Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Giáo án Toán 7- Tam giác cân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mơn Tốn 7 </b>



<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI</b>


<b>KIỂM TRA BÀI</b>


<b>KIỂM TRA BÀI</b>



<b>KIỂM TRA BÀI</b>



<b> Cho hình vẽ, biết tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A </b>
<b>cắt BC tại D. Hãy so sánh . <sub>ABD và ACD</sub></b> 


<b>Xét ∆ABD và ∆ACD ta có:</b>
<b> AB= AC (gt)</b>


<b> AD cạnh chung</b>


<b>Suy ra ∆ABD = ∆ACD (c.g.c)</b>


<b>Nên (hai góc tương ứng)ABD = ACD</b> 


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>

<b>Giải</b>

<b>Giải</b>



<b>tam giác ABC có AB = AC</b>


à tia phân ác góc A)



<b>(AD l</b> <b>gi</b>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Định nghĩa</b>


<b>1. Định nghĩa</b>



<i><b> Tam giác cân là tam giác </b></i>
<i><b>có hai cạnh bằng nhau.</b></i>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


Tam giác cân ABC (AB=AC)<b> </b> <b><sub>B</sub></b> <b><sub>C</sub></b>


<b>A</b>


0 Cm1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


THCS Phulac


<b>Cạnh bên</b>


<b>Cạnh đáy</b>


<b>Góc ở đỉnh</b>



<b>Góc ở đáy</b>


<b>Tam giác ABC cân tại A (AB = AC)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Định nghĩa</b>


<b>1. Định nghĩa</b>



<i><b> Tam giác cân là tam giác </b></i>
<i><b>có hai cạnh bằng nhau.</b></i>


Tam giác cân ABC (AB=AC)<b> </b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<i><b> Tìm các tam giác cân trên hình. Kể tên các </b></i>
<i><b>cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh </b></i>
<i><b>của các tam giác cân đó.</b></i>


<b>?1</b>


<b>?1</b>


<b>4</b>


<b>2</b> <b>2</b>


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>H</b>


<b>E</b>
<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Định nghĩa</b>


<b>1. Định nghĩa</b>



<i><b> Tam giác cân là tam giác </b></i>
<i><b>có hai cạnh bằng nhau.</b></i>


Tam giác cân ABC (AB=AC)<b> </b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<i><b> Tìm các tam giác cân trên hình. Kể tên các </b></i>
<i><b>cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh </b></i>
<i><b>của các tam giác cân đó.</b></i>


<b>?1</b>


<b>?1</b>
<b>4</b>
<b>2</b> <b>2</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>H</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


<b>Tam giác</b> <b>Cạnh <sub>bên</sub></b> <b>Cạnh <sub>đáy</sub></b> <b>Góc ở <sub>đáy</sub></b> <b>Góc ở <sub>đỉnh</sub></b>


<b>ABC</b> <b>AB, AC</b> <b>BC</b>

<b>,</b>



<b>,</b>


<b>,</b>


<b>DE</b>
<b>CH</b>
<b>AD, AE</b>
<b>AC, AH</b>
<b>ADE</b>
<b>ACH</b>


<i><b>Cột thời gian</b></i>


<i><b>HẾT</b></i>
<i><b>GiỜ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Định nghĩa</b>


<b>1. Định nghĩa</b>



<i><b> Tam giác cân là tam giác </b></i>
<i><b>có hai cạnh bằng nhau.</b></i>


<b>?2</b>


<b>?2</b>


<b>2. Tính chất</b>


<b>2. Tính chất</b>



<i><b> </b><b>Cho tam giác ABC cân tại A. Tia </b></i>


<i><b>phân giác của góc A cắt BC tại D. Hãy </b></i>
<i><b>so sánh </b></i><b><sub>ABD và ACD</sub></b> 


 


<b>ABD = ACD</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<i><b> Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy như </b></i>
<i><b>thế nào với nhau?</b></i>



<i><b> Trong một tam giác cân, </b></i>
<i><b>hai góc ở đáy bằng nhau.</b></i>


<b>* Định lý 1:</b>


<b>* Định lý 1:</b>


 


<b>ABC = ACB</b>


<b>∆ABC cân tại A </b>
<b>GT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Định nghĩa</b>


<b>1. Định nghĩa</b>



<i><b> Tam giác cân là tam giác </b></i>
<i><b>có hai cạnh bằng nhau.</b></i>


<b>2. Tính chất</b>


<b>2. Tính chất</b>



<i><b> Trong một tam giác cân, </b></i>
<i><b>hai góc ở đáy bằng nhau.</b></i>


<b>* Định lý 1:</b>


<b>* Định lý 1:</b>



<b>* Định lý 2:</b>


<b>* Định lý 2:</b>


<i><b> Nếu một tam giác có hai góc </b></i>
<i><b>bằng nhau thì tam giác đó là tam </b></i>
<i><b>giác cân.</b></i>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>∆ABC có</b>


<b>∆ABC cân tại A </b>
<b>GT </b>


<b>KL </b>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Định nghĩa</b>


<b>1. Định nghĩa</b>



<i><b> Tam giác cân là tam giác </b></i>
<i><b>có hai cạnh bằng nhau.</b></i>


<b>2. Tính chất</b>



<b>2. Tính chất</b>



<i><b> Trong một tam giác cân, </b></i>
<i><b>hai góc ở đáy bằng nhau.</b></i>


<b>* Định lý 1:</b>


<b>* Định lý 1:</b>


<b>* Định lý 2:</b>


<b>* Định lý 2:</b>


<i><b> Nếu một tam giác có hai góc </b></i>
<i><b>bằng nhau thì tam giác đó là tam </b></i>


<i><b>giác cân.</b></i> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<i><b>Thế nào là tam giác vuông cân?</b></i>


<b>Định nghĩa:</b>


<b>Định nghĩa:</b>


<i><b> Tam giác vng cân là tam </b></i>
<i><b>giác vng có hai cạnh góc </b></i>


<i><b>vng bằng nhau.</b></i>


<i><b> </b><b>Tính số đo góc nhọn của một tam giác </b></i>


<i><b>vng cân.</b></i>


<b>?3</b>


<b>?3</b>


<b> Trong tam giác vng cân mỗi góc nhọn </b>
<b>có số đo bằng 450<sub>.</sub></b>


<b>450</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. Định nghĩa</b>


<b>1. Định nghĩa</b>



<i><b> Tam giác cân là tam giác </b></i>
<i><b>có hai cạnh bằng nhau.</b></i>


<b>2. Tính chất</b>


<b>2. Tính chất</b>



<i><b> Trong một tam giác cân, </b></i>
<i><b>hai góc ở đáy bằng nhau.</b></i>


<b>* Định lý 1:</b>


<b>* Định lý 1:</b>



<b>* Định lý 2:</b>


<b>* Định lý 2:</b>


<i><b> Nếu một tam giác có hai góc </b></i>
<i><b>bằng nhau thì tam giác đó là tam </b></i>
<i><b>giác cân.</b></i>


<b>Định nghĩa:</b>


<b>Định nghĩa:</b>


<i><b> Tam giác vuông cân là tam </b></i>
<i><b>giác vng có hai cạnh góc </b></i>
<i><b>vng bằng nhau.</b></i>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>3. Tam giác đều</b>


<b>3. Tam giác đều</b>


<b>Định nghĩa:</b>


<b>Định nghĩa:</b>



<i><b> Tam giác đều là tam giác có </b></i>
<i><b>ba cạnh bằng nhau.</b></i>


<i><b> Vẽ tam giác đều ABC</b></i>
<i><b>a)Vì sao ? </b></i>


<i><b>b)Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC.</b></i>


   


<b>B = C, C = A</b>


<b>?4</b>
<b>?4</b>
C
B
A
 
<i>B</i> <i>C</i>


<b>a) Có</b> <b>=</b> <b>vì</b>


 


<i>C</i>


<b>Có = A vì</b>


  



<i>A B C</i> <b>0</b>


<b>b) Suy ra = = =60</b>


<i><b>Thế nào là tam giác đều?</b></i>


<b>ABC cân tại B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Định nghĩa</b>


<b>1. Định nghĩa</b>



<i><b> Tam giác cân là tam giác </b></i>
<i><b>có hai cạnh bằng nhau.</b></i>


<b>2. Tính chất</b>


<b>2. Tính chất</b>



<i><b> Trong một tam giác cân, </b></i>
<i><b>hai góc ở đáy bằng nhau.</b></i>


<b>* Định lý 1:</b>


<b>* Định lý 1:</b>


<b>* Định lý 2:</b>


<b>* Định lý 2:</b>


<i><b> Nếu một tam giác có hai góc </b></i>
<i><b>bằng nhau thì tam giác đó là tam </b></i>


<i><b>giác cân.</b></i>


<b>Định nghĩa:</b>


<b>Định nghĩa:</b>


<i><b> Tam giác vng cân là tam </b></i>
<i><b>giác vng có hai cạnh góc </b></i>
<i><b>vuông bằng nhau.</b></i>


<b>3. Tam giác đều</b>


<b>3. Tam giác đều</b>


<b>Định nghĩa:</b>


<b>Định nghĩa:</b>


<i><b> Tam giác đều là tam giác có </b></i>
<i><b>ba cạnh bằng nhau.</b></i>


<b>Hệ quả:</b>
<b>Hệ quả:</b>


<b>60</b>


<b>60</b> <b><sub>60</sub></b>


<b>C</b>
<b>B</b>



<b>A</b>
-<i><b> Trong một tam giác đều, </b></i>


<i><b>mỗi góc bằng 60</b><b>0</b></i>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>
-<i><b> Nếu một tam giác có ba </b></i>


<i><b>góc bằng nhau thì tam giác </b></i>
<i><b>đó là tam giác đều.</b></i>


-<i><b>Nếu một tam giác cân có </b></i>
<i><b>một góc bằng 60</b><b>0</b><b> thì tam </b></i>


<i><b>giác đó là tam giác đều.</b></i>


<b>60</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>THỂ LỆ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1</b>



<b>2</b>




<b>3</b>



<b>4</b>



<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b><=</b>



<b>46</b>

<b><sub>0123456789</sub></b>


<b>10</b>


<b>11</b>


<b>12</b>


<b>13</b>


<b>15</b>



<b>A</b>


<b>B</b>



<b>C</b>



<b>x</b>



<b>900</b> <b>450</b>


<b>4 cm</b>



<b>Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết </b>


<b>quả A, B, C, D</b>




<b>A) 2 cm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b><=</b>



<b>46</b>

<b>0123456789</b>


<b>10</b>


<b>11</b>


<b>12</b>


<b>13</b>



<b>14</b>

<b>15</b>



<b>A) 30</b>

<b>0</b>


<i><b>B) 40</b></i>

<i><b>0</b></i>


<i><b>C) 50</b></i>

<i><b>0</b></i>


<i><b>D) 60</b></i>

<i><b>0</b></i>


<b>Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết </b>


<b>quả A, B, C, D</b>



A



C


B

70

0


x




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b><=</b>



<b>0123456789</b>


<b>10</b>


<b>11</b>


<b>12</b>


<b>13</b>


<b>14</b>


<b>15</b>



<b>K</b>



<b>E</b>


<b>D</b>



<b>120</b>

<b>0</b>


<b>A) 3cm</b>



<i><b>D) Kết quả khác</b></i>


<i><b>C) 5cm</b></i>



<i><b>B) 4cm</b></i>



<b>Tìm độ dài cạnh KE trong hình vẽ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b><=</b>



<b>46</b>

<b><sub>0123456789</sub></b>


<b>10</b>



<b>11</b>


<b>12</b>


<b>13</b>



<b>14</b>

<b>15</b>



<b>G</b>


<b>I</b>


<b>H</b>
<b>X</b>


<b>X</b>


<b>X</b>


B) Tam giác cân



D) A, B đều đúng



C) Một kết quả khác


A) Tam giác đều



<b>Tam giác IHG là tam giác gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b><=</b>



<b>46</b>

<b><sub>0123456789</sub></b>


<b>10</b>



<b>11</b>


<b>12</b>


<b>13</b>



<b>14</b>

<b>15</b>



D)


C)



A)

140

0


<b>Hãy chọn đáp án đúng</b>

<b>. Góc ở </b>

<b>đỉnh</b>

<b> của </b>


<b>một tam giác cân bằng . Mỗi góc ở </b>

<b>ỏy</b>



<b>có số đo là:</b>



0


40



0


50



0


40



B)

70

0



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b><=</b>



<b>46</b>

<b><sub>0123456789</sub></b>


<b>10</b>


<b>11</b>


<b>12</b>


<b>13</b>



<b>14</b>

<b>15</b>



C)


B)



A)

40

0


<b>Hãy chọn đáp án đúng</b>

<b>. Nếu một tam giác </b>



<b>cân có một góc ở </b>

<b>đáy</b>

<b> bằng thì góc ở </b>



<b>đỉnh</b>

<b> bằng:</b>



0


40



0


50



0



80



D)

100

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Hướng dẫn về nhà</b>



<b>Nắm vững các định nghĩa, tính chất </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×