Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.34 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
2
?
3
<b>Bài 1</b>
Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai
mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín.
………
19…………21………26………
<b>Chục</b> <b> Đơn </b>
<b> vị</b>
<b> Viết </b>
<b> số</b> <b> Đọc số</b>
2 3 23 <b><sub> Hai mươi ba</sub></b>
3 6 36 Ba mươi sáu
4
<b>Bài 2</b>: Viết số :
Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai , bốn mươi ba, bốn mươi tư , bốn mươi lăm,
bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi.
………
………...
<b>Bài 3</b>: Viết số thích hợp vào ơ trống rồi đọc các số đó.
24 26 30 36
35 38 42 46
5
<b>ĐÁP ÁN</b> <b>Tập đọc: Bàn tay mẹ </b>( ngày 20/4/2020)
I. <b>Mục tiêu: </b>
Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,... Hiểu
nội dung bài: Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn.
II. <b>Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: </b>
1.Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ?
Mẹ đi chợ ,nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
2. Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đơi bàn tay mẹ.
Bình u lắm đơi bàn tay rám nắng , các ngón tay gầy gầy , xương xương của mẹ.
<b>ĐÁP ÁN Toán (Ngày 20/4) </b>
<b>Bài 1</b>
<b> 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29</b>.
b) viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:
19…<b>20</b>…..21…. <b>22</b>….<b>23</b>….<b>24</b>….<b>25</b>.…26…..<b>27</b>…..<b>28</b>…..<b>29</b>…..<b>30</b>…..<b>31</b>…<b>32</b>…
<b>Bài 2</b>: Viết số :
<b> 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 . </b>
<b>Bài 3</b>: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.
<b>39 </b> 40 <b>41 </b> <b>42 </b> <b>43 </b> <b>44 </b> 45 <b>46 </b> <b>47 </b> <b>48 </b> <b>49 </b> 50
6
(Thứ ba 21/ 4/ 2020)
1. Các em <b>luyện viết</b> đoạn văn sau vào vở ( học sinh nhìn chép):
2. Điền:<b> an </b>hoặc <b>at</b>:
nhà ……a ……...ềnh thác đàn…....à
cái……ế ……...ạo nếp …....i chép
7
<b>Bài 1</b>
Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm,
năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín.
………
<b>Bài 2. </b>Viết số:
Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu
mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi.
………
………
<b>Chục</b> <b> Đơn </b>
<b> vị</b>
<b> Viết </b>
<b> số</b> <b> Đọc số</b>
…. …. 54 <b> Năm mươi tư </b>
…. …. 61 Sáu mươi mốt
8
<b>Bài 3.</b> Viết số thích hợp vào ơ trống
<b>Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s :</b>
a) Ba mươi sáu viết là 306
Ba mươi sáu viết là 36
b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
54 gồm 5 và 4
30 33 38
41 45
52 57
9
<b>ĐÁP ÁN( Ngày21 /4 /2020)</b>Tập chép:
Sửa lỗi ( hoặc chép lại bài) nếu học sinh viết sai nhiều lỗi.
2.Điền:<b> an </b>hoặc <b>at</b>:
nhà …<b> g</b>a …<b> gh</b>ềnh thác đàn….<b> g</b>à
cái…<b> gh</b>ế …<b> g</b>ạo nếp …...<b> gh</b>i chép
<b> Toán: </b>
<b>Bài 1</b>
<b>50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59. </b>
<b>Bài 2. </b>Viết số:
<b>60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70. </b>
<b>Bài 3.</b> Viết số thích hợp vào ô trống:
<b>Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s :</b>
a)Ba mươi sáu viết là 306 b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
Ba mươi sáu viết là 36 54 gồm 5 và 4
30 <b>31 </b> <b>32 </b> 33 <b>34 </b> <b>35</b> <b>36 </b> <b>37 </b> 38 <b>39 </b>
<b>40 </b> 41 <b>42</b> <b>43 </b> <b>44 </b> 45 <b>46 </b> <b>47 </b> <b>48 </b> <b>49 </b>
<b>50 </b> <b>51 </b> 52 <b>53 </b> <b>54 </b> <b>55 </b> <b>56 </b> 57 <b>58 </b> <b>59</b>
60 <b>61 </b> <b>62 </b> <b>63 </b> <b>64 </b> <b>65 </b> <b>66 </b> <b>67 </b> <b>68 </b> 69
10
(Thứ tư 22/ 4/ 2020)
<b>TẬP ĐỌC (Học sinh đọc 5 lần bài sau) </b>
T: <b>bống bang</b>, khéo <b>sảy</b>, khéo<b> sàng , </b>mưa<b> ròng</b>
11
12
(Thứ tư 22/ 4/ 2020)
<b>Bài 1</b>
Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy
mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi.
………
<b>Bài 2. Viết số thích hợp vào ơ trống rồi đọc các số đó: </b>
a)
b)
<b>Chục</b> <b> Đơn </b>
<b> vị</b>
<b> Viết </b>
<b> số</b> <b> Đọc số</b>
…. …. …. <b> </b>
<b>bảy mươi hai </b>
…. …. …. tám mươi tư
….. …… …. ……….
80 83 90
13
<b>Bài 3 : Viết (theo mẫu) </b>
a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b) Số 95 gồm …….chục và …....đơn vị
c) Số 83 gồm …….chục và …....đơn vị
d) Số 90 gồm …….chục và …....đơn vị
14
<b>Tiếng việt </b>
<b>Tập đọc: Cái Bống </b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>
Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. Hiểu
nội dung bài: Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống , một cơ bé
ngoan ngỗn , chăm chỉ, ln biết giúp đỡ mẹ.
<b>II.</b> <b>Tìm hiểu bài: </b>
1. Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm.
2. Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về
****************************************
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80
<b>Bài 2. Viết số thích hợp vào ơ trống rồi đọc các số đó: </b>
a)
b)
<b>Bài 3 : Viết (theo mẫu) </b>
a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
b) Số 95 gồm …<b>9</b>….chục và …<b>5</b>....đơn vị
c) Số 83 gồm …<b>8</b>….chục và …<b>3</b>....đơn vị
d) Số 90 gồm …<b>9</b>….chục và …<b>0</b>....đơn vị
80 <b>81 </b> <b>82 </b> 83 <b>84 </b> <b>85 </b> <b>86 </b> <b>87 </b> <b>88 </b> <b>89 </b> 90
15
(Thứ năm 23/ 4/ 2020)
1. Các em viết vào vở bài Cái Bống ( học sinh nhìn chép):
16
-Khi so sánh các số có hai chữ số, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.
17
<b>Bài 1</b>. Điền dấu
<b>34</b> ……..<b>38</b> <b>55</b> ……..<b>57</b> <b>90</b> ……..<b>90 </b>
<b>36 </b>……..<b>30</b> <b>55</b> ……..<b>55</b> <b>97</b> ……..<b>92</b>
<b>37</b> ……..<b>37</b> <b>55</b>……...<b>51</b> <b>92</b> ……..<b>97</b>
<b>25</b> ……..<b>30</b> <b>85</b> ……..<b>95</b> <b>48</b> ……..<b>42</b>
<b>Bài 2</b>. <b>Khoanh vào số lớn nhất : </b>
<b>a) 72 , 68 , 80 b) 91 , 87 , 69 </b>
<b> c) 97 , 94 , 92 d) 45 , 40 , 38 </b>
<b>Bài 3</b>. <b>Khoanh vào số bé nhất : </b>
<b>a) 38 , 48 , 18 b) 76 , 78 , 75 </b>
<b> c) 60 , 79 , 61 d) 79 , 60 , 81 </b>
<b>Bài 4. Viết các số 72,38,64 : </b>
18
<b>ĐÁP ÁN (Ngày 23/4/ 2020 ) </b>
Sửa lỗi ( hoặc chép lại bài) nếu học sinh viết sai.
****************************
<b>Bài 1</b>. Điền dấu
<b>34</b> …<b><</b>…..<b>38</b> <b>55</b> …<b><</b>…..<b>57</b> <b>90</b> …<b>=</b>…..<b>90 </b>
<b>36 </b>…<b>></b>…..<b>30</b> <b>55</b> …<b>=</b>…..<b>55</b> <b>97</b> …<b>></b>…..<b>92</b>
<b>37</b> …<b>=</b>…..<b>37</b> <b>55</b>…<b>></b>…...<b>51</b> <b>92</b> …<b><</b>…..<b>97</b>
<b>25</b> …<b><</b>…..<b>30</b> <b>85</b> …<b><</b>…..<b>95</b> <b>48</b> …<b>></b>…..<b>42</b>
<b>Bài 2</b>. <b>Khoanh vào số lớn nhất : </b>
<b>a) 72 , 68 , 80 b) 91 , 87 , 69 </b>
<b> c) 97 , 94 , 92 d) 45 , 40 , 38 </b>
<b>Bài 3</b>. <b>Khoanh vào số bé nhất : </b>
<b>a) 38 , 48 , 18 b) 76 , 78 , 75 </b>
<b> c) 60 , 79 , 61 d) 79 , 60 , 81 </b>
<b>Bài 4. Viết các số 72,38,64 : </b>
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn: <b>38</b> , <b>64 </b>, <b>72</b>
19
<b>TẬP ĐỌC (Học sinh đọc 5 lần bài sau) </b>(Thứ sáu 24/ 4/ 2020)
<b>T: </b>bao<b> giờ</b>,<b> sao</b>, bức <b>tranh </b>
1. Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ?
20
<b>Bài 1: </b>
<b> Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: </b>
<b>1. Số </b><i><b>sáu mươi ba</b></i><b> được viết là: </b>
<b> </b>
A. 603 B. 63 C. 36
<b>2. Số bé nhất có một chữ số là: </b>
<b> </b> A. 1 B. 0 C. 9
<b>3. Số liền trước của số 58 là : </b>
<b> </b>
A. 59 B. 60 C. 57
<b>4. Số tròn chục nhỏ nhất là: </b>
<b> </b> A. 11 B. 20 C. 10
<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính. </b>
17 + 2
…………
70 - 20
…………
…………
…………
4 + 15
…………
…………
…………
12 + 6
…………
…………
…………
21
<b>Bài 3. Lan có 30 nhãn vở, mẹ cho Lan thêm 1 chục nhãn vở nữa. Hỏi Lan có tất cả </b>
<b>bao nhiêu nhãn vở ? </b>
<b>Bài giải </b>
...
...
...
22
<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>
Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh . Hiểu
được tính hài hước của câu chuyện : bé vẽ ngựa khơng ra hình con ngựa. Khi
bà hỏi con gì , bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
<b>II.</b> <b>Tìm hiểu bài: </b>
1. Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ?
- Con ngựa.
2. Vì sao nhìn tranh , bà khơng nhận ra con vật ấy ?
- Vì bạn nhỏ vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa.
<b>Kể chuyện. </b>
Phụ huynh cho các em nghe câu chuyện: Cô bé trùm khăn đỏ. ( ở trên các
phương tiện như sách báo, internet,...) và hướng dẫn các em trả lời thêm các câu
hỏi.
<b>TOÁN </b>
<b>Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<b>1</b>. Số <i>sáu mươi ba</i> được viết là:
A. 603 B. 63 C. 36
2. Số bé nhất có một chữ số là:
A. 1 B. 0 C. 9
3. Số liền trước của số 58 là :
A. 59 B. 60 C. 57
4. Số tròn chục nhỏ nhất là:
A. 11 B. 20 C. 10
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
17 + 2 70 – 20 4 + 15 12 + 6 19 – 5
17 70 4 12 19
2 20 15 6 5
19 50 19 18 14
23
<b>Bài 3.</b> Bài giải
1chục nhãn vở = 10 nhãn vở
Số nhãn vở Lan có tất cả là: