Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Haibuoilop9-T12.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.69 KB, 4 trang )

Tiết 34+35+36:

CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN
A. MỤC TIÊU : Học sinh :
- Biết tiếp tuyến là gì? Các tính chất của tiếp tuyến .
- Hiểu cách vẽ tiếp tuyến với đường tròn
- Có kó năng vận dụng các tính chất , dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến của đường tròn vào các bài tập tính toán , chứng minh và
dựng hình .
B. CHUẨN BỊ
SGK lớp 9 - Bài 4, 5 & 6 chương II – Hình học lớp 9 .
1. Các tài liệu khác : SBT toán lớp 9 , luyện giải và ôn tập toán
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
I. Tóm tắt : * Lý thuyết : Bài 4, 5 & 6 chương II – Hình
học lớp 9
* Phương pháp giải : Vận dụng các tính chất , dấu hiệu
nhận biết tiếp tuyến của đường tròn vào các bài tập tính toán, chứng
minh và dựng hình .
II. Bài tập : Các bài tập về tính toán – chứng minh
Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS
Bài 1 : Cho hình thang vuông ABCD (
µ
µ
0
90Α = Β =
) , AB = 4cm, BC = 13cm, CD
= 9cm.
a) Tính độ dài AD.
b) Chứng minh : DC là tiếp tuyến của
đường tròn đường kính BC.
-GV yêu cầu HS vẽ hình



ghi giả thiết
& kết luận của bài toán ?

GV cùng HS giải .
H
D
C
A
B
O
M
-Tính AD ?

Tìm tam giác vuông chứa
AD ?

vẽ thêm đường phụ ?
-Chứng minh : đường tròn (O) tiếp xúc
với AD?


c/m : d = R

?
-GV tiếp tục hướng dẫn HS cùng giải
Bài 2 : Cho đường tròn (O) , bán kính
OA , dây CD là đường trung trực của
OA.
a) Tứ giác OCAD là hình gì? Vì sao ?

b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại C ,
tiếp tuyến này cắt đường thẳng OA tại
I . Tính độ dài CI biết OA = R .


phân tích bài toán ?

Vẽ hình ?
-Phân tích :
Giải :
a) AD = 12 cm
b) Gọi O là trung điểm của BC .
Đường tròn (O) đường kính BC có bán
kính R =
2
BC
= 6,5 cm
Kẻ OM

AD . Khoảng cách d từ O
đến AD bằng OM , ta có :
d = OM =
4 9
6,5( )
2 2
AB CD
cm
+ +
= =


Do : d = R nên đường tròn (O) tiếp xúc
với AD
G iải :
/ : .
. .
( )
;
( )
c m OCAD la h thoi
OCAD la h b h OA CD
gt
OH HA HC HD
gt
OA CD



= =


-HS trình bày cách giải
- Nhắc nhở phương pháp giải để HS ghi
nhớ
-Tính CI ?

Tìm tam giác vuông chứa
CI ?
-Đã biết ? Cần tính ?
-Nhận xét tam giác OAC ?
-HS nêu cách tính


trình bày ?
-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài
làm của bạn .
-GV đi kiểm tra từng bàn và nhắc nhở
cần thiết, giúp HS yếu kém vượt khó .
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A .
Vẽ đường tròn (B;BA) và đường tròn
(C;CA) , chúng cắt nhau tại điểm D
(khác A) . Chứng minh rằng CG là tiếp
tuyến của đường tròn(B)
-BT 3 :GV yêu cầu HS vẽ hình

ghi
giả thiết & kết luận của bài toán ?

GV cùng HS giải .
-c/m : CD là tiếp tuyến của đường tròn
(B) ?

CD BD⊥


µ
0
90D =

Trong hình đã
có góc vuông ?


Chứng minh hai tam
giác nào bằng nhau ?
-Một HS trình bày

H
O
A
I
C
D
a) Gọi H là giao điểm của CD và OA.
Ta có : OA

CD nên : CH = HD
Tứ giác OCAD có OH = HA , CH = HD
nên là hình bình hành
Mặt khác : OA

CD .Nên :OCAD là
hình thoi
b) AO = AC = OC
⇒ ∆
AOC đều
Nên :
·
AOC
= 60
0
Tam giác OCI vuông tại C :
CI = OC. tg60

0
= R
3
Giải :
D
A
B C
Xét hai tam giác ABC và DBC có :
AB = BD ;AC = CD ; Cạnh BC chung
Nên :

ABC =

DBC ( c. c . c)
Do :
µ
0
90Α =
nên
µ
0
90D =
-Cả lớp giải vào vở và nhận xét bài
làm của bạn .
-GV chú ý theo sát đối tượng HS yếu ,
kém
-Nhắc nhở HS bổ sung kiến thức bò hỏng
-Ghi nhớ các kiến thức đã sử dụng ?
-Còn cách giải nào khác ?
-Mở rộng bài toán ?

-Bài toán tương tự ?
CD BD⇒ ⊥
Vậy : CD là tiếp tuyến của đường tròn
(B)
III. Tóm tắt : Để giải dạng BT này cần cần nắm chắc các Dấu hiệu nhận
biết tiếp tuyến
IV. Hướng dẫn các việc làm tiếp : ôn các tính chất về tiếp tuyến
V. Phụ lục : Tham khảo các BT dạng này trong SGK , SBT Toán lớp 9
E. Rót kinh nghiƯm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tổ trưởng kí duyệt giáo án Tuần 11
18/11/2010
************************************************

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×