Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra 45 phút lớp 8 kì 1 môn Sinh - THCS Lộc Nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THCS LỘC NGA BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017 – 2018
Họ và tên: ... Môn: SINH HỌC 8


Lớp: 8A... Thời gian 45 phút


ĐỀ BÀI


1- Liệt kê các thành phần cấu tạo tế bào và nêu các họat động sống của tế bào? (37,5đ)
2- Liệt kê thành phần hóa học và nêu tính chất của xương? (25đ)


3- So sánh bộ xương của người với thú. (50đ)


Các phần so sánh Bộ xương người Bộ xương thú


4- Liệt kê các thành phần của máu. (43,75đ)
5- Trình bày các hoạt động của bạch cầu. (18,75đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN </b>



CÂU Ý TRẢ LỜI ĐIỂM


1- Liệt kê các thành
phần cấu tạo tế bào
và nêu các họat động
sống của tế bào?
(37,5đ)


- Màng sinh chất 6.25


- Chất tế bào 6.25



- Nhân 6.25


- Có sự trao đổi chất 6.25


- Lớn lên, phân chia 6.25


- Cảm ứng 6.25


2- Liệt kê thành phần
hóa học và nêu tính
chất của xương?
(25đ)


- Thành phần hữu cơ: Chất cốt giao 6.25


- Thành phần vơ cơ: Muối canxi 6.25


- Tính chất rắn chắc 6.25


- Tính mềm dẻo 6.25


3- So sánh bộ xương
của người với thú.
(50đ)


Các phần so sánh Bộ xương người Bộ xương thú


Tỷ lệ sọ/mặt Sọ lớn/mặt nhỏ Sọ nhỏ/mặt lớn 6.25


Lồi cằm Phát triển Không phát triển 6.25



Cột sống Thẳng đứng cong 4 chỗ Dạng nằm ngang 6.25


Lồng ngực Không bị kẹp bởi 2 chi


trước Bị kẹp bởi 2 chi trước 6.25


Xương chậu Nở rộng hai bên Hẹp 6.25


Xương đùi Dài, to khỏe Ngắn 6.25


Xương bàn chân Hình vịng cung Thẳng 6.25


Xương gót To, phát triển vể phía sau Nhỏ, không phát triển 6.25


4- Liệt kê các thành
phần của máu.
(43,75đ)


- Máu gồm: + Huyết tương: chiếm 55% thể tích gồm có: 6.25


Nước chiếm 90% 6.25


Và 10% là các chất khác 6.25


+ Và các tế bào máu chiếm 45% thể tích gồm có: 6.25


Hồng cầu 6.25


Bạch cầu 6.25



Tiểu cầu 6.25


5- Trình bày các hoạt
động của bạch cầu.
(18,75đ)


- Thực bào: Bắt nuốt vi khuẩn 6.25


- Tế bào limpho B tiết kháng thể vơ hiệu hóa kháng nguyên 6.25
- Tế bào limpho T tiết protein đặc hiệu phá hủy tế bào nhiễm bệnh 6.25
6- Giải thích vì sao


tim hoạt động cả đời
mà không mệt mỏi.
(25đ)


- Tim hoạt động theo 1 chu kỳ 3 pha với khoảng thời gian là 0,8s 6.25


- Pha nhĩ co 0,1s, nghỉ 0,7s 6.25


- Pha thất co 0,3s, nghỉ 0,5s 6.25


- Toàn bộ tim dãn ra nghỉ 0,4s nên thời gian nghỉ nhiều hơn làm việc 6.25
7- Trình bày sơ đồ


vận chuyển máu
trong vịng tuần hồn
lớn (25đ)



Máu đỏ tươi từ tâm thất trái theo động mạch chủ ra khỏi tim chia làm 2


nhánh 6.25


Đến tất cả các cơ quan phần trên và phần dưới cơ thể. 6.25
Tại đây xảy ra quá trình trao đổi chất biến máu đỏ tươi thành đỏ thẫm 6.25
Rồi sau đó theo tĩnh mạch chủ trên và dưới trở về tâm nhĩ phải 6.25


8- Trình bày các thao
tác sơ cứu khi chảy
máu ít (25đ)


Dùng ngón tay bịt chặt miệng vết thương trong vài phút 6.25


Sát trùng vết thương bằng thuốc sát trùng 6.25


Nếu vết thương nhỏ dùng băng cá nhân dán lại 6.25


Nếu vết thương lớn dùng gạt đặt vào miệng vết thương rồi dùng băng dán


</div>

<!--links-->

×