Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TH TRẦN VĂN VÂN</b>
<b>KHỐI 2</b>
<b>NỘI DUNG TỰ HỌC CHO CÁC EM HỌC SINH</b>
<b>NGÀY 30/3/2020</b>
<b>I/ TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 1: Đọc 5 lần bài “Chim sơn ca và bông cúc trắng” sách Tiếng Việt 2 tập 2 trang </b>
23, 24.
<b>Bài 2: Dựa vào nội dung bài đọc “Chim sơn ca và bông cúc trắng”, em hãy khoanh </b>
tròn trước câu trả lời đúng và trả lời cho các câu hỏi dưới đây:
<b>Trước khi bị bỏ vào lồng, sơn ca và bông cúc sống như thế nào?</b>
A. Chim sơn ca hót véo von.
B. Bơng cúc sung sướng khơn tả.
C. Chim sơn ca tự do bay nhảy và hót véo von , còn bơng cúc sống tự do bên
bờ rào.
<b>Vì sao tiếng hót của chim sơn ca trở nên buồn thảm?</b>
A. Vì sơn ca bị đói.
B. Vì sơn ca bị nhốt trong lồng.
C. Vì sơn ca bị thương nặng.
<b>Điều gì cho thấy cậu bé rất vơ tình với sơn ca?</b>
A. Bắt chim hót suốt ngày.
B. Nhốt chim vào lồng bé quá.
C. Không cho chim ăn uống.
<b>Hành động của cậu bé gây ra chuyện gì đau lịng?</b>
A. Sơn ca chết vì khát.
B. Bơng cúc héo lả đi vì thương xót.
C. Sơn ca chết, bơng cúc héo tàn.
<b>Em muốn nói gì với các cậu bé?</b>
<i><b>Ghi nhớ: Hãy bảo vệ chim chóc, bảo vệ các lồi hoa vì chúng làm cho cuộc sống </b></i>
<i><b>thêm tươi đẹp.</b></i>
<b>II/ TOÁN</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>
80 - 29 35 + 43 62 - 45 47 + 8
………
………
………
<b>Bài 2: Sợi dây thứ nhất dài 2dm, sợi dây thứ hai dài 17cm. Hỏi cả hai sợi dây dài </b>
<b>bao nhiêu xăng-ti-mét?</b>
Tóm tắt
………
………
Bài giải
………
………
………
……….……
<b>Bài 3: Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm O.</b>
<b>English</b>
<b>Review and write</b>
Mom………
………
.
Dad………
………
.
Sister………
………
.
Brother………
………
..
Cousin………
.
………
.
<b>TRƯỜNG TH TRẦN VĂN VÂN</b>
<b>KHỐI 2</b>
<b>NỘI DUNG TỰ HỌC CHO CÁC EM HỌC SINH</b>
<b>NGÀY 31/3/2020</b>
<b>I/ TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 1: Đọc 5 lần bài “Chim sơn ca và bông cúc trắng” sách Tiếng Việt 2 tập 2 trang </b>
23, 24.
<b>Bài 2: Viết từ khó vào vở (mỗi từ 2 dòng).</b>
ẩm ướt, ngào ngạt, an ủi, giọt nước, thương xót
<b>Bài 3: Tập chép vào vở bài “Chim sơn ca và bông cúc trắng” sách Tiếng Việt 2 tập 2 </b>
trang 23; đoạn “Bỗng có …. an ủi chim”
<b>II/ TỐN</b>
<b>Bài 1: Nối phép tính (cột A) và kết quả (cột B) sao cho phù hợp:</b>
Cột A Cột B
………
………
2 x 9 - 9 2 x 5 + 30
………
………
<b>Bài 3: Mỗi hộp có 2 cái ly. Hỏi 7 hộp như thế có bao nhiêu cái ly?</b>
Tóm tắt
………
………
……….……
Bài giải
………
………
……….……
<b>Bài 3: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có ba hình tứ giác.</b>
A B
D C
<b>English </b>
<b>Circle the correct word. </b>
<b>1</b> mom / dad <b>2</b> mom / grandpa
<b>TRƯỜNG TH TRẦN VĂN VÂN</b>
<b>KHỐI 2</b>
<b>NỘI DUNG TỰ HỌC CHO CÁC EM HỌC SINH</b>
<b>NGÀY 01/4/2020</b>
<b>I/ TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 1: Viết tập chép vào vở bài “Chim sơn ca và bông cúc trắng” sách Tiếng Việt 2 </b>
tập 2 trang 24; đoạn “Sáng hơm sau …. vì đói khát.”
<b>Bài 2: Tìm từ ngữ chỉ các lồi vật:</b>
<b>a) Có tiếng bắt đầu bằng ch</b>
………
……… b)
<b>Có tiếng bắt đầu bằng tr</b>
………
……… II/
<b>TỐN</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
3cm x 2 = ….. 3kg x 5 = …..
3dm x 8 = ….. 3l x 4 = …..
3cm x 6 = ….. 3kg x 9 = …..
<b>Bài 2: Tìm </b>
17 +
………
………
<b>Bài 3: Mỗi xe ơ tơ có 4 bánh xe. Hỏi 5 xe ơ tơ như thế có bao nhiêu bánh xe?</b>
Tóm tắt
………
………
………
………
Bài giải
………
………
………
………
<b>Bài 4: </b>
<b>a. Có …….. hình tứ giác. M I N</b>
<b>b. Đọc tên các hình tứ giác đó. </b>
……….
………. Q H P
……….
<b>English</b>
<b>Write. </b>
<b>1</b> grand<i>ma</i> <b>2</b> grand
<b>3</b> cou <b>4</b> sis
<b>5</b> bro <b>6</b> m
<b>TRƯỜNG TH TRẦN VĂN VÂN</b>
<b>KHỐI 2</b>
<b>NỘI DUNG TỰ HỌC CHO CÁC EM HỌC SINH</b>
<b>NGÀY 02/4/2020</b>
<b>I/ TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 1: Đọc 5 lần bài “Thông báo của thư viện vườn chim” sách Tiếng Việt 2 tập 2 </b>
trang 26.
<b>Bài 2: Dựa vào nội dung bài đọc “Thông báo của thư viện vườn chim”, em hãy </b>
khoanh tròn trước câu trả lời đúng nhất và trả lời cho các câu hỏi dưới đây:
<b>Thông báo của thư viện vườn chim có mấy mục? Tên từng mục là gì?</b>
A. 3 mục: buổi sáng, buổi chiều, các ngày nghỉ.
B. 3 mục: giờ mở cửa, cấp thẻ mượn sách, sách mới về.
C. 4 mục: giờ mở cửa, cấp thẻ mượn sách, sách mới về, phụ trách thư viện.
<b>Muốn biết giờ mở cửa thư viện, đọc mục nào?</b>
A. Mục 1.
B. Mục 2.
<b>Muốn làm thẻ mượn sách, cần đến thư viện vào lúc nào?</b>
A. Buổi sáng: từ 7 giờ đến 10 giờ.
B. Buổi chiều: từ 15 giờ đến 17 giờ.
C. Sáng thứ năm hằng tuần.
<b>Mục “Sách mới về” giúp em biết:</b>
A. Thời gian đến mượn sách.
C. Thư viện có nhiều sách.
<i><b>Ghi nhớ: Thư viện là nơi cho mượn sách báo, học sinh nên thường xuyên đến thư </b></i>
<i><b>viện.</b></i>
<b>II/ TOÁN</b>
<b>Bài 1: Viết các số 45, 55, 44, 54 theo thứ tự:</b>
a) Từ lớn đến bé : ………
a) Từ bé đến lớn : ………
<b>Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống:</b>
Thừa số 2 2 2 2 2 2
Thừa số 6 8 7 9 4 2
Tích
<b>Bài 3: Hình bên có: </b> A
a) ... điểm B
b) …... đoạn thẳng
c) Đọc tên các đoạn thẳng đó
... D C
………..
………..
<b>English </b>
<b>Check ( ) the correct sentence.</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
It’s Dad’s book. This is my brother’s bike.
<b>3</b> It’s Grandma’s umbrella. <b>4</b> This is my cousin’s hat.
It’s Grandpa’s umbrella. This is my grandma’s hat.
<b>TRƯỜNG TH TRẦN VĂN VÂN</b>
<b>KHỐI 2</b>
<b>NỘI DUNG TỰ HỌC CHO CÁC EM HỌC SINH</b>
<b>NGÀY 03/4/2020</b>
<b>I/ TIẾNG VIỆT</b>
<b>Bài 1: Đọc thuộc lòng bài “Vè chim” sách Tiếng Việt 2 tập 2 trang 28.</b>
<b>Bài 2: Tập chép vào vở bài “Vè chim” sách Tiếng Việt 2 tập 2 trang 28.</b>
<b>Bài 3: Điền vào chỗ trống </b>
<b>a) ch hay tr</b>
đánh …. ống …. ống gậy
…… èo bẻo leo …..èo
quyển …. uyện câu ….. uyện
<b>a) x hay s</b>
Lên non mới biết non cao
…..uống biển cầm ….ào cho biết cạn ….âu.
<b>II/ TOÁN</b>
<b>Bài 1: Đọc lại các bảng nhân 2, 3, 4, 5.</b>
<b>Bài 2: Nối phép tính với kết quả tương ứng</b>
3 x 5
5 x 4 2 x 6 5 x 8
3 x 6
18 20 <sub>40</sub> <sub>15</sub>
12
5 x 3
2 x 10
2 x 9
<b>Bài 3: Mẹ mua 4 túi gạo, mỗi túi nặng 2kg. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu </b>
<b>ki-lơ-gam gạo?</b>
Tóm tắt
………
………
………....
………..………..…
Bài giải
………
………
………
……….………..….
<b>Bài 4: Vẽ hình chữ nhật MNPQ</b>
<b>English </b>
<b>Read and write the name.</b>
<b>a</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>d</b>
<i> brother </i>
<b>1</b> This is my brother. He’s a student.
<b>2</b> This is my cousin. He’s a police officer.
<b>3</b> This is my dad. He’s a firefighter.