</sub></b>
<b>450</b>
<i><b> Tam giác cân là tam giác </b></i>
<i><b>có hai cạnh bằng nhau.</b></i>
<i><b> Trong một tam giác cân, </b></i>
<i><b>hai góc ở đáy bằng nhau.</b></i>
<b>* Định lý 1:</b>
<b>* Định lý 1:</b>
<b>* Định lý 2:</b>
<b>* Định lý 2:</b>
<i><b> Nếu một tam giác có hai góc </b></i>
<i><b>bằng nhau thì tam giác đó là tam </b></i>
<i><b>giác cân.</b></i>
<b>Định nghĩa:</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<i><b> Tam giác vuông cân là tam </b></i>
<i><b>giác vng có hai cạnh góc </b></i>
<i><b>vng bằng nhau.</b></i>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>3. Tam giác đều</b>
<b>3. Tam giác đều</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<i><b> Tam giác đều là tam giác có </b></i>
<i><b>ba cạnh bằng nhau.</b></i>
<i><b> Vẽ tam giác đều ABC</b></i>
<i><b>a)Vì sao ? </b></i>
<i><b>b)Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC.</b></i>
<b>B = C, C = A</b>
<b>?4</b>
<b>?4</b>
C
B
A
<i>B</i> <i>C</i>
<b>a) Có</b> <b>=</b> <b>vì</b>
<i>C</i>
<b>Có = A vì</b>
<i>A B C</i> <b>0</b>
<b>b) Suy ra = = =60</b>
<i><b>Thế nào là tam giác đều?</b></i>
<b>ABC cân tại B</b>
<i><b> Tam giác cân là tam giác </b></i>
<i><b>có hai cạnh bằng nhau.</b></i>
<i><b> Trong một tam giác cân, </b></i>
<i><b>hai góc ở đáy bằng nhau.</b></i>
<b>* Định lý 1:</b>
<b>* Định lý 1:</b>
<b>* Định lý 2:</b>
<b>* Định lý 2:</b>
<i><b> Nếu một tam giác có hai góc </b></i>
<i><b>bằng nhau thì tam giác đó là tam </b></i>
<b>Định nghĩa:</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<i><b> Tam giác vng cân là tam </b></i>
<i><b>giác vng có hai cạnh góc </b></i>
<i><b>vuông bằng nhau.</b></i>
<b>3. Tam giác đều</b>
<b>3. Tam giác đều</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<b>Định nghĩa:</b>
<i><b> Tam giác đều là tam giác có </b></i>
<i><b>ba cạnh bằng nhau.</b></i>
<b>Hệ quả:</b>
<b>Hệ quả:</b>
<b>60</b>
<b>60</b> <b><sub>60</sub></b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
-<i><b> Trong một tam giác đều, </b></i>
<i><b>mỗi góc bằng 60</b><b>0</b></i>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
-<i><b> Nếu một tam giác có ba </b></i>
<i><b>góc bằng nhau thì tam giác </b></i>
<i><b>đó là tam giác đều.</b></i>
-<i><b>Nếu một tam giác cân có </b></i>
<i><b>một góc bằng 60</b><b>0</b><b> thì tam </b></i>
<i><b>giác đó là tam giác đều.</b></i>
<b>60</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>900</b> <b>450</b>
<b>G</b>
<b>I</b>
<b>H</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
0
0
0
0
0
0