Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng điện tử Toán - tuần 17: Luyện tập chung - 5A4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ơn

bµi cị:



+Muốn tìm một số biết tỉ số phần trăm của số đó ta làm thế nào?


+ Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số, ta làm thế nào?



Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số, ta tính th

ư

ơng của hai số


đó rồi nhân với 100 và viết kí hiệu % vào bên phải số đó.



Muốn tìm một số biết tỉ số phần trăm của số đó, ta lấy số đó


nhân với tỉ số % đã biết rồi chia cho 100.



Bài tập: Tìm 30% của 97



30% của 97 là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 1: TÝnh</b>



<b>a) 216,72 : 42 </b>


<b>216,72 42</b>



<b>6</b>

<b>7</b>

<b>5</b>

<b><sub>,</sub></b>

<b><sub>1</sub></b>



<b>25</b>

<b>6</b>



<b>0</b>



<b>=</b>


<b>5,16</b>



<b>b) 1 : 12,5 </b>


<b>10</b>



<b>0</b>


<b>12,5 </b>


<b>0 08</b>


<b>100</b>


<b>0</b>


<b>0</b>


<b>=</b>


<b>0,08</b>


<b>א</b>

<b>,</b>


<b>c) 109,98 : 42,3 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bµi 2:</b>

<b>TÝnh</b>



<b>a) ( 131,4 - 80,8) : 2,3 +21,84 x 2 = 50,6 : 2,3 + 43,68</b>



<b>b) 8,16 :( 1,32 + 3,48) - 0,345 : 2 </b>

<b>= 8,16 : 4,8 - 0,1725</b>


<b>= 22 + 43,68</b>



<b>= 65,68</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3</b>

:

Cuối năm 2000 số dân của một ph ường là 15 625 ng ười.
Cuối năm 2001 số dân của ph ường đó là 15 875 ng ười.


• Hỏi từ cuối năm 2000 đến cuối năm 2001 số dân của ph ường đó
tăng thêm bao nhiêu phần trăm?


• Nếu từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số dân của ph ường đó
cũng tăng thêm bấy nhiêu phần trăm thì cuối năm 2002 số dân
của phư ờng đó là bao nhiêu ng ười?



<b>Tóm tắt</b>

<b>: </b>



Cuối năm 2000

<sub>: 15 625 người</sub>


Cuối năm 2001

: 15 875 người



a) Cuối năm 2000

cuối năm 2001 tăng : ... % ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài giải</b>

<b>:</b>



a) T cui nm 2000 đến cuối năm 2001 số ngư ời tăng thêm là:
15 875 - 15 625 = 250 ( ngư ời)


Tỉ số phần trăm số dân tăng thêm lµ:


250 : 15625 = 0,016


0,016 = 1,6%


b) Từ cuối năm 2001 đến cuối năm 2002 số ng ười tăng thêm là:
15 875 x 1,6 : 100 = 254( ngư ời)


Cuối năm 2002 số dân của ph ườngđó là:
15 875 + 254 = 16 129 ( ngư i)


Đáp số: a) 1,6%


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b><sub>Thớ sinh d thi ngồi đúng chỗ quy định, tuân theo </sub></b>


<b>hướng dẫn của Ban tổ chức và BGK hội thi .</b>



<b><sub>Nghiêm túc, tập trung suy nghĩ nhanh và cẩn thận </sub></b>


<b>trong quá trình trả lời câu hỏi.</b>


<b><sub>Phải đoàn kết, thân thiện, tuyệt đối trật tự trong </sub></b>


<b>q trình thi, khơng coi bài của bạn.</b>


<b><sub>Khi viết xong câu trả lời thì úp ngay bảng xuống, </sub></b>


<b>khi có tín hiệu hết giờ thì giơ bảng lên. Phải giơ bảng bằng </b>
<b>hai tay, không được bỏ bảng xuống khi chưa được BGK </b>
<b>cho phép.</b>


<b><sub>Ai trả lời sai thì sau khi có kết quả đáp án trên </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Câu hỏi đúng/sai: Ghi lên bảng </b>


<b>chữ Đ (Đúng) hoặc chữ S (Sai).</b>



<b>- Câu hỏi nhiều lựa chọn: Ghi lên </b>


<b>bảng tên chữ cái đứng trước phương án </b>


<b>chọn( a, b, c hoặc d).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chọn

A

, hoặc

B

, hoặc

C

, hoặc

D





2800g bằng bao nhiêu ki-lô-gam?


Câu 1




Toán



A. 28 kg


B. 280 kg


C. 0,28 kg


D. 2,8 kg


<b>012</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Chọn

A

, hoặc

B

, hoặc

C

, hoặc

D



Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:



4m

2

6dm

2

= …….dm

2

là:



<b>Câu 2</b>


<b> Toán </b>



A. 406


B. 46



C. 460


D. 4060


<b>01</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chọn

A

, hoặc

B

, hoặc

C

, hoặc

D



5 viết dưới dạng số thập phân là:



Câu 3



Toán



A. 5,7


B. 5,007


C. 5,0007


D. 5,07


<b>01</b>

<b>2</b>



<b>34</b>


<b>56789</b>


<b>10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chọn

A

, hoặc

B

, hoặc

C

, hoặc

D



Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 là:



<b>Câu 4</b>


<b> Toán </b>



A. 75 %


B. 0,75 %



C. 65 %


D. 7,5 %


<b>01</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Chọn

A

, hoặc

B

, hoặc

C

, hoặc

D



Trong số 8,5374 chữ số 7 thuộc hàng nào ?




Câu 5


Toán



A.

Hàng đơn vị



B

. Hàng phần mười


C.

Hàng phần trăm


D.

Hàng phần nghìn


<b>0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chọn

A

, hoặc

B

, hoặc

C

, hoặc

D



<b>Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là:</b>


<b>Câu 6</b>


<b>Toán</b>



A. 17,42


B. 17,402


C. 107,402


D. 107,42



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tìm số tự nhiên X, biết 15,99 < X < 16,1


Câu 7



Toán



X= 16


<b>0</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tìm Y: Y : 2 =




Câu 8


Toán



<b>0123</b>


<b>456789</b>


<b>10</b>



4


7



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm



2 tấn 16 kg =………..tấn



Câu 9


Tốn



2,016


<b>012</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tính nhẩm kết quả tìm x:


75 x X = 6 x 75



Câu 10


Toán



X = 6




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Giao l u lớp 5B năm học 2011 - 2012</b>


<i><b>Tìm x là số tự nhiên sao cho:</b></i>



<b>0,28 < X < 1,3</b>



<b>Câu hỏi phụ 1</b>



<b> Câu hỏi phụ 1</b>



<b>Đáp án</b>


<b>Đáp án</b>
<b>Đáp án</b>


<b>Đáp ¸n</b>


<b>Đáp án</b>


<b>0</b>

<b>1</b>

<b>2</b>


<b>34</b>


<b>56</b>


<b>789</b>


<b>10</b>


<b>11</b>


<b>12</b>

<b>13</b>


<b>14</b>


<b>15</b>

<b>18</b>

<b>23</b>

<b>24</b>

<b>25</b>

<b>28</b>

<b>30</b>

<b>16</b>

<b>17</b>

<b>21</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>27</b>

<b>29</b>

<b>19</b>

<b>20</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Giao l u líp 5 B năm học 2011 - 2012</b>


<i><b>ỳng hay sai ?:</b></i>



<i><b> 28,10 = 28,1000</b></i>



<b>C©u hái phụ 2</b>



<b> Câu hỏi phụ 2</b>



<b>Đáp án</b>


<b>Đáp án</b>
<b>Đáp án</b>


<b>Đáp án</b>


<b>ỏp án</b>


<b>0</b>

<b>1</b>

<b>2</b>


<b>34</b>


<b>56</b>


<b>789</b>


<b>10</b>


<b>11</b>


<b>12</b>

<b>13</b>


<b>14</b>


<b>15</b>

<b>18</b>

<b>23</b>

<b>24</b>

<b>25</b>

<b>28</b>

<b>30</b>

<b>16</b>

<b>17</b>

<b>21</b>

<b>22</b>

<b>26</b>

<b>27</b>

<b>29</b>

<b>19</b>

<b>20</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Chúc các em </b>




</div>

<!--links-->

×