Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Phiếu học tập lớp 1 tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.34 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


Họ và tên:………. Lớp:……



<b>Tuần 26 (Thứ hai 20/ 4/ 2020) </b>



<b>TẬP ĐỌC (Học sinh đọc 5 lần bài sau) </b>


<b>CHỦ ĐIỂM GIA ĐÌNH </b>



<b>Bàn tay mẹ </b>



Bình u nhất là đơi bàn tay mẹ. Hằng ngày, đôi bàn tay


của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.



Đi làm về, mẹ lại đi chợ, nấu cơm. Mẹ cịn tắm cho em,


giặt một chậu tã lót đầy.



Bình u lắm đơi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy


gầy, xương xương của mẹ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


1.

Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ?



<b>2.</b>

Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đơi bàn tay mẹ.


<b>3.</b>

<b>Các bạn viết vào vở </b>



ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ



ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ



?




Thứ hai, ngày 13 tháng 4 năm 2020.


ǟèn viết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3

<b>TỐN </b>



<b>CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ </b>



<b>Kiến thức </b>



<b>Bài tập </b>



<b>Bài 1</b>

<b>. a) Viết số: </b>



Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai
mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín.


………


b) viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:




19…………21………26………


<b>Chục</b> <b> Đơn </b>
<b> vị</b>


<b> Viết </b>


<b> số</b> <b> Đọc số</b>


2 3 23 <b><sub> Hai mươi ba</sub></b>


3 6 36 Ba mươi sáu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>Bài 2</b>: Viết số :


Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai , bốn mươi ba, bốn mươi tư , bốn mươi lăm,
bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi.


………
………...


<b>Bài 3</b>: Viết số thích hợp vào ơ trống rồi đọc các số đó.


24 26 30 36



35 38 42 46


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>ĐÁP ÁN</b> <b>Tập đọc: Bàn tay mẹ </b>( ngày 20/4/2020)
I. <b>Mục tiêu: </b>


Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,... Hiểu
nội dung bài: Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn.


II. <b>Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: </b>


1.Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ?


Mẹ đi chợ ,nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
2. Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đơi bàn tay mẹ.


Bình u lắm đơi bàn tay rám nắng , các ngón tay gầy gầy , xương xương của mẹ.


<b>ĐÁP ÁN Toán (Ngày 20/4) </b>

<b>Các số có hai chữ số</b>



<b>Bài 1</b>

<b>. a) Viết số: </b>



<b> 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29</b>.
b) viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:


19…<b>20</b>…..21…. <b>22</b>….<b>23</b>….<b>24</b>….<b>25</b>.…26…..<b>27</b>…..<b>28</b>…..<b>29</b>…..<b>30</b>…..<b>31</b>…<b>32</b>…
<b>Bài 2</b>: Viết số :



<b> 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 . </b>
<b>Bài 3</b>: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.


<b>39 </b> 40 <b>41 </b> <b>42 </b> <b>43 </b> <b>44 </b> 45 <b>46 </b> <b>47 </b> <b>48 </b> <b>49 </b> 50


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6
(Thứ ba 21/ 4/ 2020)


1. Các em <b>luyện viết</b> đoạn văn sau vào vở ( học sinh nhìn chép):


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ



2. Điền:<b> an </b>hoặc <b>at</b>:


kéo đ... t... nước đánh bóng b ...



<b> </b>

<b> </b>


3. Điền: <b>g </b>hoặc <b>gh</b>


nhà ……a ……...ềnh thác đàn…....à
cái……ế ……...ạo nếp …....i chép




Thứ ba, ngày 21 tháng 4 năm 2020.


Tập chép



Hằng ngày, đôi bàn tay mẹ phải làm biết bao nhiêu là


việc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7

<b>TỐN CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ </b>



<b>Bài 1</b>

<b>. Viết số: </b>



Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm,
năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín.


………


<b>Bài 2. </b>Viết số:


Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu
mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi.


………
………


<b>Chục</b> <b> Đơn </b>
<b> vị</b>


<b> Viết </b>



<b> số</b> <b> Đọc số</b>


…. …. 54 <b> Năm mươi tư </b>


…. …. 61 Sáu mươi mốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>Bài 3.</b> Viết số thích hợp vào ơ trống


<b>Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s :</b>


a) Ba mươi sáu viết là 306
Ba mươi sáu viết là 36


b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
54 gồm 5 và 4


30 33 38


41 45


52 57


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<b>ĐÁP ÁN( Ngày21 /4 /2020)</b>Tập chép:


Sửa lỗi ( hoặc chép lại bài) nếu học sinh viết sai nhiều lỗi.


Học sinh sửa lại những từ viết sai 1 dòng.


2.Điền:<b> an </b>hoặc <b>at</b>:


kéo đàn... t

<b>át</b>

... nước đánh bóng b

<b>àn</b>


<b> </b>

<b> </b>


3.Điền: <b>g </b>hoặc <b>gh</b>


nhà …<b> g</b>a …<b> gh</b>ềnh thác đàn….<b> g</b>à
cái…<b> gh</b>ế …<b> g</b>ạo nếp …...<b> gh</b>i chép


<b> Toán: </b>

<b>Các số có hai chữ số </b>



<b>Bài 1</b>

<b>. Viết số: </b>



<b>50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59. </b>
<b>Bài 2. </b>Viết số:


<b>60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70. </b>
<b>Bài 3.</b> Viết số thích hợp vào ô trống:


<b>Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s :</b>


a)Ba mươi sáu viết là 306 b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
Ba mươi sáu viết là 36 54 gồm 5 và 4


30 <b>31 </b> <b>32 </b> 33 <b>34 </b> <b>35</b> <b>36 </b> <b>37 </b> 38 <b>39 </b>


<b>40 </b> 41 <b>42</b> <b>43 </b> <b>44 </b> 45 <b>46 </b> <b>47 </b> <b>48 </b> <b>49 </b>



<b>50 </b> <b>51 </b> 52 <b>53 </b> <b>54 </b> <b>55 </b> <b>56 </b> 57 <b>58 </b> <b>59</b>


60 <b>61 </b> <b>62 </b> <b>63 </b> <b>64 </b> <b>65 </b> <b>66 </b> <b>67 </b> <b>68 </b> 69


<b>s </b>


<b>đ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10
(Thứ tư 22/ 4/ 2020)


<b>TẬP ĐỌC (Học sinh đọc 5 lần bài sau) </b>


<b> Cái Bống </b>



Cái Bống là cái bống bang



Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm


Mẹ Bống đi chợ đường trơn



Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng .


Đồng dao



T: <b>bống bang</b>, khéo <b>sảy</b>, khéo<b> sàng , </b>mưa<b> ròng</b>


1.

Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?


2.

Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?



Học thuộc lòng bài Cái Bống .



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11

<b>Các bạn viết vào vở </b>




ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ



Thứ tư, ngày 22 tháng 4 năm 2020.


ǟèn viết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12
(Thứ tư 22/ 4/ 2020)


<b>TỐN : </b>

CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ( tiếp theo)



<b>Bài 1</b>

<b>. </b>

<b>Viết số: </b>


Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy
mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi.


………


<b>Bài 2. Viết số thích hợp vào ơ trống rồi đọc các số đó: </b>



a)

b)


<b>Chục</b> <b> Đơn </b>
<b> vị</b>


<b> Viết </b>


<b> số</b> <b> Đọc số</b>


…. …. …. <b> </b>


<b>bảy mươi hai </b>


…. …. …. tám mươi tư


….. …… …. ……….


80 83 90


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


<b>Bài 3 : Viết (theo mẫu) </b>


a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị


b) Số 95 gồm …….chục và …....đơn vị
c) Số 83 gồm …….chục và …....đơn vị
d) Số 90 gồm …….chục và …....đơn vị



<b> </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14

<b>ĐÁP ÁN </b>

<b>( Ngày 22/4/2020)</b>


<b>Tiếng việt </b>
<b>Tập đọc: Cái Bống </b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. Hiểu
nội dung bài: Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống , một cơ bé
ngoan ngỗn , chăm chỉ, ln biết giúp đỡ mẹ.


<b>II.</b> <b>Tìm hiểu bài: </b>


1. Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm.


2. Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về

?
- Bống chạy ra gánh đỡ mẹ.


****************************************


<b>TỐN : </b>

CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ( tiếp theo) ( Ngày 22/4/2020)


<b>Bài 1</b>

<b>. </b>

<b>Viết số: </b>


70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80



<b>Bài 2. Viết số thích hợp vào ơ trống rồi đọc các số đó: </b>


a)


b)


<b>Bài 3 : Viết (theo mẫu) </b>


a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị


b) Số 95 gồm …<b>9</b>….chục và …<b>5</b>....đơn vị
c) Số 83 gồm …<b>8</b>….chục và …<b>3</b>....đơn vị


d) Số 90 gồm …<b>9</b>….chục và …<b>0</b>....đơn vị


80 <b>81 </b> <b>82 </b> 83 <b>84 </b> <b>85 </b> <b>86 </b> <b>87 </b> <b>88 </b> <b>89 </b> 90


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


(Thứ năm 23/ 4/ 2020)

<b>CHÍNH TẢ </b>



1. Các em viết vào vở bài Cái Bống ( học sinh nhìn chép):


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ



ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ


ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ



2.

Điền:

<b>ng</b>

hoặc

<b>ngh</b>



….….à voi ngoan ………oãn ………ề nghiệp


lắng ….….e …………ỉ ngơi ………ôi sao



Thứ năm, ngày 23 tháng 4 năm 2020.


Chính tả.



Cái Bống



Cái Bống là cái bống bang



Khéo sảy, khéo sàng cho mẹ nấu cơm


Mẹ Bống đi chợ đường trơn



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16

<b>TOÁN </b>



<b>SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ </b>



<b> </b>

<b>62 < 65 </b>



<b>63</b>

<b>< 58 </b>




<b> </b>

<b>Ghi nhớ : </b>Khi so sánh số có hai chữ số, ta so sánh chữ số hàng chục trước. Nếu chữ
số hàng chục của hai số giống nhau thì ta so sánh tiếp chữ số hàng đơn vị. Nếu số nào có
chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.


-Khi so sánh các số có hai chữ số, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


<b>Bài 1</b>. Điền dấu

<b>> < =</b>



<b>34</b> ……..<b>38</b> <b>55</b> ……..<b>57</b> <b>90</b> ……..<b>90 </b>
<b>36 </b>……..<b>30</b> <b>55</b> ……..<b>55</b> <b>97</b> ……..<b>92</b>
<b>37</b> ……..<b>37</b> <b>55</b>……...<b>51</b> <b>92</b> ……..<b>97</b>
<b>25</b> ……..<b>30</b> <b>85</b> ……..<b>95</b> <b>48</b> ……..<b>42</b>
<b>Bài 2</b>. <b>Khoanh vào số lớn nhất : </b>


<b>a) 72 , 68 , 80 b) 91 , 87 , 69 </b>
<b> c) 97 , 94 , 92 d) 45 , 40 , 38 </b>
<b>Bài 3</b>. <b>Khoanh vào số bé nhất : </b>


<b>a) 38 , 48 , 18 b) 76 , 78 , 75 </b>
<b> c) 60 , 79 , 61 d) 79 , 60 , 81 </b>
<b>Bài 4. Viết các số 72,38,64 : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


<b>ĐÁP ÁN (Ngày 23/4/ 2020 ) </b>

<b>Chính tả </b>


1. Tập chép:


Sửa lỗi ( hoặc chép lại bài) nếu học sinh viết sai.



3.

Điền:

<b>ng</b>

hoặc

<b>ngh</b>



….

<b> ng</b>

à voi ngoan …

<b>ng</b>

oãn …

<b> ngh</b>

ề nghiệp



lắng …

<b>ngh</b>

e …

<b> ngh</b>

ỉ ngơi …

<b> ng</b>

ơi sao



****************************

<b>TỐN : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b>



<b>Bài 1</b>. Điền dấu

<b>> < =</b>



<b>34</b> …<b><</b>…..<b>38</b> <b>55</b> …<b><</b>…..<b>57</b> <b>90</b> …<b>=</b>…..<b>90 </b>
<b>36 </b>…<b>></b>…..<b>30</b> <b>55</b> …<b>=</b>…..<b>55</b> <b>97</b> …<b>></b>…..<b>92</b>
<b>37</b> …<b>=</b>…..<b>37</b> <b>55</b>…<b>></b>…...<b>51</b> <b>92</b> …<b><</b>…..<b>97</b>
<b>25</b> …<b><</b>…..<b>30</b> <b>85</b> …<b><</b>…..<b>95</b> <b>48</b> …<b>></b>…..<b>42</b>
<b>Bài 2</b>. <b>Khoanh vào số lớn nhất : </b>


<b>a) 72 , 68 , 80 b) 91 , 87 , 69 </b>
<b> c) 97 , 94 , 92 d) 45 , 40 , 38 </b>
<b>Bài 3</b>. <b>Khoanh vào số bé nhất : </b>


<b>a) 38 , 48 , 18 b) 76 , 78 , 75 </b>
<b> c) 60 , 79 , 61 d) 79 , 60 , 81 </b>
<b>Bài 4. Viết các số 72,38,64 : </b>


a)Theo thứ tự từ bé đến lớn: <b>38</b> , <b>64 </b>, <b>72</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19



<b>TẬP ĐỌC (Học sinh đọc 5 lần bài sau) </b>(Thứ sáu 24/ 4/ 2020)


<b>Vẽ ngựa</b>



Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. Thế mà bé kể với chị :



-

Chị ơi, bà chưa trông thấy con ngựa bao giờ đâu!



-

Sao em biết? – Chị hỏi .



-

Sáng nay em vẽ một bức tranh con

ngựa , đưa cho bà xem , bà



lại hỏi: “ Cháu vẽ con gì thế?”



<b>T: </b>bao<b> giờ</b>,<b> sao</b>, bức <b>tranh </b>


1. Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20

<b>Kể chuyện. </b>



<b>Học sinh nghe kể chuyện và trả lời những câu hỏi sau. </b>



1.

Khăn Đỏ được mẹ giao việc gì?


2.

Khăn Đỏ bị Sói lừa như thế nào?


3.

Sói đến nhà bà làm gì?



4.

Bác thợ săn làm gì khi thấy Sói?



5.

Khăn Đỏ hiểu ra điều gì sau câu chuyện này?






<b>TỐN Tự kiểm tra </b>



<b>Bài 1: </b>


<b> Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: </b>
<b>1. Số </b><i><b>sáu mươi ba</b></i><b> được viết là: </b>


<b> </b>


A. 603 B. 63 C. 36


<b>2. Số bé nhất có một chữ số là: </b>


<b> </b> A. 1 B. 0 C. 9


<b>3. Số liền trước của số 58 là : </b>
<b> </b>


A. 59 B. 60 C. 57


<b>4. Số tròn chục nhỏ nhất là: </b>


<b> </b> A. 11 B. 20 C. 10


<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính. </b>


17 + 2
…………


…………
…………


70 - 20
…………
…………
…………


4 + 15
…………
…………
…………


12 + 6
…………
…………
…………


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


<b>Bài 3. Lan có 30 nhãn vở, mẹ cho Lan thêm 1 chục nhãn vở nữa. Hỏi Lan có tất cả </b>
<b>bao nhiêu nhãn vở ? </b>


<b>Bài giải </b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


.ĐÁP ÁN Tập đọc: Vẽ ngựa

( Ngày 24/4)



<b>I.</b> <b>Mục tiêu: </b>


Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh . Hiểu
được tính hài hước của câu chuyện : bé vẽ ngựa khơng ra hình con ngựa. Khi
bà hỏi con gì , bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.


<b>II.</b> <b>Tìm hiểu bài: </b>


1. Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ?
- Con ngựa.


2. Vì sao nhìn tranh , bà khơng nhận ra con vật ấy ?
- Vì bạn nhỏ vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa.


<b>Kể chuyện. </b>


Phụ huynh cho các em nghe câu chuyện: Cô bé trùm khăn đỏ. ( ở trên các
phương tiện như sách báo, internet,...) và hướng dẫn các em trả lời thêm các câu
hỏi.


<b>TOÁN </b>


<b>Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<b>1</b>. Số <i>sáu mươi ba</i> được viết là:


A. 603 B. 63 C. 36
2. Số bé nhất có một chữ số là:



A. 1 B. 0 C. 9
3. Số liền trước của số 58 là :


A. 59 B. 60 C. 57
4. Số tròn chục nhỏ nhất là:


A. 11 B. 20 C. 10
Bài 2. Đặt tính rồi tính.


17 + 2 70 – 20 4 + 15 12 + 6 19 – 5
17 70 4 12 19
2 20 15 6 5
19 50 19 18 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23
<b>Bài 3.</b> Bài giải


1chục nhãn vở = 10 nhãn vở
Số nhãn vở Lan có tất cả là:


</div>

<!--links-->

×