Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề cương ôn tâp HK! - q2 - tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.78 KB, 2 trang )

HỌ VÀ TÊN:.......................................................................................................................................................................LỚP:..................................
 Máy tính đầu tiên ra đời năm 1945 nặng 27 tấn chiếm diện tích 167 m
2
 Máy tính có thể giúp em làm các công việc như: học (toán, tiếng việt, vẽ, nhạc, anh văn,…),
giải trí (nghe nhạc, xem phim, chơi game), liên lạc giao tiếp với bạn bè.
 Máy tính giúp con người lưu trữ và xử lí thông tin.
 Các dạng thông tin cơ bản: dạng văn bản, dạng âm thanh, dạng hình ảnh. Ở máy tính điện tử
dễ dàng sử dụng được cả 3 dạng thông tin này.
 Để khởi động 1 phần mềm (hay 1 trò chơi) em nháy đúp chuột vào biểu tượng phần mềm đó.
 Bàn phím, chuột dùng để đưa thông tin vào máy tính
 Màn hình giúp cho biết thông tin kết quả.
 Bộ xử lí giúp xử lí thông tin – bộ phận quan trọng nhất.
 Chương trình và thông tin (các phần mềm, trò chơi) đưa lưu ở thiết bị lưu trữ như: đĩa cứng
(thiết bị lưu trữ quan trọng nhất), đĩa mềm, CD, USB.
 Kể tên 5 phần mềm mà em đã học: Word, Paint, Mario, Unikey, Learning Math
 Kể tên các thiết bị em đã học : thiết bị nhập (bàn phím, chuột) ; thiết bị xuất (màn hình),
thiết bị lưu trữ (đĩa cứng đĩa mềm, cd, usb) , bộ xử lí.
 Để khởi động 1 phần mềm (hay trò chơi) em sẽ: nháy đúp chuột vào biểu tượng phần mềm.
 Các thao tác với chuột: (em sử dụng tay phải để cầm chuột)
 Di chuyển chuột:thay đổi vị trí chuột.
 Nháy chuột: ấn chuột trái 1 lần
 Nháy đúp chuột : ấn chuột trái 2 lần nhanh liên tiếp.
 Kéo thả chuột: ân giữ chuột trái, di chuyển con trỏ chuột đến vị trí cần thiết rồi thả tay
ấn giữ chuột ra.
 Vẽ hình:
 Khi em xóa hình hay di chuyển hình em phải chọn màu nền (ô màu dưới – chuột phải)
cùng màu với màu trang vẽ.
 Ctrl + T (ẩn/ hiện hộp công cụ, Ctrl + L (ẩn/ hiện hộp màu)
 Để chọn màu vẽ là màu đỏ em sẽ: em nháy chuột vào ô màu đỏ
 Để chọn màu nền là màu vàng em sẽ: em nháy chuột phải vào ô màu vàng
 Ctrl + Z : khi em vẽ sai hoặc tô màu sai.


 Ấn giữ Shift (sếp) khi vẽ đoạn thẳng đứng hay nằm ngang, hình vuông, hình tròn.
 Ấn giữ Ctrl (cần - tron) khi sao chép hình.
 Phím Delete dùng để xóa hình (chọn vùng cần xóa

Delete)
: Chọn 1 vùng hình Chọn 1 vùng hình
: Tẩy xóa hình. Tô màu
: Sao chép màu. Phóng to hình
: Bút chì – Vẽ tự do Cọ vẽ - Vẽ tự do
:
: Vẽ đoạn thẳng Vẽ đường cong
: Vẽ hình chữ nhật, hình vuông
: Vẽ hình elip, hình tròn. Vẽ hcn, hv tròn góc
2. Luyện gõ 10 ngón với phần mềm Mario:
 Qui tắc gõ 10 ngón:
- Đặt tay trên bàn phím: luôn luôn đặt tay ở hàng phím cơ sở.
- Khi em gõ hàng phím trên, hàng phím số: tay em sẽ vươn ra gõ các phím

sau khi gõ
xong phím cần gõ em phải thu tay về đặt ở vị trí đúng ở hàng cơ sở.
- Khi em gõ hàng phím dưới: tay em sẽ đưa xuống gõ các phím ở hàng dưới

sau khi gõ
xong phím cần gõ em phải thu tay về đặt ở vị trí đúng ở hàng cơ sở.
-
 Luyện gõ với Mario:
- Khởi động Mario: Nháy đúp chuột vào biểu tượng Mario.
- Thoát Mario: nháy chuột vào File

Quit (hoặc gõ chữ Q)

- Để chọn bài luyện gõ em sẽ: : Nháy chọn Lessons (lét- sân) rồi chọn:
 Home Row only: để luyện gõ hàng phím cơ sở.
 Add Top Row: để luyện gõ hàng phím trên và hàng phím cơ sở.
 Add Bottom Row: để luyện gõ hàng phím trên, hàng phím cở sở và hàng phím dưới.
 Add Numbers: để luyện gõ thêm hàng phím số (gõ 4 hàng phím đã học).
- Kết quả: errors: 10

em gõ sai 10 lỗi ; wpm: 10 : tốc độ gõ của em là 10 (tốt).
3.Em tập soạn thảo: (với phần mềm Word ).
 Khởi động phần mềm: nháy đúp chuột vào biểu tượng
 Các phím đặc biệt trong soạn thảo:


: dùng để di chuyển lên sang phải, sang trái hay lên trên (xuống dưới).
 Enter (en – tơ): để xuống dòng mới và bắt đầu đoạn văn bản mới.
 Shift (sếp) : để gõ chữ hoa và các kí hiệu trên của các phím ở hàng phím số (như !, @,..)
 Caps Lock ( cáp – lóc): dùng khi gõ chữ hoa.
 Delete (đì - lét): xóa chữ bên trái con trỏ soạn thảo.
 Backspace (bách – bây): xóa chữ bên phải con trỏ soạn thảo.
 Nút lệnh để lưu lại bài. Các nút dùng để thu nhỏ, phóng to và thoát Word.
Để gõ chữ â ă ô ơ ư đ ê sắc huyền hỏi ngã nặng
Em gõ aa aw oo ow uw dd e
e
S F R X J
 Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt: (Unikey ): Có Unikey sẽ giúp em thêm các dấu khi soạn
thảo văn bản bằng Word. Vì vậy , trước khi khởi động Word em phải khởi động Unikey. (Nếu
thấy có biểu tượng ở phía dưới bên phải là đúng. Nếu em thấy

em nháy chuột vào
thì nó sẽ chuyển sang ).

 Những lệnh của Logo:
 Home: Rùa về vị trí xuất phát.
 CS: Rùa về vị trí xuất phát, xóa toàn bộ sân
chơi.
 FD n. Rùa đi về phía trước n bước
 RT n : Rùa quay phải n độ.
 BK n: Lùi lại sau n bước.
 LT n: Rùa quay sang trái n độ.
 PU: nhấc bút (rùa không vẽ nữa)
 PD: Hạ bút (rùa vẽ tiếp)
 HT: Rùa ẩn mình
 ST: rùa hiện mình.
 Clean: xóa màn hình, rùa ở vị trí hiện
tại.
 Bye: thoát khỏi Logo
 Repeat n [các lệnh cần lập lại ]

×